You are on page 1of 115

Chương 3

Đoàn Thị Minh Thái


Mail: thaisptn@gmail.com
Phone no: 098.313.0117

Thái Nguyên – 10/2009


Nội dung
 Giới thiệu chung
 Định dạng văn bản
 Định dạng kí tự
 Định dạng đoạn văn bản
 Định dạng khung, nền
 Chia cột văn bản
 Định dạng Tab
 Tạo số thứ tự và kí tự tự động đầu đoạn
 Tạo chữ cái lớn đầu dòng
 Bảng biểu
 Chèn các đối tượng
 Chức năng nâng cao
 Auto Text/Auto Correct
 Tìm kiếm/thay thế cụm ký tự trong văn bản
 Định dạng trang và in ấn

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 2/108


3.1. Giới thiệu chung
 Microsoft Word là chương trình xử lý văn bản cao
cấp trên nền hệ điều hành Windows chuyên dùng
soạn thảo các loại văn bản, sách vở, tạp chí,…
 Chức năng:
 Nhập và lưu trữ văn bản
 Sửa đổi văn bản
 Trình bày văn bản
 Định dạng kí tự
 Định dạng đoạn văn bản
 Định dạng trang văn bản
 Một số chức năng nâng cao khác
 Kiểm tra chính tả, gõ tắt
 Trộn thư…
 Giao tiếp dữ liệu với các ứng dụng khác, hỗ trợ nhiều loại định
dạng văn bản…
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 3/108
3.1.1. Khởi động và thoát khỏi Word
 Khởi động Word
 Cách 1:
-> Start
-> (All) Programs
-> Microsoft Office
-> Microsoft
Office Word 2003

 Cách 2:
Nháy đúp
biểu tượng Word
trên màn hình nền

Cách 3: Gõ Winword trong hộp Run


03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 4/108
3.1.1. Khởi động và thoát khỏi Word
 Thoát khỏi Word
 Cách 1: -> (Close Window)
 Cách 2: -> File -> Exit
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Nếu tài liệu chưa được ghi lưu thì MS-Word sẽ hiển thị hộp
thoại nhắc nhở ghi lưu tài liệu.

Nhấn Yes: Lưu và thoát khỏi Word


No : Không lưu và thoát khỏi Word
Cancel: Hủy bỏ lệnh đóng
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 5/108
3.1.2. Cửa sổ Word

Thanh công cụ Thanh thực đơn

Thước ngang

Con trỏ soạn thảo


Vùng soạn thảo

Thước dọc Thanh cuộn dọc

Ngăn công việc


Thanh cuộn ngang Thanh trạng thái

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 6/108


Các bảng chọn

Bảng chọn tắt


Bảng chọn chính
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 7/108
Sử dụng các thanh công cụ
 Thanh công cụ Standard

 Thanh công cụ Formatting

 Thanh công cụ Drawing

 Để ẩn/hiện thanh công cụ:


 Chọn View -> Toolbars rồi nháy chọn thanh công cụ
 Nháy phải lên vùng trống trên thanh công cụ rồi chọn
 Di chuyển thanh công cụ: Nhấn và kéo thả
 Di chuyển chuột lên nút bấm để biết tên nút

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 8/108


Thay đổi các chế độ hiển thị trang
 Chọn View trên thanh thực đơn hoặc nhấn các nút có
trên thanh cuộn ngang

Print Layout
Reading
Layout
Normal

Web Layout Outline

 Khi soạn thảo, thường chọn kiểu xem Print Layout

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 9/108


Kiểu Print Layout

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 10/108


Kiểu Normal

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 11/108


Kiểu Web Layout

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 12/108


Kiểu Outline

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 13/108


Kiểu Reading Layout

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 14/108


Công cụ phóng to – thu nhỏ
 Mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%
 Nhấp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột chọn tỉ lệ
phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực tiếp con số vào ô và
nhấn nút Enter
 Page Width: hiện đủ bề rộng trang
 Text Width: hiện đủ bề rộng văn bản
 Whole Page: hiện đầy đủ trang
 Two Pages: hiện đủ 2 trang
 Kết hợp phím Ctrl và nút cuộn chuột để
phóng to – thu nhỏ

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 15/108


Soạn thảo văn bản tiếng Việt
 Một số quy ước khi gõ văn bản
 Các dấu ngắt câu phải đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp
theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
 Chỉ dùng một kí tự trống để phân cách giữa các từ.
 Giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn
phím Enter.
 Các dấu mở ngoặc và mở nháy phải đặt sát vào bên trái kí
tự đầu tiên của từ tiếp theo.
 Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy phải đặt sát vào bên
phải ký tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
 Một số bộ gõ thường dùng
 Vietkey
 Unikey

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 16/108


Soạn thảo văn bản tiếng Việt
Các bộ mã và Font chữ tiếng Việt
 Bộ mã TCVN3 là bộ mã tiêu chuẩn quốc gia năm
1993 (.VNTime, .VNArial...)
 Bộ mã và Font VNI, do Công ty Vietnam International
(USA) phát triển (VNI-Times, VNI-Top...)
 Bộ mã tiếng việt 16 Bit TCVN 6909 là bộ mã theo
chuẩn Unicode (Times New Roman, Arial,...)

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 17/108


Cơ chế hiển thị văn bản tiếng Việt

Ký tự Bộ mã Font chữ Hiển thị

Kiểu gõ TCVN3 .Vn…


Telex VNI VNI-
VNI Unicode Times New Roman
Tahoma
Arial

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 18/108


Kiểu gõ Telex

Gõ chữ Gõ dấu
ă aw Huyền f
â aa Sắc s
đ dd Hỏi r
ê ee Ngã x
ô oo Nặng j
ơ ow hoặc [ Xoá dấu z
ư uw hoặc ] hoặc w

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 19/108


Tạo chỉ số trên và chỉ số dưới
 Nhập chỉ số trên
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=
 Để trả về bình thường nhấn Ctrl+Shift + =
 Cách nhập chỉ số dưới
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
 Để trả về bình thường nhấn Ctrl+=

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 20/108


Kiểu gõ VNI
Phím Dấu
1 sắc
2 huyền
3 hỏi
4 ngã
5 nặng
6 dấu mũ trong các chữ â, ê, ô
7 dấu móc trong các chữ ư, ơ
8 dấu trăng trong chữ ă
d9 chữ đ
0 xóa dấu thanh

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 21/108


Sử dụng bộ gõ Vietkey
 Nháy đúp vào biểu tượng
Vietkey trên màn hình nền
Desktop.

hoặc -> Start -> Vietkey2000


 Giao diện chương trình hiện
ra, cho phép thiết lập môi
trường làm việc.
 Trong thẻ Kiểu gõ, bấm chọn
Telex.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 22/108


Sử dụng bộ gõ Vietkey
 Trong thẻ Bảng mã, lựa
chọn bảng mã tiếng việt
theo chuẩn TCVN3-ABC
hoặc Unicode dựng sẵn.
 Nên chọn bảng mã
Unicode.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 23/108


Sử dụng bộ gõ Vietkey
 Nhấn vào nút Taskbar (Phía dưới – bên phải) để thu
gọn chương trình VietKey thành một biểu tượng nhỏ
nằm trên thanh tác vụ của Windows.

 Để chuyển đổi chế độ nhập văn bản Tiếng Việt và


Tiếng Anh, nháy chuột vào biểu tượng chương trình
VietKey.
Nếu hiển thị chữ “V”: gõ tiếng Việt
hiển thị chữ “E” : gõ tiếng Anh

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 24/108


Sử dụng bộ gõ Unikey
 Khởi động: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Unikey

 Chọn bảng mã (Unicode, TCVN3 (ABC)…)


 Chọn kiểu gõ Telex
 Phím chuyển đổi chế độ gõ tiếng Việt, tiếng Anh (Ctrl + Shift
hoặc Alt + Z)
 Nhấn Đóng để thu nhỏ thành biểu tượng trên thanh hệ thống

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 25/108


Di chuyển trong văn bản
 Để di chuyển con trỏ nhập trong văn bản, ta
có thể sử dụng:
 Con trỏ chuột: Bấm chuột tại vị trí muốn di chuyển con
trỏ tới
 Bàn phím (Sử dụng các phím di chuyển con trỏ: các
phím mũi tên, Home, End, Page Up, Page Dn)
 Các thanh cuộn
 Di chuyển bằng lệnh Goto

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 26/108


Di chuyển trong văn bản
Nhấn Di chuyển con trỏ văn bản
Phím mũi tên trái Sang trái một ký tự
Phím mũi tên phải Sang phải một kí tự
Phím mũi tên xuống Xuống một dòng
Phím mũi tên lên Lên một dòng
Ctrl + mũi tên trái Sang trái một từ
Ctrl + mũi tên phải Sang phải một từ
Home Về đầu dòng hiện tại
End Về cuối dòng hiện tại
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về cuối văn bản
Page Up Lên một trang
Page Down Xuống một trang
Ctrl + Page Up Về đầu trang trước
Ctrl + Page Down Về đầu trang sau
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 27/108
Di chuyển trong văn bản
 Di chuyển bằng lệnh Goto
 Chọn Edit -> Go To…
 Nhấn Ctrl + G Gõ số trang,
 F5 section, dòng…

Chọn đối
tượng

Nhấn để đi tới

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 28/108


Chế độ chèn và chế độ ghi đè
 Chế độ chèn (Insert)
 Kí tự nhập được chèn ngay tại vị trí con trỏ nhập, con trỏ
nhập dịch sang phải
 Nếu trước khi chèn, tại vị trí con trỏ nhập đã có một kí tự thì
kí tự đó cùng với các kí tự bên phải của nó (nếu có) sẽ dịch
sang phải
 Chữ OVR (Overwite) trên thanh trạng thái mờ
 Ở chế độ ghi đè (Overwrite)
 Kí tự nhập được đè lên kí tự tại vị trí con trỏ nhập, con trỏ
nhập dịch sang phải
 Nếu trước khi gõ, tại vị trí con trỏ nhập đã có một kí tự thì kí
tự đó sẽ bị xoá và các kí tự bên phải của nó (nếu có) sẽ
không dịch sang phải
 Chữ OVR (Overwite) trên thanh trạng thái bật sáng
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 29/108
Thao tác với văn bản
Chọn văn bản (Lựa chọn/ Bôi đen/ Đánh dấu)
 Sử dụng chuột
 Di chuyển con trỏ chuột ra khỏi lề trái của văn bản, xuất hiện
con trỏ màu trắng trỏ sang phải thì kéo rê chuột để chọn
 Kéo rê chuột để chọn văn bản
 Sử dụng bàn phím
 Nhấn giữ Shift, nhấn phím mũi tên, phím Home, End ,
PageUp, PageDown để chọn
 Kết hợp chuột + bàn phím
 Chọn vùng văn bản liên tiếp: bấm chuột ở điểm đầu, di
chuyển đến điểm cuối, nhấn giữ Shift và bấm chuột
 Chọn vùng văn bản không liên tiếp: nhấn giữ Ctrl trong khi
dùng chuột để chọn
 Bỏ chọn
 Nháy chuột vào bất kỳ một vị trí ngoài vùng chọn
 Nhấn phím mũi tên hoặc nút ESC
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 30/108
Chọn văn bản
 Các thao tác chọn khác
 Chọn một từ:
 Nháy đúp chuột tại từ đó
 Chọn một dòng:
 Nháy chuột ở bên trái dòng
 Chọn một câu:
 Nhấn phím Ctrl và nháy vào vị trí bất kỳ trong câu
 Chọn một đoạn:
 Nháy đúp vào khoảng trống bên trái đoạn
 Nháy ba lần bất kỳ đâu trong đoạn
 Chọn toàn bộ văn bản:
 Nhấn phím Ctrl và nháy tại vị trí bất kỳ ở ngoài lề trái
 Nháy chuột ba lần ở ngoài lề trái
 Nhấn Ctrl + A

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 31/108


Sao chép văn bản
Cách 1:
 Bước 1: Chọn văn bản cần sao chép
 Bước 2: Sao chép dữ liệu
 Cách 1: Edit  Copy
 Cách 2: Nhấn nút Copy trên thanh công cụ Standard
 Cách 3: Nhấn Ctrl + C
 Bước 3: Đặt con trỏ vào vị trí cần dán văn bản
 Bước 4: Dán văn bản:
 Cách 1: Mở mục chọn Edit  Paste
 Cách 2: Nhấn nút Paste trên thanh công cụ Standard
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V
Cách 2: Nhấn giữ Ctrl và kéo rê đoạn văn bản cần sao
chép đến vị trí cần thiết

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 32/108


Di chuyển văn bản
Cách 1:
 Chọn khối văn bản cần chuyển
 Cắt văn bản
 Edit Cut
 Nhấn nút Cut trên thanh công cụ Standard
 Nhấn Ctrl +X
 Di chuyển con trỏ tới vị trí mới
 Dán văn bản (Paste)
 Mở mục chọn Edit  Paste
 Nhấn nút Paste trên thanh công cụ Standard
 Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V
Cách 2:
 Chọn khối văn bản cần chuyển
 Kéo rê vùng văn bản đang chọn thả lên vị trí cần di
chuyển đến
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 33/108
Xoá văn bản
 Bước 1: Chọn văn bản.
 Bước 2: Nhấn phím Delete hoặc mở chọn Edit 
Clear  Contents
 Ctrl+Delete: xóa một từ bên phải con trỏ nhập
 Ctrl+Backspace: xóa một từ bên trái con trỏ nhập

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 34/108


Sử dụng chức năng Undo/Redo
 Chức năng Undo MS-Word cho phép thao tác Undo
nhiều lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều
bước thực hiện.

 Chức năng Redo, cho phép trả lại trạng thái đã có


trước đó khi thực hiện Undo.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 35/108


3.1.4. Các thao tác cơ bản
Tạo tài liệu mới
 Mặc định, khi khởi động, Word tự động tạo một tài liệu
có tên Document1
 Cách 1: Chọn menu File -> New, rồi chọn Blank
document ở khung công việc bên phải

 Cách 2: Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard


 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N
Word sẽ tự động tạo một tài liệu mới có tên dạng DocumentX (X tăng dần)

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 36/108


Mở tài liệu
 Mở một hoặc nhiều tài liệu có sẵn
 Cách 1: Chọn menu File -> Open
 Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
 Cách 3: Nhắp chuột lên biểu tượng Open trên
thanh công cụ Standard
Chọn tập tin rồi nháy nút Open (hoặc nháy đúp vào
tên tập tin) để mở

Có nhiều tuỳ chọn


để mở tập tin
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 37/108
Mở tài liệu
 Mở nhiều tài liệu
 Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau: chọn tệp tin đầu tiên
trong danh sách, giữ phím Shift và nhắp chuột vào tên tệp
tin cuối cùng trong danh sách.
 Hoặc chọn nhiều tệp không kề nhau: chọn tệp tin đầu
tiên, giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào tên các tệp tin khác
 Nhắp nút Open để mở các tệp đã chọn

Chọn thư mục

Chọn tập tin

Kiểu tập tin Mở

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 38/108


Lưu tài liệu
 Cách 1: Chọn menu File -> Save
 Cách 2: Nhấn nút Save trên thanh công cụ
Standard.
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Chọn thư mục

Chọn thư mục bằng


cách nháy đúp

Nếu file chưa được lưu


trước đó, Word sẽ hiện
ra hộp thoại Save as,
chọn nơi lưu và đặt tên
cho văn bản, rồi nhấn nút
Save Tên file

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 39/108


Lưu tài liệu với tên khác
 Cách 1: Chọn menu File -> Save as…
 Cách 2: Nhấn phím F12
 Chọn thư
mục chứa tài
liệu trong hộp
Save in, gõ tên
mới cho tài liệu
vào hộp File
name
 Nhấn save
để ghi

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 40/108


Lưu tài liệu với kiểu tập tin khác
 Word hỗ trợ ghi tập tin với nhiều kiểu
 Mặc định với Word từ 2003 trở xuống: .doc (với Word
2007 là .docx)
 Các định dạng hỗ trợ: .txt, .rtf, .doc, .dot, .xml, .htm,
.mht, .wps….
 Chọn File -> Save as… (hoặc nhấn F12)
 Chọn thư mục chứa tên tệp tin trong hộp Save in
 Nhập tên mới vào hộp File name
 Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp Save as type
 Nhấn nút Save để ghi

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 41/108


3.2. Định dạng văn bản
 Thanh công cụ Formatting

(Underline)
Cỡ chữ In nghiêng Màu chữ
Căn lề phải
(fontsize) Căn lề trái
Chọn kiểu

In đậm Căn đều 2 bên


Font chữ
(font) (Bold) Căn lề giữa
Gạch chân
Màu nền chữ
(Underline)

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 42/108


3.2.1. Định dạng kí tự
 Bước 1: Chọn văn bản cần định dạng
 Bước 2: Format  Font… (hoặc Ctrl + D)
Kiểu chữ
Font chữ
Cỡ chữ

Màu chữ
Màu gạch chân

Gạch chân
Chỉ số trên

Chỉ số dưới
Xem trước
Thiết đặt kết quả
ngầm định Áp dụng

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 43/108


Định dạng kí tự

Tỉ lệ co dãn
bề ngang
của kí tự
Định vị của
Khoảng cách kí tự so với
giữa các kí tự đường kẻ

Giảm khoảng
cách không cần
thiết giữa một số
cặp kí tự
Quan sát trước

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 44/108


Định dạng kí tự
 Sử dụng thanh công cụ Formatting

Cỡ chữ In nghiêng
Chọn kiểu

Font chữ In đậm Gạch chân

 Để thay đổi cỡ chữ, có thể dùng phím tắt


 Ctrl + [ : giảm cỡ chữ xuống 1 đơn vị
 Ctrl + ] : tăng cỡ chữ lên 1 đơn vị

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 45/108


Sử dụng kiểu để định dạng kí tự
 Kiểu là một tập hợp các đặc trưng định dạng được
nhóm gộp dưới một tên kiểu

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 46/108


3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
 Bước 1: Chọn văn bản
 Bước 2:
 Cách 1: Format  Paragraph…

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 47/108


Định dạng đoạn văn bản

Căn lề

Vị trí lề trái

Vị trí lề phải
Định dạng
dòng đầu tiên
Khoảng cách
giữa các đoạn
Khoảng cách
văn
giữa các dòng

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 48/108


Định dạng đoạn văn bản
 Cách 2: Sử dụng thanh công cụ Formatting

Khoảng cách Giảm lề một


Căn lề trái Căn lề phải giữa các dòng khoảng

Căn lề giữa Tăng lề một


Căn lề đều 2 bên
khoảng

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 49/108


Định dạng lề văn bản
 Sử dụng thước ngang

Thụt lề dòng đầu tiên

Lề phải của đoạn văn


Thụt lề từ dòng thứ hai
Lề trái của đoạn văn

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 50/108


3.2.3. Định dạng Khung, Nền
 Định dạng khung
Chọn văn bản
Format  Border and Shading  Borders
Kiểu đường kẻ
Không kẻ
khung
Chỉ kẻ khung
Khung xem
biên ngoài
trước
Kẻ khung bao
quanh tất cả ô
Tự kẻ khung Các nút kẻ
theo ý muốn từng đường
Màu đường kẻ Độ dày đường kẻ khung

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 51/108


Định dạng trang

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 52/108


Định dạng nền

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 53/108


3.3.4. Chia cột văn bản
 Chọn khối văn bản cần chia cột
 Vào menu Format  Column

Chọn số Chọn đường


cột phân cách
các cột

Khoảng
Độ rộng
cách giữa
của cột
các cột
Độ rộng của
cột bằng nhau
Xem trước
Chọn phạm
vi áp dụng
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 54/108
Chú ý
 Khi bôi đen văn bản để chia cột, chỉ bôi vừa đủ đoạn
văn bản không nên thừa khoảng trắng cuối, vì như
thế các cột chia sẽ không đều nhau.
 Khi chia cột thấy các cột không bằng nhau có thể
khắc phục bằng cách thực hiện theo các bước sau:
 Đặt con trỏ tại vị trí cuối cùng của cột cần chia đều.
 Thực hiện: Insert → Break
 Kích chọn Continuous → OK
 Khi trong đoạn văn bản có chia cột và đầu đoạn có
Drop Cap, ta phải chia cột trước rồi định dạng Drop
Cap.
 Sử dụng nút columns rê chuột chọn số cột cần
chia
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 55/108
Ngắt
 Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt.
 Chọn Insert  Break  OK.
 Hủy bỏ: là việc xóa kí tự ngắt

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 56/108


3.3.5. Thiết lập tab để căn chỉnh văn bản
C1: Đặt dấu Tab thông thường
 Bước 1: Nhấn vào biểu tượng dấu Tab ở đầu mút
trái của thanh thước kẻ cho đến khi hiện biểu tượng dấu
Tab thích hợp
 Các loại Tab
 Tab Trái : Văn bản xuất hiện bên trái vị trí đặt dấu Tab
 Tab Phải : Văn bản xuất hiện bên phải vị trí đặt dấu Tab.
 Tab Giữa : Văn bản được căn giữa so với vị trí đặt dấu Tab.
 Tab Thập Phân : Dùng để căn các số theo kí hiệu phân tách
phần nguyên và thập phân.
 Tab Thanh Ngăn : Dùng để tạo ra một đường kẻ dọc có
chiều cao bằng chiều cao của kí tự tại vị trí đặt Tab

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 57/108


Thiết lập tab để căn chỉnh văn bản
 Bước 2: Nhấn chuột vào vị trí đặt Tab trên thanh
thước ngang

C2: Đặt dấu Tab có kèm thêm kí hiệu phía trước


 Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab
 Bước 2: Format  Tabs
 Bước 3: Trong ô Tab Stop Position, đặt vị trí cho dấu
Tab mới hoặc chọn dấu Tab đã có
 Bước 4: Trong vùng Alignment, chọn kiểu căn lề cho
đoạn văn bản sau dấu Tab.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 58/108


Thiết lập tab để căn chỉnh văn bản
 Bước 5: Chọn kí hiệu đặt trước
dấu Tab tại vùng Leader.
Kí hiệu này có thể là dấu chấm,
dấu gạch dứt hoặc
dấu gạch dưới
 Bước 6: Nhấn nút Set để đặt
vị trí Tab mới.
 Xóa dấu Tab: Ctrl+Q
Bấm chọn Tab  Clear
Bảng:
CTRL+TAB

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 59/108


3.3.6. Tạo STT và Kí tự tự động đầu đoạn
 Tạo kí tự tự động đầu đoạn
 Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh
sách liệt kê
 Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ
 Nhập nội dung đoạn văn bản
 Tạo số thứ tự tự động
 Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh
sách thứ tự
 Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ
 Nhập nội dung đoạn văn bản

Để kết thúc cách tạo số thứ tự hay kí tự tự động, nhấn Enter 2


lần.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 60/108


Tạo kí tự tự động đầu đoạn
 Format  Bullets and Numbering  Bulleted

 Chọn một trong các kiểu có sẵn  OK

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 61/108


Tạo kí tự tự động đầu đoạn
 Thay đổi kiểu hoặc định dạng
 Chọn một trong các kiểu có sẵn
 Nhấn Customize… để tuỳ chỉnh

Chọn kiểu
kí tự khác
Chọn vị trí
của kí tự
Vị trí dòng
đầu tiên
của đoạn Vị trí các dòng
tiếp sau
Khung mẫu
quan sát
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 62/108
Tạo số thứ tự tự động
 Format  Bullets and Numbering  Numbered

 Chọn một trong các kiểu có sẵn  OK

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 63/108


Tạo số thứ tự tự động
 Thay đổi kiểu hoặc định dạng Định dạng số
 Chọn một trong các kiểu có sẵn
 Nhấn Customize… để tuỳ chỉnh
Chọn kiểu số
Chọn số
bắt đầu

Vị trí số
Vị trí dòng
đầu tiên
của đoạn Vị trí các dòng
tiếp sau
Khung mẫu
quan sát
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 64/108
3.3.7. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn
 Chọn chữ cần tạo chữ cái lớn đầu đoạn.
 Chọn Format  Drop Cap…

3. Số dòng
1. Kiểu chữ
làm chiều
cần đặt chiều cao cho
chữ

2. Chọn 4. Khoảng
Font cách đến kí tự
tiếp theo
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 65/108
3.4. Bảng biểu
 Bảng biểu được tạo thành từ các dòng (rows) và
các cột (columns), giao giữa hàng và cột là các ô
(cells). Bảng biểu dùng để trình bày các loại thông tin
có cấu trúc dạng bảng và có mối liên hệ với nhau.
 Columns: Thường dùng để ghi thuộc tính của đối tượng trong
bảng.
 Rows: Ghi thông tin của đối tượng cụ thể

NGÀY NGÀY SỐ MÃ TIỀN


STT HỌ VÀ TÊN
ĐẾN ĐI NGÀY PHÒNG THUÊ

1 ĐOÀN HỮU 7/3/2004 8/20/2004 48 B05 672


3 TRƯƠNG KIM 7/20/2004 8/17/2004 28 A01 504
7 MAI HẠNH 8/13/2004 9/15/2004 33 B12 462
9 LÊ THU 9/12/2004 9/28/2004 16 C01 160

66
3.4.1. Tạo bảng
 Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn bảng
 Vào menu Table → Insert → Table…

Số cột
Chọn độ rộng cột Số dòng

Độ rộng cột tự
Chọn các bảng
động vừa nội dung
đã thiết kế sẵn
Độ rộng cột vừa
Lấy các thông
với trang giấy, nội
số trên thiết lập
dung
cho bảng biểu
mới

 Ngoài ra có thể tạo bảng bằng nút (Insert Table)


03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 67/108
Di chuyển con trỏ và chọn miền
 Di chuyển con trỏ trong bảng:
 Dùng chuột
 Dùng phím Tab hoặc các phím mũi tên
 Chọn miền:
 Chọn cả bảng: đặt trỏ chuột trong bảng, vào menu Table →
Select → Table
 Chọn các hàng kề nhau: kích chuột ngoài lề trái của bảng,
ngang vị trí hàng đầu tiên, giữ chuột di qua các hàng còn lại.
 Chọn các cột kề nhau: di chuột đến sát lề trên cột đầu tiên,
con trỏ chuột chuyển từ hình chữ I thành mũi tên đen thì
kích trái chuột, giữ và di qua các cột còn lại.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 68/108


3.4.2. Hiệu chỉnh bảng
 Chọn dòng, chọn cột, chọn ô
 Thêm dòng, cột
 Xoá dòng, cột:
 Thay đổi chiều rộng cột và chiều cao dòng
 Nhập và tách ô.
 Thay đổi hướng văn bản trong ô
 ...

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 69/108


Thay đổi kích thước dòng, cột
 Thay đổi độ rộng cột:
 Di chuột vào đường kẻ của cột để xuất hiện mũi tên 2 chiều
 Giữ chuột trái và kéo đến độ rộng mong muốn
 Thay đổi chiều cao hàng:
 Tương tự như trên với đường kẻ của hàng.
 Hoặc dùng menu Table  Table Properties  chọn
Column/row

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 70/108


Chèn thêm cột, dòng
 Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn trong bảng (hoặc bôi đen
số dòng/ cột cần chèn)
 Vào menu Table → Insert...

Chèn cột vào bên trái

Chèn cột vào bên phải

Chèn hàng vào phía trên

Chèn hàng vào phía dưới


03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 71/108
Xóa ô, dòng, cột, bảng
 Chọn các ô, cột, dòng cần xóa
 Vào menu Table → Delete…

Xóa bảng

Xóa cột

Xóa hàng

Xóa ô

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 72/108


Nhập - tách ô
 Nhập (gộp) các ô thành 1 (Merge cells)
 Chọn các ô cần trộn
 Nhấp chuột phải vào vùng vừa chọn, menu xuất hiện, chọn
Merge Cells (hoặc menu Table → Merge Cells)
 Tách ô (Split cells)
 Chọn ô cần chia
 Nhấp chuột phải vào ô vừa chọn, menu xuất hiện, chọn Split
Cells… (hoặc menu Table → Split Cells…)
 Hộp thoại Split Cells xuất hiện:
Number of columns : Nhập số cột cần chia
Number of rows : Nhập số hàng cần chia

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 73/108


Định vị trí dữ liệu trong ô
 Chọn các ô cần định dạng
 Chuột phải → chọn Cell Alignment

Chọn kiểu căn


lề thích hợp

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 74/108


Định dạng hướng dữ liệu trong ô
 Chọn các ô cần định dạng
 Chuột phải → Text Direction
(hoặc → Format→ Text Direction )

Xem
Chọn hướng trước
dữ liệu

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 75/108


3.4.3. Định dạng Khung, Nền cho bảng
 Định dạng khung
Chọn phần bảng cần định dạng
Format  Border and Shading  Borders
Kiểu đường kẻ
Không kẻ
khung
Chỉ kẻ khung
Khung xem
biên ngoài
trước
Kẻ khung bao
quanh tất cả ô
Tự kẻ khung Các nút kẻ
theo ý muốn từng đường
Màu đường kẻ Độ dày đường kẻ khung

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 76/108


Định dạng nền

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 77/108


3.4.4. Sắp xếp dữ liệu trên bảng
 Đặt con trỏ trên bảng cần sắp xếp
 Vào menu Table → Sort…
Kiểu dl
để sx
Cột đầu tiên
cần sắp xếp Sắp xếp
tăng dần
Thêm cột làm
chuẩn sx Sắp xếp
giảm dần
Không sắp
xếp dòng đầu
tiên

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 78/108


3.4.5. Tính toán trên bảng
 Đặt con trỏ tại ô cần tính
 Vào menu Table → Formula
 Nhập công thức tại mục Formula, với các đối số:
 ABOVE: trên
 BELOW: dưới
 LEFT: trái
 RIGHT: phải Nhập công
 Nhấn OK thức

Định dạng
số
Chọn hàm tại đây

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 79/108


Thanh công cụ Tables and Borders
 Vào menu Table → Draw Table…
 → View → Toolbars → Tables and Borders
Xoá
Vẽ thêm đường Màu vẽ Màu nền
Nét vẽ
đường

Canh Các hàng, Hướng


Sắp sếp
chỉnh lề cột có kích văn bản
văn bản thước như
trong ô nhau
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 80/108
3.5. Chèn các đối tượng vào tài liệu
 Chèn kí tự đặc biệt
 Chèn công thức toán
 Chèn tranh ảnh
 Chèn hình tự động
 Chèn chữ nghệ thuật
 Hiệu chỉnh đối tượng
 ...

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 81/108


3.5.1. Chèn kí tự/kí hiệu đặc biệt
 Đặt con trỏ nhập tại vị trí cần chèn.
 Chọn Insert -> Symbol
 Trong hộp thoại Symboys, chọn Symboys, chọn Font
chữ, nháy chuột vào kí tự cần chèn, nhấn nút Insert

- Có thể đặt phím


tắt cho các kí hiệu
bằng nút Shorrtcut
key…
- Mục Special
Characters chứa các
kí hiệu đặc biệt như
©, ®, …

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 82/108


3.5.2. Chèn công thức toán học
 Insert → Object → Microsoft Equation 3.0 → Xuất
hiện các mẫu công thức toán học để chọn và chèn
vào văn bản.
 Nhập các ký tự vào các vị trí trong mẫu, dùng 4 phím
mũi tên định vị vào các vị trí.

 Hiệu chỉnh Chọn công thức


cần chèn
 Kích chuột vào công thức đã nhập và sửa nội dung.
 Bôi đen nội dung trong mẫu và tiến hành định dạng

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 83/108


3.5.3. Chèn ảnh từ tập tin
 Bước 1: Chọn Insert  Picture  From file…
 Bước 2: Chọn tập tin ảnh muốn chèn, nhấn Insert để
chèn

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 84/108


3.5.4. Chèn ảnh từ Clip Art
 Bước 1: Chọn Insert  Picture  Clip Art…
 Bước 2: Chọn tập tin ảnh muốn chèn, nhấn Insert để
chèn

Gõ clip art
muốn tìm

Nhấn để
chèn

Tổ chức
hình ảnh
có trong
máy
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 85/108
3.5.5. Chèn các hình có sẵn (AutoShape)
 Chọn View  Toolbar  Drawing, thanh công cụ
Drawing hiện ra

 Nút AutoShapes cung cấp nhiều mẫu hình khác nhau

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 86/108


Chèn các hình có sẵn (AutoShape)
 Kích vào nút hình muốn vẽ.
 Nhấn giữ chuột trái và kéo rê trên khung soạn thảo.
Chức năng khác
Màu nét
Các hình vẽ khác Tạo bóng
Mũi tên WordArt Màu nền Màu chữ

Đường thẳng Hộp chứa văn bản Kiểu nét liền

Hình chữ nhật Kiểu nét đứt


Hình tròn

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 87/108


3.5.5. Hiệu chỉnh đối tượng
 Điều chỉnh kích thước và di chuyển hình vẽ
 Bấm chọn hình vẽ
 Rê chuột đến các điểm chọn để thay đổi kích thước

Thay đổi độ Thay đổi Thay đổi cả Di chuyển


rộng chiều cao hai chiều
 Lưu ý:
 Dùng phím mũi tên để di chuyển
 Kết hợp phím Ctrl + phím mũi tên để di chuyển mịn
 Xóa đối tượng: Chọn đối tượng → Delete
 Viết chữ vào trong đối tượng:
bấm chuột phải vào hình, chọn Add Text
 Xoay đối tượng: Sử dụng hình tròn màu xanh
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 88/108
Hiệu chỉnh đối tượng
 Nhóm các hình vẽ
 Chọn những hình vẽ cần nhóm
- Nhấn giữ phím Shift hoặc Ctrl để chọn
- Nhấn nút và rê chuột để chọn nhiều đối tượng
 Chuột phải → Grouping → Group
Hoặc: → Draw → Group

 Để hủy nhóm: Chuột phải → Grouping → Ungroup


Hoặc: → Draw → UnGroup
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 89/108
Chọn cách văn bản dồn xung quanh đối tượng
 Chọn ảnh, vào Format  Picture, hoặc nháy phải ảnh
chọn Format Picture, hoặc nháy đúp lên ảnh  Layout
 Bấm vào ảnh, xuất hiện thanh Picture  Text Wrapping

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 90/108


Thanh công cụ Picture

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 91/108


3.5.6. Tạo chữ nghệ thuật
 Chọn Insert  Picture  Word Art
 Trong cửa sổ WordArt Gallery, chọn một mẫu  OK

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 92/108


Tạo chữ nghệ thuật
 Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản xuất
hiện cho phép nhập chữ nghệ thuật
 Thay đổi Font, cỡ chữ…
(Chú ý chọn Font chữ phù hợp với bảng mã)
 Nhấn nút OK để kết thúc

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 93/108


Tạo chữ nghệ thuật
 Hiệu chỉnh đối tượng chữ nghệ thuật:
 Bấm chọn vào phần chữ của đối tượng.
 Mở thanh công cụ WordArt:
 View  Toolbars  WordArt

Chèn Chọn cách văn


WordArt Thay đổi bản dồn xung
kiểu chữ quanh WordArt
Chỉnh sửa Chọn hình
văn bản dạng WordArt

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 94/108


3.5.7. Chèn biểu đồ
 Chọn Insert Picture Chart

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 95/108


Chèn các đối tượng phi văn bản khác
 Tạo tiêu đề đầu và cuối trang: View → Header and
Footer
 Chèn chú thích: Insert → Footnode
 Chèn Hộp chú thích: Insert → Text box
 Chèn địa chỉ trang Web: Insert → Hyperlink

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 96/108


Sao chép định dạng
 Chọn vùng văn bản muốn sao chép định dạng.
 Nhấn nút Format Painter . Con trỏ chuột sẽ có hình
một cái chổi quét sơn .
 Đánh dấu chọn văn bản muốn áp dụng định dạng.
Khi thả chuột, vùng văn bản được định dạng theo
bản gốc
 Nháy đúp chuột vào nút Format Painter nếu muốn
sao chép định dạng cho nhiều đoạn văn bản

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 97/108


Tìm kiếm
 Chọn Edit  Find… hoặc nhấn Ctrl + F , xuất hiện
hộp thoại Find and Replace

Từ /cụm từ
Nhiều
cần tìm kiếm
tuỳ chọn

Tiếp tục
tìm kiếm

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 98/108


Tìm kiếm
Các tuỳ chọn:
 Highlight all items found in:
 Hiển thị mọi kết quả tìm được
 Mục Search Options:
 Hộp Search: hướng tìm kiếm (All, Up, Down)
 Match case: tìm kiếm phân biệt chữ hoa, chữ thường.
 Find whole words only: chỉ tìm trên những từ độc lập

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 99/108


Thay thế
 Chọn Edit  Replace… hoặc nhấn Ctrl + H xuất hiện
hộp thoại Find and Replace

Từ cần tìm

Từ thay thế

Thay thế
Thay thế Tìm tiếp
tất cả

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 100/108


Định dạng trang
 File -> Page Setup… hoặc nháy đúp vào thước

Lề trên Lề dưới

Lề trái Lề phải
Gáy sách
Hướng giấy ngang
Hướng
giấy Nhiều trang
dọc

Vùng áp
dụng thiết
đặt

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 101/108


Định dạng trang
 Dùng thước ngang và thước dọc
 Dùng chuột kéo rê để thay đổi lề của trang

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 102/108


In ấn
 File -> Print… hoặc nháy vào biểu tượng Print
hay sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P

Chọn máy in Số bản in

In toàn bộ
văn bản

In trang
hiện tại
In vùng
chỉ định
Chọn trang in

Vùng áp
dụng

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 103/108


AutoCorrect
 Trợ giúp tự động thay thế văn bản khi gõ
 Vào menu Tools → AutoCorrect Option...

1. Văn bản
cần thay thế 2. Văn bản
sẽ thay thế

3. Nhấn vào 4. Nhấn vào


đây để thêm từ đây để xóa từ

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 104/108


Bảo vệ tài liệu
 Vào menu Tools → Option..., chọn thẻ Security
1. Đặt Password
để mở

2. Đặt Password
khi chỉnh sửa

4,5. Khẳng định lại Password

3
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 105/108
Trộn thư (Mail Merge)
 Chuẩn bị
 Một văn bản: chứa danh sách số liệu nguồn ở dạng bảng,
được lưu trong một tập tin riêng gọi là Data Source

STT Họ tên Đơn vị Chức vụ


1 Nguyễn Văn Bình Phòng Kinh doanh Trưởng phòng
2 Đổ Văn Tân Phòng Kế hoạch Phó phòng
3 Lê Văn Hải Tổ Tài vụ Tổ trưởng

 Một mẫu nội dung: trong đó có các vị trí mà nội dung của nó
được đưa vào từ bảng số liệu nguồn gọi là Main document

106
Thực hiện trộn thư
 Bước 1:
 Đặt con trỏ tại Main Document
 Vào menu Tool → Letters Mailing → Mail Merge
 Chọn Letters
 Nhấn Next để sang bước 2

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 107/108


Thực hiện trộn thư (tiếp)
 Bước 2:
 Chọn Use the current document
 Nhấn Next để chuyển sang bước 3

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 108/108


Thực hiện trộn thư (tiếp)
 Bước 3:
 Chọn Use an existing list
 Kích Browse rồi chọn tập tin Data Source
 Chọn các bản ghi cần trộn, kích OK
 Nhấn Next để chuyển sang bước 4.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 109/108


Thực hiện trộn thư (tiếp)
 Bước 4:
 Đặt con trỏ tại vị trí thích hợp
 Chọn More items
 Chọn trường cần chèn và nhấn Insert
 Kích Next để chuyển sang bước 5.

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 110/108


Thực hiện trộn thư (tiếp)
 Bước 5:
 Kích vào nút ( hoặc ) để xem kết quả trộn
 Nháy Next để chuyển sang bước 6

 Chú ý: kích vào nút


để bỏ qua bản ghi

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 111/108


Thực hiện trộn thư (tiếp)
 Bước 6:
 Kích vào Edit individual letters
 Chọn số bản ghi cần trộn.
 Kích OK để trộn thành văn bản mới.

 Lưu ý: có thể thao tác nhanh trên thanh công cụ Mail


Merge

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 112/108


Tạo mục lục tự động
 Mục đích
 Cho phép chèn vào mục lục cho văn bản một cách tự động.
 Cập nhật lại mục lục dễ dàng.
 Di chuyển nhanh chóng đến một mục nào đó.
 Cách tạo
 Bước 1: Định dạng cho các đề mục
 Chọn trình đơn Format → Styles and Formatting
 Chọn Heading tương ứng với cấp chỉ mục
 Chọn Modify để sửa các thuộc tính của Heading

03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 113/108


Tạo mục lục tự động (tiếp)
Tên của
Heading

Định dạng Font,


Cở chữ, kiểu, …
Tự động cập
nhật khi định
dạng lại

Định dạng Định phím


số chỉ mục tắt cho
Heading
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word 114/108
Tạo mục lục tự động (tiếp)
 Bước 2: Soạn thảo văn bản theo các Heading đã
định dạng
 Bước 3: Chèn mục lục
 Chọn trình đơn Insert → Reference → Index and Tables.
 Chọn thẻ Table of Contents
 Chọn các giá trị cho mục lục sau đó kích OK.

Hiển thị số trang

Canh phải số
trang Tạo liên kết đến
nội dung
Kiểu đường dóng
Số cấp mục
03/04/2019 Chương 5. Microsoft Word lục 115/108

You might also like