Professional Documents
Culture Documents
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 1
@Copyright 2010
4. Phân phối siêu bội
Định nghĩa 1.3: Phân phối nói trên được gọi là phân phối
siêu bội H(N,M,n)
Định lý 1.3: Giả sử H ( N , M , n) np,
N n M
D npq ,p
N 1 N
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 2
@Copyright 2010
Ghi nhớ: lấy bi có hoàn lại: phân phối nhị thức
lấy bi không hoàn lại: phân phối siêu bội
4
5
4 e .
5
4!
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 4
@Copyright 2010
§2: Các quy luật phân phối liên tục
a, 2 f x
Định nghĩa 2.1: 1 2 2
e
2
Định lý 2.1: X có phân phối a, thì E(X) = a, D(X) =
2 2
Định nghĩa 2.2: Đại lượng ngẫu nhiên U có phân phối chuẩn
tắc N(0,1) nếu: 1 u 2 /2 (hàm mật độ Gauss).
f u e
2
Định lý 2.2: u
1 t 2 /2
U có phân phối N(0,1) thì FU u 0,5 e dt 0,5 U
0 2
với U là tích phân Laplace (hàm lẻ)
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 5
@Copyright 2010
Định lý 2.3: Giả sử U có phân phối N(0,1). Khi ấy ta có:
1 u1 U u2 u2 u1 ;
2 U 2 .
X a
Định lý 2.4: Giả sử a, 2
U 0,1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 6
@Copyright 2010
Định lý 2.5: Giả sử a, 2 .Khi ấy ta có:
a a
1
2 a 2.
• Giải:
U u .
1 u2 /2
m m
e du 0 nếu m lẻ vì cận đối xứng,
2
hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ.
U u
1 u 2 /2 1 u 2 /2
2 2
e du u.u e du
2
2
1 u 2 /2 1 u 2 /2
dv u e v e
2 2
1 u 2 /2
U u.
1 u 2 /2
2
e e du 1
2
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 8
@Copyright 2010
Tương tự:
U u .u
1 u2 /2
4 3
e du
2
e du 3. U 2 3.1;
1
2 1
u . u /2
3. u u 2 /2
2
3
e
2
2
U 6 5 U 4 5.3.1;
U 2 n 2n 1!!
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 9
@Copyright 2010
Ví dụ 2.3: Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại gặp vàng thì dừng
.Tính xác suất để lấy được 3 trắng, 2 đen.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 10
@Copyright 2010
§3. Các định lý giới hạn.
1. Định lý Chebyshev (Xem SGK)
2. Định lý Bernoulli (Xem SGK)
3. Các định lý giới hạn trung tâm.
Định lý 3.1(Lyapounov): Giả sử 1 , 2 ,..., n đôi một độc
lập và n
E X k E( X k )
3
lim k 1 3/2
0
n
n
D k
k 1
Khi ấy ta có:
1 n 1 n
i E i
n
U i 1
n i 1
N 0,1 khi n đủ lớn n 30
n
1
n i 1
D xi
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 11
@Copyright 2010
Hệ quả 3.1:Giả sử thêm vào đó ta có
E( X i ) a, D( X i ) 2 , i 1, n
1 n
( . X i a). n
n i 1
U N (0,1) khi n đủ lớn
m
p ). n
(
Hệ quả 3.2: U n N (0,1) khi n đủ lớn
p (1 p )
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 12
@Copyright 2010
Ví dụ 3.1:Biến ngẫu nhiên X là trung bình cộng của n biến
ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối: 1 , 2 ..., n với
phương sai: D k 5 k 1, 2,..n
Xác định n sao cho với xác suất không bé hơn 0,9973.
a) Hiệu cuả X-E(X) không vượt quá 0,01
b) Trị tuyệt đối của X-E(X) không vượt quá 0,005.
Bài giải:
1 n
i , E (i ) a E X a D i 2 5
n i 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 13
@Copyright 2010
a ) E 0, 01 0, 9973
.
U
a n 0, 01 n
. 0, 9973
5
0, 01 n
0, 5 0, 9973
5
0, 01 n
0, 4973 2, 785
5
2
0, 01 n 2,875. 5
2, 785 n
5 0, 01
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 14
@Copyright 2010
.
b)
. ( U E 0, 005) 0, 9973
0, 005 n
2. 0, 9973
5
0, 005 n 0, 9973
3
5 2
2
0, 005 n 3 5
3 n
5 0, 005
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 15
@Copyright 2010
$4.Các công thức tính gần đúng
CN
Ví dụ 4.1: Giả sử cho 1 hộp có N=1000 bi trong đó có
M=600 bi trắng còn lại là bi đen. Rút ngẫu nhiên ra 20
bi,tính xác suất để lấy được đúng 12 bi trắng.
12 8
C600 .C400
X 12 20
C 12
20 .0, 612
.0, 48
C1000
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 16
@Copyright 2010
2. Nhị thức và Poisson:
Định lý 4.2: Khi n đủ lớn,p rất bé B n, p a với
a=np
k
Nghĩa là: X k C k . p k .q n k e a . a , k o, n
n
k!
Ví dụ 4.2: Một xe tải vận chuyển 8000 chai rượu vào kho.
Xác suất để khi vận chuyển mỗi chai bị vỡ là 0,001. Tìm
xác suất để khi vận chuyển:
a) Có đúng sáu chai bị vỡ
b) Có không quá 12 chai bị vỡ.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 17
@Copyright 2010
. Giải: Gọi X là số chai bị vỡ thì X có phân phối B(n,p)
n 8000, p 0, 001 a np 8
6
8
1) 6 C8000
6
. p 6 .q80006 e 8 . 0,1221338
6!
2) 0 12 0,936204
Chú ý: Khi p rất lớn thì q rất bé vậy ta có thể coi q là p mới
( tức là đổi p thành q,q thành p).
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 18
@Copyright 2010
3. Phân phối nhị thức và phân phối chuẩn
Định lý: Khi n đủ lớn,p không quá bé và cũng không quá lớn
thì B(n,p) N(np,npq), nghĩa là:
1 k np
k .f
npq npq
k2 np k1 np
k1 k2
npq npq
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 19
@Copyright 2010
Ví dụ 4.3:Xác suất trúng đích của một viên đạn là 0,2. Tìm
xác suất để khi bắn 400 viên thì có tất cả:
a)70 viên trúng
b)Từ 60 đến 100 viên trúng.
Giải: Gọi X là là số đạn bắn trúng thì
70 80 1
1
a) 70 C . p .q 70
400
70
f 330
. f 1, 25
8 8 8
100 80 60 80
b) 60 100 2. 2,5
8 8
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 20
@Copyright 2010