Professional Documents
Culture Documents
PP NCTT
PP NCTT
CƠ SỞ LÝ THUYẾT &
01 02 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Tính
năng hoạt
động Phù hợp
Thẩm
mỹ
2
1 3
TẠI SAO PHẢI LÀM HÀI LÒNG
KHÁCH HÀNG ???
CƠ SỞ ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH
NHẬN BIẾT
GIÁ THÀNH
THƯƠNG HIỆU
Nghiên cứu sự hài lòng của KH đối với sản phẩm kem dưỡng da Pons
tại Ấn Độ - Prof.Mrs.S.Jamuna và Ms.M.Nandhini (2009)
CƠ SỞ ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH
HÌNH ẢNH
SỰ HÀI LÒNG
03 CỦA KH 07 GIÁ CẢ SP
CÔNG TY
Nghiên cứu đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm của công ty
CP Việt Pháp – sản xuất thức ăn gia súc Proconco – Vũ Tô Hiệu (2012)
CƠ SỞ ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng sự hài lòng của KH Tp. HCM khi mua sản
phẩm bánh mặn AFC của Kinh Đô – Nguyễn Thành Phúc (2015)
SỰ HÀI
LÒNG
YES
NO
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU, CÁC PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
GIẢ THUYẾT VÀ THANG ĐO
(EFA)
YES
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐỂ
KHẲNG ĐỊNH VÀ HIỆU CHỈNH THỐNG KÊ, MÔ TẢ DỮ LIỆU
THANG ĐO LOẠI BỎ BIẾN
NO NO
YES
MÃ HÓA DỮ LIỆU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ - KIẾN NGHỊ
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THANG ĐO
PHƯƠNG PHƯƠNG
PHÁP 1 PHÁP 2
Nhóm tác giả sử dụng cỡ mẫu theo Nhóm tác giả đồng thời cũng dùng công thức
sau để tính toán kích thước mẫu
công thức : n = 50 + 8*m 𝑧
n = p × q × p (ε )2
Như vậy n ≥ 50 + 8*15= 170 (1) 𝟏.𝟗𝟔
Như vậy n = 0.5 × 0.5 × (𝟎.𝟎𝟓 )𝟐 ≈ 385 (2)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Phương pháp
đánh giá độ tin
cậy Cronbach’s
Alpna
8.7
35.1
46.2
64.9 41
24.6
19.5
28.2
HSSV NVVP LĐPT Nội trợ Khác Dưới 1tr Từ 1tr - dưới 3 triệu
Từ 3tr- dưới 5tr Từ 5tr- dưới 10tr
Trên 10tr
BẢNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THANG ĐO
CLSP ( = .847)
CLSP1 Chấp nhận
11.44 5.069 .690 .803
CLSP2 Chấp nhận
11.31 5.051 .704 .797
CLSP3 Chấp nhận
11.17 5.425 .646 .822
CLSP4 Chấp nhận
11.34 4.676 .703 .799
BẢNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THANG ĐO
đó nếu loại biến thang đó nếu quan biến tổng alpha nếu loại
MTBN ( = .920)
quan sát loại biến quan biến
sát
MTBN1 7.93 2.504 .668 .787 Chấp nhận
MTBN2 7.89 2.268 .690 .765 Chấp nhận
MTBN3 7.93 2.54 .712 .742 Chấp nhận
MTBN4 10.47 9.474 .820 .894 Chấp nhận
GTCN (
= .830)
Thang đo
Biến quan sát
f1 f2 f3 f4
MTBN3 0.872
MTBN1 0.859
MTBN2 0.855
MTBN4 0.843
MDKH1 0.860
MDKH2 0.855
MDKH3 0.813
MDKH4 0.748
CLSP4 0.817
CLSP1 0.810
CLSP2 0.794
CLSP3 0.755
GTCN2 0.822
GTCN3 0.818
GTCN1 0.702
Phương sai trích 42.209 55.693 68.079 75.533
Eigenvalue 6.331 2.023 1.858 1.118
Cronbach Alpha 0.920 0.888 0.847 0.830
KMO 0.880
Sig. 0.000
BẢNG MA TRẬN XOAY CÁC NHÂN TỐ PHỤ THUỘC
Component
1
SHL1 0.884
SHL2 0.880
SHL3 0.874
Phương sai trích 77.326
Eigenvalue 2.320
Cronbach Alpha 0.853
KMO 0.733
Sig. 0.000
BẢNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
Hệ số chuẩn Thống kê đa
Hệ số chưa chuẩn hóa hóa cộng tuyến tính
Mô hình T Sig.
Độ chấp
B Std. Error Beta VIF
nhận
Hằng số 1.869 .162 11.509 .000
1
GTCN .516 .040 .544 12.779 .000 1.000 1.000
Hằng số 1.340 .177 7.561 .000
2 GTCN .392 .043 .414 9.044 .000 .789 1.267
CLSP .270 .044 .283 6.187 .000 .789 1.267
Hằng số 1.255 .174 7.224 .000
GTCN .328 .045 .347 7.379 .000 .713 1.403
3
CLSP .223 .044 .234 5.100 .000 .747 1.340
MTBN .146 .032 .209 4.620 .000 .770 1.299
Hằng số 1.089 .182 5.997 .000
GTCN .275 .048 .290 5.740 .000 .604 1.655
4 CLSP .217 .043 .228 5.017 .000 .745 1.342
MTBN .126 .032 .181 3.941 .000 .734 1.362
MDKH .115 .040 .136 2.863 .004 .686 1.459
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY
Bình
Tổng bình phương
phương df F Sig.
trung bình
Tổng Bình
bình df phương F Sig.
phương trung bình
Thống kê
df1 df2 Sig.
Leneve
2.250 4 385 .063
Tổng Bình
bình df phương F Sig.
phương trung bình
Giữa các nhóm 5.385 4 1.346 2.830 .025
Trong cùng nhóm 183.141 385 .476
Tổng 188.526 389
THU NHẬP TRUNG BÌNH
SHL
Bình phương Chi 8.021
df 4
Asymp. Sig. .091
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY
Như vậy giá trị cảm nhận có sự ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của
người tiêu dùng TP. HCM về chất lượng sản phẩm của Tiki. Tiếp đến là
chất lượng sản phẩm, môi trường bên ngoài và cuối cùng là mong đợi của
khách hàng
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
KIẾN NGHỊ VỀ GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
Tạo các kênh chăm sóc khách Có các chính sách đổi trả cho
hàng, giải quyết kịp thời những khách hàng
thắc mắc phàn nàn về chất lượng
sản phẩm
KIẾN NGHỊ VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH TÌM KIẾM NGUỒN CUNG ỨNG CÓ ĐỘI NGŨ NGHIÊN CỨU THỊ
VỤ VẬN CHUYỂN ĐẦU VÀO SẢN PHẨM ĐA TRƯỜNG
DẠNG
KIẾN NGHỊ VỀ MÔI
TRƯỜNG BÊN NGOÀI