Professional Documents
Culture Documents
123doc Hoat Dong Xuat Khau Gao Cua Viet Nam Sang Trung Quoc
123doc Hoat Dong Xuat Khau Gao Cua Viet Nam Sang Trung Quoc
Hà Nội- 1/8/2017
1. THÀNH TỰU
Năng suất cao, sản lượng tăng nhanh
Nguồn: GSO
• 1986-2013: +1,2%/năm DT, +2,5%/năm SL, NS: 28,1 tạ/ha lên 55,8 tạ/ha
• Năm 2014 đạt 44,9 triệu tấn, 2015 đạt 45,2 triệu tấn và 2016 đạt ~44 triệu tấn
Sản xuất lúa gạo Việt Nam 2013
ĐBSH
Đất lúa: 0,6 tr ha
17% SL
DT đất lúa: 3,9 tr ha
DT gieo trồng: 7,7 tr, ha
NS: 5,6 tấn/ha
Sản lượng: 43,6 tr tấn lúa
Xuất khẩu: 8 tr tấn (gạo)
ĐBSCL
Đất lúa: 1,9 tr ha
55% SL
95% XK
Đóng góp của DT và NS trong tăng SL (%)
14
Diện tích
12
10 Năng suất
-2
-4
-6
-8 Đóng góp tăng năng suất rõ rệt thể hiện phần nào vai trò KHCN (giống)
DT đóng góp vào tăng SL (chủ yếu tăng vụ)
Đảm bảo an ninh lương thực
1995-2015 SL LT : 363kg - 546kg người/năm
(Gaọ chiếm 90,5% LT)
tăng
2
2012 11.41 20.03
-
2004 2006 2010 2012 2014
2014 10.40 18.31
Thành thị Nông thôn
0
2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2015
Nguồn: CIS
XK gạo tăng nhanh- Việt Nam là cường quốc SX lúa, XK gạo
9 4000
Kim ngạch và lượng xk gạo của VN, 1989-2017
8 3500
7
3000
Lượng (triệu tấn)
1 500
0 0
6T-2017
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
TRỊ GIÁ (Triệu USD) SỐ LƯỢNG (Triệu tấn)
30%
8% Bờ Biển Ngà
7%
4%
Khác
9%
17%
5%
6% 11%
8%
2016: Vòng to
2015: Vòng nhỏ
Cơ cấu gạo xuất khẩu thay đổi: tăng gạo CL cao
2015
• Tỷ trọng gạo phẩm chất thấp (15-50% tấm) giảm 59% xuống
36%, Tỷ trọng gạo CLC, thơm tăng
Cơ cấu gạo xuất khẩu 2016
Gạo japonica Nhật Gạo nếp
Gạo tấm Thóc 1% 2%
2% 0%
Gạo thơm
25%
Thiên tai,
Kỹ thuật Phân phối chưa hiệu Bệnh dịch,
quả; CSHT, dịch vụ Cánh kéo, tỷ giá
chưa tốt
bất lợi
kém,
Nhiều giống lúa trên DT canh tác nhỏ
Cả năm Đông Xuân Hè Thu Mùa
Khang dân 18 6,75 Khang dân 18 9,00 OM 4900 8,71 Khang dân 18 6,98
Syn 6 2,92 OM 6976 2,81 Nhị ưu 838 2,19 Bao Thai 2,45
Bao Thai 2,45 Nhị ưu 838 1,90 QN 9 1,59 Thục Hưng 6 1,62
CP SX lúa của một số nước (USD/ha) % chi phí phân thuốc/ha trồng lúa
1800
1600
Lao động 60%
1400 55%
Thuốc BVTV
50%
1200 Phân bón
1000 Giống 40% 36%
30% 27%
800
21%
600 20% 17%
13%
400 145.98 10%
185.37
200 251 216 0%
Trung Ấn độ Indonesia Thái Lan Việt Nam Philipin
0 Quốc
Trung Quốc Ấn Độ Indonesia Thái Lan Vietnam Philippin
Sản xuất thiếu bền vững, sử dụng nhiều thuốc, phân bón lãng phí, tđ xấu tới MT, XK bị trả lại
Lượng phân bón sử dụng/diện tích đất nông nghiệp
tạ/ha
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
1971
1961
1963
1965
1967
1969
1973
1975
1977
1979
1981
1983
1985
1987
1989
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2007
2009
Trung Quốc Ấn Độ Indonesia
Nguồn: FAO
Tỷ lệ thất thoát sau thu hoạch
TB Đông
Công đoạn Việt Nam (ĐBSCL) Thái Lan Ấn Độ Myanmar Cambodia
Nam Á
Nguồn: Phân Viện cơ điện và công nghệ sau thu hoạch Việt Nam, FAO, Bộ lương thực và thủy lợi
Sơ đồ chuỗi giá trị lúa gạo tại ĐBSCL
4%
2% Kho vệ tinh
XK
70%
Đầu 10%
vào: Xay xát,
Giống Nông 72% 26% 89% Doanh nghiệp
Thương đánh
Phân dân lương thực, xuất
lái bóng
Thuốc khẩu
24%
2%
1%
2%
Nhà bán sỉ/bán
lẻ
• Cảng, đường sắt và CNTT là một trong các yếu tố chính làm
giảm khả năng cạnh tranh của lúa gạo Việt Nam
Dịch vụ hậu cần kinh doanh – sản xuất lúa gạo
• Thang điểm từ 1-5
• CSHT và dịch vụ phục vụ sản xuất kém ->chi phí vận chuyển cao
• So sánh chi phí vận chuyển của Việt Nam và Thái Lan ở một số công đoạn (ĐVT:
USD/tấn)
Nghịch lý: XK, SL tăng nhưng TN người trồng lúa không tăng
47.66
7.30 9.30
từ 0.2
<0.5ha
35%
từ 0.5
<2ha
48%
Nguồn: Agrocensus 2011
0.40
0.24
0.20 0.09
0.06
0.24 0.25 0.25
0.10 0.21
0.13 0.15
0.00
Việt Nam Thái Lan Indonesia Philipines Trung Quốc Ấn Độ
Nguồn: Dự án Khảo sát lúa gạo của một số nước Châu á của IRRI
Chi phí thấp nhưng giá thấp lợi nhuận người trồng lúa VN thấp nhất
Chi phí-lợi nhuận/1kg gạo thường 5% tấm từ
XK
100% 4%
90%
30%
80%
70%
DN xuất khẩu
60%
50% Nhà xay xát/đánh
bóng
40% 83%
Người sấy lúa
30%
53%
20%
10%
0%
% trong tổng CP % trong lợi nhuận
Nguồn: Kết quả khảo sát của IPSARD tại ĐBSCL, 2014
Cánh kéo giá lúa và phân đạm tại Cần Thơ (giá lúa/giá
phân đạm)
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
11
11
11
11
3
5
7
9
3
5
7
9
3
5
7
9
3
5
7
9
Jan-10
Jan-11
Jan-12
Jan-13
Tăng giá: nông dân được hưởng lợi rất ít
(USD/ton)
1,000
900
800
700
600
Lợi nhuận của các
thương lái
500
400
Giá cổng trại
300
200
100
0
8 07 9 07 10 07 11 07 12 07 1 08 2 08 3 08 4 08 5 08 6 08 7 08 8 08 9 08 10 08 11 08 12 08
Nhiều hộ phải bỏ ruộng vì thu nhập thấp hoặc chuyển đổi
80
70
60
50
40
30
20
10
0
ĐBSH TD&MNPB DHTB TN ĐNB ĐBSCL
2004 2014
Nguồn: VHLSS
Các hộ nông dân chịu nhiều rủi ro
70
60 58.0
50 47.4
44.7 44.7
42.7
40 36.2
2006
29.8
30 25.1 2008
21.5
18.2 2010
20
13.7
10
3.3
0.2 0.7 0.9
0
Kinh tế Thiên tai Bệnh dịch vật Thất nghiệp Sức khỏe
nuôi, cây trồng
Nguồn: VARHS
3. THÁCH THỨC
Đất đai manh
mún, chất đất Biến đổi khí hậu
(hạn hán, nhập
mặn)
• Áp lực lao Sâu bệnh
động nông
thôn (dân số Thị trường:
vàng qua) • Bất ổn, thay đổi
• Cạnh tranh đất Ngành nhu cầu, cs nhập
• Nguồn nước lúa gạo khẩu (SPS, TQ
(cả thượng nguồn) tăng chất lượng)
Việt Nam • Cạnh tranh trong
• Công nghiệp nước, xuất khẩu
• CS tự cung của
hóa
nước NK
• Đô thị hóa • Biến động giá
Tác động mực nước biển dâng
• Giảm NS lúa
+ 2030: 8-15%
+ 2050: 9-30%
• Thiếu nước cho sx, nhiễm mặn
• Hệ thống canh tác
Tcthang2001@yahoo.com
Thang.tran@ipsard.gov.vn