You are on page 1of 11

Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.

vn

CNAM-2016

MÔ HÌNH OSI
GIỚI THIỆU MÔ HÌNH OSI
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Mô hình OSI do International Organization for Standardization (ISO)


tạo ra
• OSI = Open System Interconnection
• Quá trình chuyển OSI TCP/IP
dữ liệu giữa hai A B
máy A và B luôn 7.Application
diễn ra theo 7
bước. 6.Presentation Application
` `
• Tổ chức chuẩn hóa 5. Session
quốc tế đã quyết
định chuẩn hóa 7 4. Transport Transport
bước này thành 3. Network Network
mô hình OSI 7
tầng. 2. Data link Network
• Chức năng mỗi Access
tầng chính là mô tả 1. Physical
việc xử lý dữ liệu
tại mỗi bước
Tầng Application
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Không phải là những ứng dụng như Microsoft Word…


• Mà là các giao thức – Protocol .Chức năng : giao tiếp với các ứng dụng trên máy tính
• Mỗi giao thức tầng App là một tập hợp các hàm thực hiện việc truyền dữ liệu tối ưu tùy
theo loại dữ liệu.
• VD : Giao thức HTTP : được là tối ưu để chuyển trang WEB. FTP: chuyển File
• Các ứng dụng có thể gọi nhiều giao thức khác nhau: IE gọi cả HTTP,FTP,DNS..
• VD : IE: http://www.yahoo.com : chỉ gọi hàm GET để lấy trang web.

Application
Presentation
` Session
Transport
http://www.gmail.com
Network

Sử dụng IE để gọi giao thức FTP : ftp://www.compaq.com Data link

Xem các hàm (Function) của giao thức FTP Physical


Tầng Presentation
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Mã hóa, nén và chuyển đổi mã dữ liệu


• Không mang ý nghĩa mật mã
Windows – ASCII 7 bit IBM OS/400 – EBCDIC 8 bit
X Y
A - 65 A - 177
`
`
Application
Presentation
Session
Transport
Network
`
Data link
Physical
Tầng Session
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Thiết lập, duy trì, ngắt các phiên làm việc qua mạng của các ứng dụng
trên máy.
• Giúp cho nhiều ứng dụng trên một máy có thể truy cập mạng mà không
lẫn dữ liệu với nhau.

Session 1

`
Application
Presentation
Session 2
Session
Transport
Network
Session 3
Data link
Physical
Tầng Transport
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Chỉ có 02 giao thức


– TCP : Tạo kết nối trước khi truyền dữ liệu
– UDP : Không tạo kết nối trước khi truyền dữ liệu

Data Application
`
Presentation
Connection Ready TCP Session
?
Transport
Network
Data link
` Physical
Send Data
UDP
Tầng 1: Physical
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Mô tả 4 yếu tố chính
– Tốc độ chuỗi bít
– Mã hóa đường dây (không có nghĩa Mật mã)
– Phương tiện truyền dẫn
• Cáp đồng, cáp quang hoặc không cáp
– Hình dạng Jack cắm cáp (chuẩn vật lý)
• V35MT, V35FC, RS232, RJ45,RJ11, SS…
Application
Presentation
Session
` `
Transport
Network
Data link
…01101010011010101… (100Mbps)
Physical
Kết nối mạng điển hình
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

Modem

Internet

Router

` `
`
Tầng 2: Data Link
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Đóng dữ liệu thành các Frame, gắn địa chỉ MAC vào
Frame(encapsulation)
• Tìm cách truy cập đường truyền để chuyển gói tin đến đích dựa trên
địa chỉ MAC
Application
MAC A MAC B MAC C Presentation
Session
` ` ` Transport
Network
Tầng 3
Data link
Tầng 2 MAC A MAC C
Physical
Tầng 1
…10010101110101010010101010101000101010101110101…

Máy nhận liên tục so sánh địa chỉ MAC của Frame nhận được và địa chỉ MAC
của chính nó. Nếu đúng mới chuyển lên lớp trên.
Tầng 3: Network
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Đóng dữ liệu thành các Package, gắn địa chỉ IP nguồn, đích. Application
• Tìm đường đi ngắn nhất để chuyển gói tin qua mạng
• Công việc chính của Router là làm việc ở tầng này Presentation
Session
Quá trình chuyển gói tin qua Router (chưa xem xét vấn đề tìm đường)
Transport
A B Network
` ` Data link
Physical
IP1 IP2
…0011101010101… …0011101111010101…

Tầng 3

Tầng 2

Tầng 1 …001110101010101… …0011101111010101…

Địa chỉ MAC của gói tin sẽ thay đổi từng chặng
Tầng 3: Tìm đường ngắn nhất
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

Viettel 7552
Routing table
A VNN 7643
`
` FPT 18403 Đến mạng chứa máy B qua R3 trễ 80

• Định tuyến tĩnh


• Định tuyến động:
R1
RIP,OSPF, EIGRP
• Autonomous R2
System Number

Application R5 R3
R6
Presentation
Session R4
R7
Transport R8 B
C
Network ` `

`
Data link
Physical

You might also like