You are on page 1of 89

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 1

ASME B.P.V. CODE, 2013 EDITION


SECTION V, ARTICLE 2
RADIOGRAPHIC EXAMINATION

1. Phạm vi
2. Yêu cầu chung
3. Thiết bị và vật tư
4. Kiểm tra
5. Đánh giá
6. Hồ sơ lưu trữ

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 2
T-210 PHẠM VI

- Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ mối hàn, sản phẩm
đúc sử dụng cùng với Article 1 và thuật ngữ chung
- Sản phẩm đặc biệt, kỹ thuật đặc biệt được mô tả
riêng trong các phụ lục chính thức (chụp ảnh
chuyển động, thời gian thực, kỹ thuật số, sản phẩm
đúc, nhà máy điện hạt nhân…)
(Trang 7 ASME V - 2013)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION
T-220 YÊU CẦU CHUNG

T-221 Các yêu cầu qui trình T-224 Hệ thống nhận dạng
T- 222 Chuẩn bị bề mặt T-225 Giám sát độ đen
T- 223 Tán xạ ngược T-226 Phạm vi kiểm tra

(Trang 7 ASME V - 2013)


RADIOGRAPHIC EXAMINATION 4
T-221 Yêu cầu qui trình
a. Vật liệu, bề dày
b. Loại đồng vi, cao áp lớn
• Tiến hành theo nhất sử dụng
qui trình văn bản c. Khoảng cách nguồn-đối
tượng (D).
d. Khoảng cách phía nguồn
• Mỗi quy trình đối tượng-phim (d).
phải có nội dung e. Kích thước nguồn (F).
f. Nhãn hiệu phim, loại
tối thiểu sau: phim.
g. Loại màn sử dụng.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 5
T-221 Yêu cầu qui trình

Trình diễn qui trình


Thể hiện được các yêu cầu về độ đen và IQI
trên ảnh chụp sản phẩm đại trà hoặc kỹ thuật

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 6
T-222 CHUẨN BỊ BỀ MẶT
• Bề mặt sản phẩm đúc phải
phù hợp với yêu cầu của Qui
phạm và phải được xử lý • Các đường nhấp nhô, bất
bằng các phương pháp phù thường trên bề mặt mối hàn
hợp, nếu cần, để loại bỏ các ở cả hai phía, nếu tiếp cận
bất thường bề mặt sao cho được, phải được xử lý bằng
hình ảnh của chúng không các phương pháp phù hợp,
gây nhầm lẫn hoặc che lấp nếu cần, để loại bỏ các bất
hình ảnh bất liên tục thường bề mặt sao cho hình
ảnh của chúng không gây
nhầm lẫn hoặc che lấp hình
ảnh bất liên tục

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 7
T-223 BỨC XẠ TÁN XẠ NGƯỢC
gắn vào phía sau vỏ bao đựng phim
trong khi chiếu chụp

chữ B bằng chì,


Cao ít nhất 13 mm
Dày ít nhất 1.6 mm

GIÁM SÁT BỨC XẠ NGƯỢC CHIẾU QUÁ MỨC


VÀO PHIM ???

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 8
T-224 HỆ THỐNG NHẬN DẠNG
Phải sử dụng hệ thống nhận dạng lâu bền trên
ảnh chụp để có thể truy xuất đến hợp đồng,
bộ phận, mối hàn, đường hàn, chi tiết,…
kiểm tra.
Tên hoặc biểu tượng Nhà chế tạo,
ngày tiến hành chụp phải thể hiện rõ ràng
trên ảnh chụp
Thông tin trên không nhất thiết phải xuất hiện như
ảnh chụp phóng xạ
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 9
T-225 GIÁM SÁT ĐỘ ĐEN
SỬ DỤNG

- MÁY ĐO ĐỘ ĐEN

- PHIM BẬC SO SÁNH

4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 10
T-226 PHẠM VI KIỂM TRA

ĐƯỢC QUI ĐỊNH TRONG CÁC


CHƯƠNG QUI PHẠM THAM CHIẾU

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 11
T-230 THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ

T-231 Phim
T-232 Màn tăng cường

T-233 Chỉ thị chất lượng


hình ảnh
T-234 Hệ thống kỹ thuật
đọc ảnh

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 12
T-231 PHIM
• Sử dụng phim chụp • Xử lý phim theo hướng
ảnh phóng xạ công dẫn của tiêu chuẩn
ASTM E 999
nghiệp
hoặc ASTM E 94

T-232 CÓ THỂ SỬ DỤNG MÀN TĂNG CƯỜNG


HOẶC KHÔNG SỬ DỤNG

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 13
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
Sử dụng loại lỗ hoặc loại dây
Chế tạo và nhận dạng theo tiêu chuẩn ASTM E
1025 (Loại lỗ) hoặc ASTM E 747 (Loại dây)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 14
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH –trang 8

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 15
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH –trang 8

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 16
T-234 CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐỌC ẢNH
Ánh sáng nền yếu, không gây ánh
phản chiếu, bóng đè, … ảnh hưởng
đến quá trình giải đoán
Đèn đọc phải có khả năng thay đổi
cường độ đảm bảo đọc được chi tiết
IQI qui định, lỗ chỉ định, dây quan
trọng.
Không để ánh sáng đi từ rìa ngoài
phim hoặc phần có độ đen thấp làm
ảnh hưởng nên có màn che !
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 17
T-260 CHUẨN

T-261 Kích thước nguồn xác định theo ấn phẩm


của Nhà chế tạo hoặc Nhà cung cấp: sổ tay kỹ
thuật, đường phân rã, văn bản xác nhận…
Nếu không có, xác định theo tiêu chuẩn ASTM E
1165 (máy tia X), hoặc ASTM E 1114 (đồng vị
Ir192).

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 18
T-260 CHUẨN
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ PHIM BẬC SO SÁNH
Máy đo độ đen phải chuẩn ít nhất một lần trong 90 ngày sử dụng:
a. Sử dụng bảng tiêu chuẩn quốc gia hoặc phim bậc chuẩn, có 5 bậc
giá trị từ 1.0 đến 4.0 và được xác nhận trong vòng 01 năm.
b. Trình tự chuẩn theo hướng dẫn của Nhà chế tạo
c. Kiểm tra tại các giá trị gần nhất với các giá trị 1.0, 2.0, 3.0, và 4.0

d. Kết quả không được sai khác ±0.05


so với giá trị của bảng quốc gia hoặc phim bậc chuẩn

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 19
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ PHIM BẬC SO SÁNH

Phim bậc so sánh phải có chứng nhận của Nhà chế tạo.
hoặc được xác nhận trước khi sử dụng như sau:
1. Sử dụng máy đo độ đen chuẩn
2. Giá trị độ đen đo được không được sai khác quá

±0.1 so với giá trị ghi trên phim bậc.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 20
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ PHIM BẬC SO SÁNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

1.Máy đo độ đen: kiểm tra chuẩn định kỳ với các bước
như trước, thực hiện trong 8 giờ làm việc liên tục, lúc
bắt đầu thay ca kíp, thay đổi máy…tùy theo điều kiện
nào đến trước. Máy là chấp nhận được nếu giá trị
kiểm tra sai khác không quá so với ±0.05 giá trị
đọc trong lần chuẩn trước.

2.Phim bậc so sánh phải được kiểm tra chuẩn hàng năm
theo qui trình ở trên.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 21
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ PHIM BẬC SO SÁNH

Hồ sơ lưu trữ


1. Các giá trị đọc được trong quá trình chuẩn phải
lưu hồ sơ.
2. Các giá trị kiểm tra xác nhận chuẩn định kỳ
không cần lưu hồ sơ.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 22
T-270 KIỂM TRA
T-271. Kỹ thuật chụp ảnh
phóng xạ T-275. Đánh dấu vị trí
T-272. Năng lượng bức xạ T-276. Lựa chọn IQI
T-273. Hướng tia bức xạ T-277. Sử dụng IQI
T-274. Độ nhòe hình học

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 23
T-271. KỸ THUẬT CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ

Phải sử dụng kỹ thuật chụp một thành khi


điều kiện thực tế cho phép.
Nếu không được, phải sử dụng kỹ thuật hai
thành.
Phải thực hiện số lần chụp đủ đảm bảo bao
phủ hoàn toàn phạm vi kiểm tra

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 24
T-271. KỸ THUẬT CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
T-271.1 KỸ THUẬT CHỤP MỘT THÀNH (SWSI)

Tia phóng xạ di qua một lần chiều dày mối hàn, và giải
đoán đánh giá chấp nhận-loại bỏ mối hàn ở phẩn ảnh
này. IQI phải đặt trên đối tượng kiểm tra ở phía nguồn.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 25
T-271.1 KỸ THUẬT CHỤP MỘT THÀNH (SWSI)
SƠ ĐỒ CHỤP ỐNG
NGUỒN ĐẶT TẠI TÂM
PANORAMIC

NGUỒN NGOÀI
PHIM TRONG

NGUỒN TRONG
PHIM NGOÀI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 26
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
Khi điều kiện thực tế không cho phép, sử dụng một
trong các kỹ thuật hai thành dưới đây
A. Đọc một ảnh
Tia phóng xạ đi qua hai thành chiều dày (ống)
Chỉ giải đoán đánh giá phần mối hàn ở phía phim
Cần ít nhất 03 lần chụp, mỗi lần cách nhau 1200
Lưu ý:Phải thực hiện số lần chụp đủ đảm bảo
bao phủ hoàn toàn phạm vi kiểm tra. IQI không
thể đặt trên đối tượng kiểm tra ở phía nguồn nên
phải đặt ở phía phim.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
Đọc một ảnh

NGUỒN CHIẾU
THẲNG GÓC

NGUỒN CHIẾU
XIÊN GÓC

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 28
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
B. Đọc hai ảnh
Tia phóng xạ đi qua hai lần chiều dày thành ống, giải
đoán và đánh giá cả hai phần mối hàn, phía nguồn và
phía phim.
Có thể áp dụng cho ống có đường kính danh định không
lớn hơn 89 mm.
Chỉ được đặt IQI phía nguồn.
Nếu không đảm bảo yêu cầu về giới hạn độ nhòe hình
học, phải sử dụng kỹ thuật hai thành một ảnh

RADIOGRAPHIC EXAMINATION
HAI THÀNH HAI ẢNH HAI THÀNH HAI ẢNH
NGUỒN ĐẶT XIÊN GÓC NGUỒN ĐẶT THẲNG GÓC
(OFF SET/ELIPSE) (SUPERIMPOSED)

Cần ít nhất hai lần Cần ít nhất ba lần chụp,
chụp, cách nhau 900 cách nhau 600 hoặc 1200

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 30
T-272 NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ (NGUỒN PHÓNG
XẠ HOẶC MÁY PHÁT TIA X)

Nguồn phóng xạ hay máy phát tia X được sử dụng cho
bất kỳ một kỹ thuật chụp nào phải đảm bảo đạt được các
yêu cầu về độ đen và hình ảnh IQI

T-273 HƯỚNG CỦA CHÙM TIA BỨC XẠ


Với tia trung tâm nên thẳng góc với khu vực quan tâm bất
kỳ khi nào điều kiện thực tế cho phép

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 31
T-274 ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC

Trong đó:
Ug : độ nhòe hình học.
F: Kích thước nguồn.
d: Khoảng cách từ phía nguồn của mối hàn đến phim.
D: Khoảng cách từ nguồn đến vật.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 32
T-174 GIỚI HẠN ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC – trang 10

CHIỀU DÀY VẬT LIỆU mm Ug maximum, mm

Nhỏ hơn 50.8 0.51

Từ 50.8 đến 76.2 0.76

Lớn hơn 76.2 đến 101.6 1.02

Lớn hơn 101.6 1.78

Chiều dày vật liệu là chiều dày phần vật liệu IQI đặt lên

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 33
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 34
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ – trang 11
- Phải đặt trên đối tượng chụp, phía nguồn hoặc phía
phim (xem hình vẽ trang bên).
- Vị trí của chúng phải được đánh dấu trên bề mặt chụp
lâu bền, hoặc vẽ sơ đồ để vùng cần quan tâm trên ảnh
chụp có thể truy nguyên được đến vị trí chụp.
- Hình ảnh đánh dấu vị trí trên ảnh chụp là bằng chứng
đảm bảo độ bao trùm hoàn toàn phạm vi kiểm tra đạt
được.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 35
đánh dấu vị trí phải đặt trên đối tượng chụp, phía nguồn hoặc phía phim
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 36
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ – KỸ THUẬT SWSI
- Vị trí đánh dấu phải đặt ở phía nguồn khi:
Chụp mối hàn tấm, Chụp mối hàn ống (mặt lõm hướng về
phía nguồn) mà khoảng cách từ nguồn đến phim nhỏ hơn bán
kính của ống, chụp mối hàn ống (mặt lồi hướng về phía nguồn
kỹ thuật SWSI)
- Vị trí đánh dấu phải đặt ở phía phim khi:
Chụp mối hàn ống (mặt lõm hướng về phía nguồn) mà khoảng
cách từ nguồn đến phim lớn hơn bán kính của ống.
- Vị trí đánh dấu phải đặt ở phía nguồn hay phía phim đều
được khi:
Chụp mối hàn ống bằng kỹ thuật chụp toàn phương
(Panoramic).
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 37
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ – KỸ THUẬT DWDI
Trên mỗi ảnh chụp bức xạ phải thể hiện ít
nhất một vật đánh dấu vị trí phải được
đặt cạnh mối hàn (hoặc trên vật liệu trong
vùng quan tâm).
Nghĩa là: Ít nhất một vật đánh dấu đặt
gần mối hàn, phía nguồn hay phía phim
đều được.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 38
T-276 LỰA CHỌN IQI – trang 12
- Vật liệu giống vật liệu kiểm tra hoặc có tính hấp thụ tia phóng xạ
kém hơn.
- Hình ảnh IQI loại lỗ chỉ định hay dây chủ yếu được qui định
trong bảng T-276. Có thể dùng IQI dày hơn hoặc mỏng hơn như
chỉ ra trong bảng T-283.2 .
- Chiều dày vật liệu kiểm tra để lựa chọn IQI là chiều dày một
thành danh định cộng với chiều dày gia cường (nhưng không
vượt quá giới hạn cho phép), hoặc chiều dày một thành danh định
(nếu không có gia cường). Đối với mối hàn có đệm lót thì bề dày
đệm lót không được cộng vào bề dày mối hàn trong việc lựa chọn
IQI.
- Nếu kim loại hàn khác về đặc tính hấp thụ tia phóng xạ so với
kim loại cơ bản, thì lựa chọn vật liệu IQI theo kim loại hàn.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 39
Bảng T276 – trang 12
LỰA CHỌN IQI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 40
T-277 SỬ DỤNG IQI – trang 12

- IQI phải đặt trên đối tượng kiểm tra ở phía nguồn
bất kỳ khi nào có thể. Có thể đặt trên khối kim loại
riêng biệt đặt bên cạnh nếu cầu hình hay kích thước
mối hàn yêu cầu.

- Nếu không có khả năng đặt phía nguồn, có thể đặt
IQI phía phim, và phải đặt chữ F bằng chì gần IQI
và không được che lấp lỗ chủ yếu.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 41
T-277 SỬ DỤNG IQI – trang 12
- IQI loại lỗ có thể đặt cạnh mối hàn hay
trên mối hàn.
- IQI loại dây đặt sao cho các dây vuông
góc với chiều dài đường hàn.
- Nhưng các chữ số nhận dạng của IQI
không được che lấp vùng cần quan tâm,
trừ khi điều kiện hình học không cho phép

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 42
T-277 SỬ DỤNG IQI – trang 48
Số lượng IQI - Mỗi ảnh một IQI, hoặc ít nhất 03 IQI
cách nhau 1200 và 01 IQI trên mối hàn dọc (đường sin)
khi chụp Panoramic.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 43
T-277 SỬ DỤNG IQI – trang 49

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 44
T-277 SỬ DỤNG IQI – trang 49

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 45
T-277 SỬ DỤNG IQI – trang 50

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 46
T-280 ĐÁNH GIÁ

T-281 Chất lượng ảnh chụp


T-282 Độ đen
T-284 Tán xạ ngược
T-283 Độ nhạy IQI
T-285 Giới hạn độ nhòe
hình học
T-286 Đánh giá bởi
Nhà chế tạo

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 47
T-281 CHẤT LƯỢNG ẢNH CHỤP
Ảnh chụp không có lỗi hỏng cơ học, hóa chất có thể che
lấp hay gây nhầm lẫn giải đoán bất liên tục:
Sương mù
Lỗi xử lý, sọc, vết hóa chất, vệt nước
Vết xước, vết tay, vết gập, bẩn, tĩnh điện, rách xé,…
Chỉ thị sai do khuyết tật của màn tăng cường…

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 48
T-282 ĐỘ ĐEN ẢNH CHỤP – trang 14
T282.1 Độ đen tại thân IQI lỗ, hoặc gần dây IQI chủ
yếu, và tại toàn bộ vùng mối hàn:

- min. 1.8 (tia-X) và 2.0 (tia gamma) phim đọc đơn
- min. 1.3 phim đọc kép
- max. 4.0 cho tất cả

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 49
T-282 ĐỘ ĐEN ẢNH CHỤP – trang 14

T282.2 Nếu có bất kỳ vùng nào có độ đen biến


thiên nhỏ hơn 15% hay lớn hơn 30% so với
giá trị tại thân IQI lỗ hoặc gần dây chủ yếu
trong phạm vi T282.1 thì đặt thêm một IQI bổ
xung tại vùng này và tiến hành chụp lại.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 50
T-283 ĐỘ NHẠY IQI – trang 14
T-283.1 Ảnh chụp phải thể T-283.2 Có thể sử dụng
hiện được hình ảnh của IQI lỗ mỏng hơn hoặc dày
IQI lỗ chỉ định và lỗ 2T hơn nhưng cần duy trì độ
hoặc dây chủ yếu nhạy tương đương chỉ ra
Chữ và số nhận dạng của trong bảng T-283
IQI cũng phải được thể
hiện trên ảnh chụp
Điều kiện cho đọc phim tổ
hợp

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 51
Bảng T276 – trang 12
LỰA CHỌN IQI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 52
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 53
T-285 TÁN XẠ NGƯỢC QUÁ MỨC – trang 14

Nếu hình ảnh màu sáng của chữ “B” như mô tả ở
mục T-233, hiện trên nền tối hơn của ảnh chụp,
việc ngăn ngừa tán xạ ngược là không đạt yêu
cầu, ảnh chụp được xem là không chấp nhận
được.
Một hình ảnh chữ “B” màu tối trên nền sáng
hơn không phải là lý do loại bỏ ảnh chụp

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 54
T-288 ĐÁNH GIÁ BỞI NHÀ CHẾ TẠO – trang 15
Nhà chế tạo có trách nhiệm xem xét, giải đoán, đánh giá
và kết luận chấp nhận toàn bộ ảnh chụp phù hợp với các
yêu cầu của Qui phạm
Hồ sơ kỹ thuật chụp ảnh phải được thực hiện trước khi
đánh giá
Biểu mẫu đọc ảnh phải được thực hiện trong quá trình
đánh giá
Chi tiết kỹ thuật chụp, bảng biểu đọc ảnh phải được gắn
cùng các ảnh chụp
Kết luận chấp nhận phải được thực hiện trước khi trình
ảnh và hồ sơ kiểm tra cho THANH TRA

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 55
T-290 HỒ SƠ LƯU TRỮ
T-291 Hồ sơ chi tiết kỹ thuật
a. Nhận dạng, ví dụ số hợp
g. Khoảng cách ít nhất từ nguồn
đồng
b. Sơ đồ, nếu dùng, cho đánh đến đối tượng chụp
dấu vị trí h. Khoảng cách lớn nhất từ phía
c. Số ảnh chụp, lần chụp nguồn của đối tượng chụp đến
d. Điện áp hay loại đồng vị sử phim
dụng i. Nhà chế tạo phim, loại
e. Kích thước lỗ hội tụ, kích phim
thước nguồn đồng vị j. Số lượng phim trong một vỏ
f. Loại và chiều dày vật liệu bao đựng
kim loại cơ bản, chiều dày k. Chụp một thành hay hai
mối hàn, chiều dày gia thành
cường nếu có l. Đọc một ảnh hay hai ảnh

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 56
T-290 HỒ SƠ LƯU TRỮ
T-292 Biểu mẫu đọc phim

a. Danh sách mỗi vị trí ảnh chụp


b. Thông tin như ở phần trước
c. Đánh giá kết kuận vật liệu hay mối hàn kiểm tra (chấp
nhận hay loại bỏ)
d. Nhận dạng hay tên của đại diện Nhà chế tạo (kiểm tra)
thực hiện đánh giá cuối cùng ảnh chụp
e. Ngày đánh giá

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 57
RADIOGRAPHIC EXAMINATION
ASME BPV CODE, 2013
SECTION VIII, Div.1
ĐÁNH GIÁ CHỈ THỊ BẤT LIÊN
TỤC TRÊN CƠ SỞ PHÂN LOẠI
- MẶT, DÀI (UW51,54)
- TRÒN (APPENDIX 4)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 59
UW 54 SÁT HẠCH NHÂN VIÊN KIỂM TRA
KHÔNG PHÁ HỦY – trang 148

Kỹ thuật viên thực hiện kiểm tra chụp ảnh bức xạ phải có
trình độ và chứng chỉ được xác định rõ trong một qui trình
văn bản của nhà chế tạo. Tài liệu sau đây có thể được sử
dụng như một hướng dẫn cho qui trình này là SNT-TC-1A

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 60
UW 54 SÁT HẠCH NHÂN VIÊN KIỂM TRA
KHÔNG PHÁ HỦY

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 61
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI – trang 146
Tất cả các mối hàn được chụp ảnh bức xạ phải tuân
theo Article 2 Section V. Ngoại trừ những quy định sau
đây:
(1) Hồ sơ và phim chụp bức xạ hoàn chỉnh như được
trình bày trong Article 2 Section V cho mỗi bình áp
lực hoặc một phần của bình áp lực phải được nhà
sản xuất giữ lại như sau:
(a) Phim được giữ lại cho đến khi thanh tra ký vào số
liệu báo cáo của nhà sản xuất.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 62
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(b) Hồ sơ được yêu cầu lưu ít nhất là 3 năm.(trang 429)
(2) Không yêu cầu phải có quy trình chụp ảnh bức xạ.
Miễn sao ảnh chụp bức xạ đạt được độ đen và ảnh
IQI thỏa mãn được yêu cầu trong Article 2 Section
V.
(3) Những yêu cầu về độ nhòe hình học Ug trong
Article 2, Section V chỉ dùng như một hướng dẫn
(không bắt buộc). Các ảnh chụp bức xạ được chấp
nhận sau cùng là dựa trên khả năng nhìn thấy được
hình ảnh dây hoặc lỗ IQI quy định.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 63
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(4) Ngoài những yêu cầu chụp ảnh bức xạ ở trên, thì tất
cả các mối hàn trong vật liệu có bề dày lớn hơn
6mm có thể kiểm tra được bằng siêu âm theo yêu
cầu trong phần 7.5.5 trong Section VIII Division 2
“Ultrasonic Examination Used in Lieu of
Radiographic Examination”

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 64
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(a) Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ một mối hàn bình áp lực
phát hiện khuyết tật không chấp nhận phải được sửa
chữa. Sau khi sửa chữa mối hàn theo qui trình được
phê duyệt, nếu Nhà chế tạo không muốn tiến hành
chụp kiểm tra lại mà kiểm tra siêu âm, thì cần phải có
những điều kiện sau:
xác nhận kết quả khuyết tật này bằng phương pháp
siêu âm trước khi sửa chữa thỏa mãn Thanh tra, chủ
đầu tư đồng ý. Khi bề dày vượt quá 25 mm, kiểm tra
lại bằng siêu âm sau khi sửa chữa. Việc kiểm tra siêu
âm phải được đưa vào ghi chú trong biên bản báo cáo
của nhà sản xuất. RADIOGRAPHIC EXAMINATION 65
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(a) Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ một mối hàn bình áp lực phát hiện khuyết
tật không chấp nhận phải được sửa chữa. Sau khi sửa chữa mối hàn
theo qui trình được phê duyệt, nếu Nhà chế tạo không muốn tiến
hành chụp kiểm tra lại mà kiểm tra siêu âm, thì cần phải có những
điều kiện sau:
Tóm lại:
1. xác nhận kết quả khuyết tật này bằng phương pháp siêu âm
trước khi sửa chữa thỏa mãn Thanh tra, chủ đầu tư đồng ý. Khi
bề dày vượt quá 25 mm, kiểm tra lại bằng siêu âm sau khi sửa
chữa.
2. Việc kiểm tra siêu âm phải được thực hiện theo một quy
trình phù hợp.
3. Việc kiểm tra siêu âm phải đưa vào ghi chú trong biên bản
báo cáo của nhà sản xuất và ghi vào trong hồ sơ lưu trữ..
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 66
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI – trang 146
Các chỉ thị được giải đoán là
-Nứt
-Không ngấu
-Không thấu
ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LÀ
KHÔNG CHẤP NHẬN HAY LOẠI BỎ
(REJECT)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 67
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
Ngoài các chỉ thị được giải đoán ở trên thì: (Phần A)
Bất kỳ các chỉ thị kéo dài nào sẽ được đánh giá là
không chấp nhận hay loại bỏ (Reject) nếu:
Có chiều dài vượt quá các giới hạn sau
- 6 mm đối với bề dày (t) bằng hay nhỏ hơn 19 mm
- t/3 đối với t lớn hơn 19 mm và nhỏ hơn hay bằng 57 mm
- 19 mm đối với t lớn hơn 57 mm.
Nếu chiều dài của các chỉ thị kéo dài bằng các giá trị trên
thì được chấp nhận (Accept).

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 68
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
Việc đánh giá ở trên:
Giá trị t là bề dày của mối hàn + mũ gia cường hợp
chuẩn.
Đối với mối hàn được hàn nối với hai chi tiết có bề dày
khác nhau thì lấy t là bề dày của chi tiết mỏng. Nếu
mối hàn góc thấu hoàn toàn thì t là bề dày chiều cao
thiết kế mối hàn.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 69
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(Phần B)
Bất kỳ một nhóm các chỉ thị kéo dài có tổng
chiều dài lớn hơn t trên một đoạn chiều dài mối
hàn 12t là không chấp nhận, ngoại trừ trường hợp
khoảng cách giữa hai chỉ thị liên tiếp lớn hơn 6L,
L là chiều dài của chỉ thị lớn nhất trong nhóm.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 70
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 71
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 72
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 73
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 74
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 75
ASME BPV SECTION VIII, Div.1 - trang 399
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
- Chỉ thị tròn (Rounded Indications): chiều dài bằng
hoặc nhỏ hơn 03 lần chiều rộng là hình tròn, elip, bất
thường, có đuôi…
- Chỉ thị cô lập (Isolated indication): cách chỉ thị khác
1in. (25mm) hoặc lớn hơn.
- Chỉ thị thẳng hàng (Aligned Indications): 04 hoặc
nhiều hơn các chỉ thị tròn nằm trên cùng một đường
thẳng nối tâm hai chỉ thị ngoài cùng, song song với
chiều dài đường hàn.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 76
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 77
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 78
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn

Chỉ thị liên quan: lớn hơn một giới hạn, phụ thuộc
vào chiều dày mối hàn kiểm tra
-1/10t với t nhỏ hơn 3mm
- 0.38 mm với t từ 3mm đến 6 mm
- 0.79 mm với t lớn hơn 6 mm đến 50 mm
- 1.6 mm với t lớn hơn 50 mm.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 79
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 80
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
- Kích thước lớn nhất: t/4 hoặc 4mm tùy giá trị nào nhỏ hơn
- t/3 hoặc 6 mm tùy giá trị nào nhỏ hơn đối với chỉ thị cô lập.
Khi t lớn hơn 50 mm, giới hạn lớn nhất là 10 mm.
- Tổng các chỉ thị thẳng hàng trên một đoạn chiều dài 12t không
được vượt quá t.
- Khoảng cách và mật độ không là yếu tố đánh giá chấp nhận
hay loại bỏ, ngoại trừ trường hợp thẳng hàng hay cô lập. Giới
hạn lớn nhất về mật độ cho trong các sơ đồ bất liên tục, đại
diện cho một đoạn chiều dài 6in. (150mm) của ảnh chụp bức
xạ không được mở rộng hoặc thu nhỏ, và chiều dày mối hàn
lớn hơn 3 mm.
- Với chiều dày nhỏ hơn 3mm, số lượng chỉ thị trên một đoạn
chiều dài 6in. (150mm) được vượt quá 12 chỉ thị.
không EXAMINATION
RADIOGRAPHIC 81
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
- Với chiều dày nhỏ hơn 3mm, số lượng chỉ thị trên một đoạn
chiều dài nhỏ hơn 6in. (150mm) thì lấy theo tỷ lệ với mối hàn
dài 150mm.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 82
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 84
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 85
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 86
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 87
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 88
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 89

You might also like