Professional Documents
Culture Documents
việc nóm
Brought To You
By Nhóm 7
Nội Dung Nghiên Cứu
1
Xác định mục tiêu,phân công
nhiệm vụ và trách nhiệm rõ ràng.
2
Tạo điều kiện
môi trường làm việc hiệu quả.
3
Duy Trì
Hoạt Động Truyền Thông Hiệu
Quả
4
Giải Quyết
Mâu Thuẫn Trong Nhóm
5
Tăng cường
động lực làm việc nhóm.
Phần 1
Xác định
mục
tiêu,phân
công nhiệm
vụ và trách
nhiệm rõ
ràng.
I/Xác Định Mục Tiêu,Phân Công Nhiệm Vụ và Trách Nhiệm Rõ Ràng
1.3/Ý nghĩa
1.1/Khái Niệm:cơ bản của mục tiêu:
• Giúp
Mục tiêucác
là những
thành viên
điều nhóm
mongthấy muốncáiđạt
đíchđược
cần phải
. đến, những điểm mốc cần phải đạt và định hướng
cho nhóm
1.2/Yêu Cầu:khỏi bị chệch mục tiêu.
nhóm
• Giúp
Mỗi cần tập
nhóm có mục
trungtiêu cụ thể
nguồn lựcđểđạttấtđược
cả mục tiêu,
thành
tránhviên
xao cónhãng,
hướngbỏ đi bê,
chung
lãngtránh việc lực.
phí nguồn
mỗi
• Quángườitrìnhtheo
nỗ một
lực đểhướng riêngmục
đạt được dẫn tiêu
đến giúp nhóm
thấthiểu
bại rõ
củavềnhóm.
nhữngMục năngtiêu đúng
lực, đắn vàkinh nghiệm,
kỹ năng,
nhận đượcđặc
những sựđiểm
đồngriêng
tình của
của mọi
nhómngười
và cả sẽnhững gì
tạođang
độngdiễnlực mạnh
ra xung mẽquanh
cho nhóm,
nhóm giúp
(mình) là ai, nhóm
nhóm liên cần
(mình) kết chặt chẽphấn
tiếp tục và phối
đấuhợpnhưănthếý nào.
hơn
• Mỗi . thành viên nhóm được truyền cảm giác hào
hứng, năng nổ, nhiệt huyết để hành động hết mình
và tin tưởng vào tương lai.
I/Xác Định Mục Tiêu,Phân Công Nhiệm Vụ và Trách Nhiệm Rõ Ràng
Agreed :
Được nhất trí.
Specific :
Cụ thể, rõ ràng,
dễ hiểu. Realistic :
Khả thi.
Để
Những hoàn tiêu
thànhchímộtkhikhối lượng
phân lớn công
công nhiệm việcvụ
hay: để
đạt
• Cần được
Mỗi
Trong những
nhiệm
rà soátvụ
trường mục
lại
hợp xem
nên tiêu
tình lớnthành
có
giao
hình cầnmột
cho
không phải
viên
thể chia
người
cải nàonhỏ
thiện
côngcụviệc
trong
được, ra. Đối
thểnhóm
tình trạng
phảivới những
quá
nghĩ đến mục
tảiviệc
công tiêu
đào việclớnthành
thải cần phải
và
phân thành nhiều mụclựctiêu
và nhỏ, mỗi mục tiêu nhỏ
• viên
thành
Hiểu không
viên
rõ đủnào
năng
ưu-nhược không điểm tuyển
được thành
mỗi giao
thànhviên
đủviên,
cầnmới.phải chia thành nhiều nhiệm vụ nhỏ hơn đồng
•thờiviệc.
Khi Mọi
hànhngười
tiếnphân công
phân bổ nhiệm
đều phải
nguồn vụ,lực
đóng
hãy góp
sẵngiao và gian,
có (thời
conđược
những
người, quyền
nguồn lợi
chi phí, lựcnhư
cần
trang nhau.
bị thiết Sự
và quyền
cần thiết). công tự
quyết mang
bằng định phần
lại cảm việcgiáccủaan tâm,viên.
nhóm tin
tưởng và thúc đẩy hiệu quả công việc.
• Nếu nhiệm vụ không thể tìm ra được
người có đủ năng lực giải quyết hoặc
thành viên nào đó không đủ khả năng
đảm nhiệm nhiệm vụ trong nhóm thì
cần phải tiến hành việc tái đào tạo.
Phần 2
Tạo điều
kiện môi
trường làm
việc hiệu
quả.
II/Tạo điều kiện môi trường làm việc hiệu quả.
2.1/Khái Niệm
• Những
Nguyênnguyên
tắc là những
tắc thường
tiêu chí
được
manglập
thành
tính chuẩn
văn bản,
mựcđóng
về hành
khungvi cá
và nhân
để ở nơi
các
và hành
thànhviviên
nhóm dễđược
dàng cả và nhóm
thường
xuyên
chấp nhận
nhìn và
thấy.
tuân
Nótheo.
được viết ngắn
gọn, súc tích, dễ hiểu, được công bố rõ
• ràng
Nguyênminh
tắcbạch
hoạtđòi hỏicủa
động sự chấp
nhómhànhlà
nghiêm
những chỉngặt
dẫncủa mọi
cho cácthành
thành viên.
viên
thấy cần một
• Thường phảinhóm
làm việc và ứng
sẽ dành xửgian
thời với
nhauđầu
buổi nhưđểthếthảo
nào, điềuxây
luận gì dựng
nên vàcác
nguyên tắc dựa trên ý kiến chung
không nên
• của
Mỗi mọi
nhómthành
thiếtviên nhóm.
lập các tiêuDù
chí chuẩn
nguyên
mực làmtắcnênthuộc
bảnphạm trù nào
sắc riêng củathì
cũng
nhómthuận lợi cho công việc.
Phần 3
Duy Trì
Hoạt Động
Truyền
Thông
Hiệu Quả
III/Duy Trì Hoạt Động Truyền Thông Hiệu Quả
• Là các biểu đạt thông tin thông qua cách nói, cử chỉ, tư
thế, nét mặt, dáng điệu, trang phục
• Khi thông tin được đưa vào thông qua thị giác, nó là các
hình ảnh, hết sức trực quan và có thể hiểu ngay được,
trong khi đó thông tin thông qua thính giác, được gọi là
ngôn ngữ, ta phải mã hóa chúng, giải mã từ ngôn ngữ
qua cách mà não bộ chúng ta hiểu, chuyển thành dạng
hình ảnh để nhớ, sau đó tiếp tục mã hóa chúng, việc này
khiến mất thời gian hơn nhiều.
• Người ta vẫn thường nói “con người mất tháng để học
nhìn, vài năm để học nói, và 40 năm để học nghe” là
vậy. Vì vậy, ngôn ngữ không lời rất quan trọng.
III/Duy Trì Hoạt Động Truyền Thông Hiệu Quả
• Bổ sung thông tin cho lời nói: nội dung lời nói cung
cấp 10%, cách nói cung cấp 45% và ngôn ngữ cơ
thể cung cấp 45% lượng thông tin giao tiếp.
• Thể hiện ý nghĩa thực của nội dung lời nói, qua đó
hiểu được tâm trạng của người đối thoại
• Nhiều khi thay thế hoàn toàn cho lời nói trong hoàn
cảnh giao tiếp quá bận bịu.
• Thông qua ngôn ngữ không lời, tình cảm thực, tâm
trạng thực mong muốn thực của người đối thoại
được hiểu đúng, giúp hai bên có thể tự điều chỉnh
hành vi cho phù hợp với đối tượng giao tiếp.
III/Duy Trì Hoạt Động Truyền Thông Hiệu Quả
Smile: Touch:
mỉm cười, là niềm nở, tiếp xúc, là bắt tay,
thân thiện,... ôm hôn,...
SOFTEN
Open:
mở, nghĩa là cởi Eye-contact:
mở, sẵn sàng hợp giao tiếp bằng mắt
tác,...
Forward: Nod:
cúi về phía trước, là gật đầu,
chăm chú, tôn trọng là đồng tình,
tán thưởng,...
III/Duy Trì Hoạt Động Truyền Thông Hiệu Quả
3.Lắng Nghe
3.1/ Khái Niệm
• Nên
“Ngườinghenóibằng nhiều
thì phải có giác
người quan:
nghe” đó là câu
• Tai
cửa nghecủa
miệng nộicác
dung thông
giáo viên,tinvậy
và lắng
các nói
nghe là
gì• mà
Mắtlạiquan
quansát ngôn
trọng nhưngữ không lời
vậy?
• Mũi
• Lắng ghi là
nghe nhận thông
để hiểu rótin về mùi
ý kiến và thể hiện sự
• Tay
tôn trọngđểngười
cảm nhận thânĐiều
đối thoại. hay sơ đó qua
kíchbắt tay
thích
• Nhờ
ngườiđóđối sẽthoại
nắm cung
bắt được đầy đủ
cấp thêm thông
nhiều tin truyền
thông tin
đạt
hơn. Do vậy, nên nghe nhiều hơn nói!
III/Duy Trì Hoạt Động Truyền Thông Hiệu Quả
3.Lắng Nghe
3.2/ Những yếu tố thể hiện
Hỏi lại khi chưa rõ Tư thế cởi mở
• Do thuẫn
Mâukhác biệt
vì về
nhận ngữ,
thức
ngôn văn hóa,
thường là mâu thuẫn do
độ nhận
hiểu sai
trình ý của thức
người khác, gây ra mâu thuẫn
• trong
Do khácnhómbiệt quyền lợi
• Do
Mâusựthuẫn
thiếuvề vấnbằng
công trong tổ
đề thường là chức
do những vẫn
và điều
đề xảy đến
hành phải việc
vàcông tìm người chịu trách nhiệm
cho chúng
• 5Mâu tố chính
Nhânthuẫn về quá
gâytrình
ra mâuxảythuẫn
ra do quá trình làm
• không
việc hiệu –quả
Perception Nhậncủathức
một hay nhiều thành
• Problem – Vấn đề
viên
• Mâu • Process
thuẫn về–nguyên tắc chủ yếu gây ra do mọi
Quá trình
• Principle
người không hiểu– Nguyên
nhau tắc
• Mâu • Practice
thuẫn do– những
Thực tếquá trình thực tế.
IV/Giải Quyết Mâu Thuẫn Trong Nhóm
Bước 4:
2: Thỏa Thuận:
Trao đổi:
• Tìm
Lắngranghe,
giải pháp khôntỏ,
làm sáng ngoan “Không
đánh->giá ý kiếncó giải
của pháp tốt, chỉ có giải
nhau.
• pháp
Uyển tốt nhất”.và sẵng sàng thay đổi quan điểm khi được thuyết phục.
chuyển
• Tập trung vào nhu cầu, mục đích và phát hiện ra những khác biệt giữa
đôi bên.
IV/Giải Quyết Mâu Thuẫn Trong Nhóm
Tạo dựng sự cạnh tranh cùng phát Phá hủy sự cạnh tranh
triển
Phát huy khả năng hòa nhập Cố chấp
Khả năng tạo tâm trạng vui vẻ Không khí làm việc căng thẳng
Khả năng làm hài lòng lãnh đạo Cố giữ lề thói làm việc theo người
mới tiền nhiệm
Phần 5
Tăng
cường
động lực
làm việc
nhóm
V/Tăng cường động lực làm việc nhóm
Nhu
Cầu Nhu
Sự Các Cầu Giảm
Không Hành
Căng Động Được Căng
Được Động
Thẳng Cơ Thỏa Thẳng
Thỏa
Mãn Mãn
V/Tăng cường động lực làm việc nhóm
• Tìm
Ở Việt hiểu,
Nam nhận
vấn đề biết
động
nhulựccầuvàcủa
tạomỗi
động lực
đốingười.
với một cá nhân cũng như các nhà quản
•lý,Tạolãnhrađạo
cáccòn
hoạtchưa
động được
cho hiểu
con người
biết và quan
tâm nhằm
đúngđápmức.ứngVìnhu
vậycầukhảcấpnăngthiết
và đó.
tiềm lực
•của Nếumỗinhu
cá cầu
nhânchưa
và tập
cao,thểcần
chưa
kíchđược
cầu.khám
phá Nếuvà trình
phát độ
huytưmột
duycách
và hành
tối ưuđộng
khiếncòn
hiệu
quả thấp,
côngcầnviệc
nâng
còncaothấp.
trình
Nhữn
độ. nghiên cứu về
•động
Mỗilựchoạt
rútđộng
ra mộtphải
sốcócách
cơ thức
chế ràng
để tạo
buộc
động
lựcrõtrong
ràng lao
về mức
động độnhưtham
saugia: đóng góp
và hưởng thụ. Ràng buộc càng chặt
chẽ, thông minh và có ý nghĩa thiết thực
càng tăng cường động lực mạnh mẽ.
V/Tăng cường động lực làm việc nhóm