You are on page 1of 17

CHUYÊN ĐỀ

ÂM VÀ CÁCH NHẬN DIỆN ÂM


Nguyên âm
+ /i/ - /i:/: sit, see
+ /Λ/ - /α:/: come, farm
+ /o/ - /ɔ:/: dog, more
+ /u/ - /u:/: book, food
+ /ə/ - /з:/: doctor, girl
+ /e/ - /æ/: pen,cat
+ /ei/ - /ai/- /oi/: late, time, boil
+ /iə/ - /eə/- /uə/: here, air, tour
+ /αu/ - /əu/: out, old
Phụ âm
+ /p/ - /b/: plane, blame
+ /t/ - /d/: tore, door
+ /f/ - /v/: few, view
+ /k/ - / g/: car, girl
+ /s/ - /z/: sit, zoo
+ // - /ʒ/: garage, she
+ /t/ - /dʒ/: choose, change
+ /θ/ - /ð/: thin, the
+ /m/ - /n/ - /ŋ/ - /l/: meat, mean, song, clean
+ /w/ - /h / - /r/- /j/: away, heat, red, year
/æ / khi a + phụ âm (P. Â): cat, bad

/ei/ khi a + phụ âm + e: cake, date

/ei/ khi a + y: day, may


a /ɔ:/ khi a + l hay a + w: fall, ball, saw, draw

/ɔ:/ khi w + ar: war, warm


/ɔ/ khi w + a + PA (trừ r): wash, watch
/a:/ khi a + r (PA): car, park
/∂/ trong âm tiết không có trọng âm: ago
/e/ ở từ 1 âm tiết e + P.A (P.A): get, bed

/i:/ khi e + P.A + e: scene, cede


e /i/ khi là tiền tố: rewrite, return

/∂/ khi không mang trọng âm: open, happen


/i/ ở từ 1 âm tiết i + P.A (P.A): sit, bit

/ai/ khi i + P.A + e: kite, bike


i /i:/ ở 1 số từ như magazine, machine

/∂/ khi không mang trọng âm: ability


[] : blood, flood

[ɔ:] door, floor

oo [u]: book, look, good, foot, cook, wood,


took, hook, wool, hood

[u:] cool, food, moon, soon, school, spoon,


tool, too, fool, pool, zoo, bamboo, goose
[ai] - khi nó là âm cuối của từ có 1 âm tiết:
dry, cry, sky, fly
- ở các từ có đuôi là ify: beautify và các
y từ trọng âm rơi vào nó: deny, reply, rely,
supply

[i] khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết:


copy
[eks] Khi EX là âm tiết mang trọng âm:
exercise, excellent

[Iks] Khi EX là âm tiết không mang trọng


ex âm, đứng trước 1 PÂ: explain, experience

[igz] Khi EX là âm tiết không mang trọng


âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H
câm: examine, existence
ur => [ə:] Trong những từ một âm tiết tận
cùng bằng U+ R hoặc U + R+ PÂ: fur, burn
er => [ə:] Trong những từ một âm tiết tận
cùng bằng E+ R hoặc E + R+ PÂ: her, fern
ir => [ə:] Trong những từ một âm tiết tận
cùng bằng I+ R hoặc I + R+ PÂ: bird, sir

or => [ɔ:] Trong những từ một âm tiết tận


cùng bằng O + R hoặc O + R+ PÂ: for, north.
Trừ w + or…: work, world [ə:]
/s/ khi C + E, I, Y: cent, cell, city, recycle

// khi c + ia, io, ie: official, delicious


c
/k/ khi sau nó là các mẫu tự khác trừ E, I, Y:
come, cot, picture

/t/ các nhạc cụ âm nhạc: cello, concerto


/t/ khi T + U: picture, century

t // khi t + ia, io, ie: potential, nation, patient

/t/: các trường hợp khác: teacher, toy, tear, .


/dʒ/ khi sau nó là E, Y, I: village, gym,
giant, (ngoại lệ: get, tiger, give, girl,
massage...)

g /g /khi sau nó là bất cứ mẫu tự nào trừ E, Y,


I: good, gate, great

// khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ:


sing, running
1. Ở đầu từ
- // khi là từ chỉ nội dung (Adj/N/V/
...): think, thank, thin, ...
- // khi là từ chỉ chức năng hay từ để
đủ về cấu trúc: they, this, the, then,...
th
2. Ở giữa và cuối từ
- // khi th + e: father, northern,
- // khi th không có e: breath, north (trừ
with, smooth)
/f/: fan, five, finger, .....
f
/v/: of

/dʒ/ khi đứng trước U và nằm trong âm tiết


không nhấn trọng âm: educate, graduate
d
/d/ khi đứng trước các âm khác: dear, date,
die
/∫/: machine, chef, chute, Chicago, mustache
( moustache), parachute

ch /k/: Christmas, school, chemistry, chorus,


monarch, echo, mechanic, chaos

/t/: các trường hợp khác: teacher, toy, tear, .


/tən/ khi s + tion: question, …
tion
/ən/ khi không có s + tion: nation

/ʒən/ khi s đứng giữa 2 nguyên âm: disease,


resort
sion
/ən/ các trường hợp khác

You might also like