You are on page 1of 85

MATERIAL MANAGEMENT

MM Overview & Procurement Process

Người trình bày: Lê Ngọc Khánh Như

Mentor: Chị Đoàn Hồng Ngọc

Hà Nội, 12/2019
Mục lục
Tổng Quan

Cấu Trúc Tổ Chức

Master Data

Quy Trình Mua Sắm

2
Tổng quan

Logistics SD FI
Financial-
Tài chính Kế toán
Sales &
Acc .
MM Distr.

Materials
CO
Mgmt. Controlling

PP AM
Production Fixed Asset
planning
S/4
S/4 Mgmt.

QM HANA PS
Project
Quality
Mgmt. System
PM
WF
Plant
Workflow
Maint .
HR
HCM IS
Human Capital Industry
Resources
Management Solutions

Human Capital
Across Areas – Các
Management - Quản
lĩnh vực đặc thù
lý nhân sự
3
Mục lục
Tổng Quan

Cấu Trúc Tổ Chức

Master Data

Quy Trình Mua Sắm

4
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tổng quan

Client

Company Company
Code 01 Code 02

Plant 01 Plant 02 Plant 03

Purchasing
Storage Storage Storage Organization/
Location 01 Location 02 Location 03 Purchasing Group

5
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Company Code
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Financial Accounting ⇒ Edit, Copy, Delete, Check Company Code
Tcode OX02

 Bước 1: Chọn New Entries

6
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Company Code

 Bước 2: Điền các thông tin cần thiết (Company Code,


Company Name, Country & Currency) ⇒ Nhấn Save.

Lưu ý:

- Company Code đặt mã bốn chữ cái hoặc số (không


được trùng trong Client)

- Company Name điền được tối đa 25 ký tự

7
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Plant
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Logistic General ⇒ Define, Copy, Delete check plant
Tcode OX10

 Bước 1: Chọn New Entries

9
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Plant

 Bước 2: Điền các thông tin cần thiết (Plant & Name)
⇒ Nhấn Save ⇒ Tạo Customizing Request.

Lưu ý:

- Plant đặt mã bốn chữ cái hoặc số (không được trùng


trong Client)

- Name 1 & Name 2 điền được tối đa 30 ký tự.

- Phải maintain trường Address của Plant nếu không lúc


tạo PR & PO sẽ bị lỗi tìm kiếm.

10
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Storage Location
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Logistic General ⇒ Define, Copy, Delete check plant
Tcode OX09

 Bước 1: Điền Plant mà muốn tạo Storage Location.

11
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Storage Location

 Bước 2: Chọn New Entries

12
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Storage Location

 Bước 3: Điền các thông tin cần thiết (SLoc &


Description) ⇒ Nhấn Save ⇒ Tạo Customizing
Request.

Lưu ý:

- SLoc đặt mã bốn chữ cái hoặc số (không được trùng


trong Plant)

- Description điền được tối đa 30 ký tự.

13
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Purchasing Organization
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Materials Management ⇒ Maintain Purchasing Organization
Tcode OX08

 Bước 1: Chọn New Entries

14
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Purchasing Organization

 Bước 2: Điền các thông tin cần thiết (Purch.


Organization & Purch. Org. Description) ⇒ Nhấn Save
⇒ Tạo Customizing Request.

Lưu ý: Description điền được tối đa 20 ký tự.

15
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Purchasing Group
Path IMG ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ Create Purchasing Group
Tcode OME4

 Bước 1: Chọn New Entries

16
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
 Tạo Purchasing Group

 Bước 3: Điền các thông tin cần thiết (Purchasing


Group & Desc. Pur. Group) ⇒ Nhấn Save ⇒ Tạo
Customizing Request.

Lưu ý:

- Purchasing Group đặt mã 3 chữ cái hoặc số.

- Description điền tối đa 18 ký tự.

17
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Phân cấp cấu trúc tổ chức trên SAP

Tất cả những đơn vị tổ chức đều được liên kết với nhau thành một cấu trúc tổ chức dựa trên cấu trúc thực tế của
Doanh nghiệp. Để hình thành mối quan hệ giữa những cấp bậc này, chúng ta phải thực hiện phân trên SAP. Trong số
các loại phân cấp trên SAP, có 4 loại phân cấp cơ bản sau:

 Plant to company code

 Purchasing organization to company code

 Purchasing organization to plant

 Standard purchasing organization to plant

CHÚ Ý:
• Purchasing Group chỉ sử dụng cho mục đích báo cáo nội bộ (internal reporting) nên sẽ không gán cho bất kỳ cấp bậc
tổ chức nào, nhưng có thể được gán cho vật tư (Material) khi tạo Material Master tại Purchasing View.

• Nếu một Pur. Org. chịu trách nhiệm mua sắm cho tất cả các Plants trong một Company Code, thì chỉ phân Pur. Org.
to Company Code là không đủ. Phải luôn luôn phân tới các Plants mà Pur. Org thực hiện mua sắm.
18
Mục lục
Tổng Quan

Cấu Trúc Tổ Chức

Master Data

Quy Trình Mua Sắm

25
Master Data

26
Master Data
Material Master Data

 Material Types: Nguyên vật liệu có cùng đặc tính  Industry Sector: Ngành công nghiệp - là trường
được nhóm lại với nhau và được gán cho một loại thông tin cần xác định lúc tạo Material Master Data
nguyên vật liệu - Material Type. Việc này giúp phân và không thể thay đổi sau khi Material Master Data
biệt nguyên vật liệu và cho phép Công ty quản lý các được tạo.
loại nguyên vật liệu khác nhau một cách có hệ
thống. VD: Nguyên vật liệu (Raw Material), Thành
phẩm (Finished Products),…
27
Master Data
Material Master Data

Tên trường thông tin Định nghĩa


Kiểm soát các trường thông tin xem cái nào Ẩn (Hide),
Field Reference Xuất hiện (Display), Bắt buộc (Required) và Không bắt
buộc (Optional)
External no. assignment
Có cho phép tự điền tay mã hàng hóa không?
w/o check
0 – Không được tạo PO mua hàng bên ngoài/ nội bộ
Internal/ external PO 1 – PO được phép tạo nhưng mà sẽ có cảnh báo
2 – PO được phép tạo
User departments Quy định các Views khi tạo Material Master Data
Price control S – Standard Price hoặc V – Moving Average Price
Account category
Danh mục loại tài khoản
reference
Price control mandatory Kiểm soát giá có bắt buộc không?

28
Master Data
Material Master Data

29
Master Data
Material Master Data
Material Master View Cấp tổ chức
Basic data (1 & 2) Client
Classification Client

Plant, Sales Organization, Distribution


Sales organization data (1 & 2)
Channel

Sales General Plant

Foreign Trade – Export data Plant

Purchasing Plant

MRP Views Plant, Storage Location, MRP Profile

Forecasting Plant, Forecasting Profile


Work Scheduling Plant

General Plant Data (Storage 1 & 2) Plant, Storage Location

Warehouse Management 1 Plant, Warehouse Number

Warehouse Management 2 Plant, Warehouse Number, Storage Type

Quality Management Plant


Accounting (1 & 2) Plant
Costing (1 & 2) Plant
30
Master Data
Material Master Data

Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Material Master ⇒ Material ⇒ Create Material


Tcode MM01

Điền thông tin cơ Điền thông tin cấp


bản của nguyên vật Chọn Views Màn hình hiển thị
bậc tổ chức
liệu

31
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của nguyên Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
vật liệu

 Bước 1: Điền các trường thông tin bắt buộc


(Material – nếu được cho phép nhập số bằng
tay (external), Industry Sector & Material Type)
⇒ Select Views:

- Basic Data
- Purchasing
- Plant Data
- Accounting

32
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị

 Bước 2 + 3: Lựa chọn Views mà chúng ta cần


tạo cho hàng hóa ⇒ Chọn Org. Levels ⇒ Điền
thông tin trong Org. Levels (nếu có).

33
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị

Tên trường thông tin Định nghĩa


Description Điền mô tả hàng hóa
Base Unit of Measure Đơn vị đo
Material Group Nhóm hàng hóa

34
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị

Tên trường thông tin Định nghĩa


Purchasing Group Nhóm mua hàng
Purchasing Value Key Công cụ để gửi nhắc nhở tới NCC

35
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị

Tên trường thông tin Định nghĩa


Đơn vị khi xuất kho (không được giống
Unit of issue
với Base UoM)
Temperature conditions Điều kiện nhiệt độ bảo quản
Storage conditions Điều kiện lưu kho
Loại và điều kiện liên quan tới xe tải vận
Container requirements
chuyển nguyên vật liệu
Max.storage period Thời gian tối đa NVL được lưu kho
Thời gian còn lại tối thiểu của NVL mà
Minimum remaining shelf life
được cho phép lưu kho
Đơn vị đo thời gian cho Minimum
Period indicator for SLED
remaining shelf life
Đơn vị đo thời gian cho Max.storage
Time unit
period

36
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị

Tên trường thông tin Định nghĩa


Tùy thuộc vào Materail Type đã chọn và
Valuation class cài đặt của hệ thống. VD: 7920 là nhóm
mặc định của SAP cho Thành phẩm.
Có 2 giá trị là S – standard cost, và V -
Price control
moving average price (variable price)
Moving price Điền khi chọn Price Control là V
Standard price Điền khi chọn Price Control là S

 Bước 4: Điền thông tin tại các màn hình


hiển thị theo View(s) đã chọn ⇒ Save.

37
Master Data
Vendor Master Data

 Account Group: Các NCC có đặc điểm giống nhau sẽ được nhóm lại với nhau và được đặt trong một danh mục. VD:
tất cả các NCC trong nước có thể được đặt dưới một Vendor Account Group là “Domestic Vendor/ NCC trong nước”.
 Danh mục – Account Group kiểm soát:
• Dải số được gán cho NCC đó
• Các trường thông tin bắt buộc nhập, phải nhập tay, hay là ẩn đi
• Trạng thái của NCC – NCC đó có phải là NCC một lần (one-time vendor) không?

38
Master Data
Vendor Master Data

39
Master Data
Vendor Master Data

Path N/A
Tcode BP

 Bước 1: Chọn Organization.

40
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 2: Điền thông tin tại General Data.

41
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 3: Sau khi điền xong các thông tin chung, ấn


Save.

42
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 4: Để mở rộng dữ liệu BP vừa tạo sang


Accounting Data và Purchasing Data, thay đổi BP
Role thành “Nhà Cung Cấp (New)” ⇒ Chọn Company
Code/ Purchasing

43
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 4.1: Tab Account Assignment:

- Company Code: Mã công ty


- Reconcilation account: Tài khoản công nợ

44
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 4.1: Tab Payment Transactions:

- Payment Terms: Điều khoản thanh toán


- Payment Method: Phương thức thanh toán

45
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 4.1: Tab Withholding Tax: điền các loại thuế


nhà thầu (nếu có)

46
Master Data
Vendor Master Data

 Bước 4.2: Điền thông tin Pur. Org. và Order Currency


tại Purchasing Data ⇒ Save.

47
Master Data
Purchasing Info Record

48
Master Data
Purchasing Info Record

49
Master Data
Purchasing Info Record

 Standard – Tiêu chuẩn: Một bản ghi thông tin mua hàng tiêu chuẩn chứa các thông tin cho một yêu
cầu đặt hàng (Purchase Order – PO) tiêu chuẩn. Chúng ta có thể tạo những bản ghi thông tin này cho
hàng hóa và dịch vụ mà không bắt buộc cần tới bản ghi dữ liệu master.

 Subcontracting: Một bản ghi thông tin nhà thầu phụ chứa thông tin đặt hàng của các đơn đặt hàng
thầu phụ.

 Pipeline: Một bản ghi thông tin “pipeline” chứa thông tin về NCC và loại hàng hóa mà được cung cấp
qua đường ống (dầu, nước,…) hoặc các phương thức tương tự (điện).

 Consignment: Một bản ghi thông tin ký gửi chứa thông tin về hàng hóa và giá trị của hàng hóa đó mà
NCC đang có sẵn tại kho của Công ty đặt hàng.

50
Master Data
Purchasing Info Record

Path Logistics ⇒ Material Management ⇒ Purchasing ⇒ Master Data ⇒ Info Record ⇒ Create
Tcode ME11

 Bước 1:

- Điền các thông tin cần thiết (Vendor, Material, Pur. Org.
& Plant)
- Chọn Info Category tương ứng

51
Master Data
Purchasing Info Record

 Bước 2: Tại màn hình này (General Data) user không


bắt buộc phải thao tác vì thông tin đã được lấy từ
Vendor Material Master ⇒ Chọn Purch. Org. Data 1.

52
Master Data
Purchasing Info Record

 Bước 3: Điền các thông tin cần thiết ⇒ Chọn Conditions.

Tên trường thông tin Định nghĩa


Thời gian dự kiến giao hàng (thường mặc định
Planned delivery time
theo Material Master Data nếu có)
Nhóm mua hàng (thường mặc định theo Material
Purchasing group
Master Data nếu có)
Standard quantity Số lượng tiêu chuẩn
Minimum quantity Số lượng tối thiểu
Maximum quantity Số lượng tối đa
Thời gian còn lại tối thiểu của NVL mà được cho
Remaining shelf life phép lưu kho (thường mặc định theo Material
Master Data nếu có)
Net price Đơn giá
Incoterms Điều khoản vận chuyển và trao đổi
Tax code Mã thuế

53
Master Data
Purchasing Info Record

 Bước 4: Review lại các thông tin như


Amount, Valid From, Valid To,… ⇒ Ấn
Back ⇒ Chọn Text.

54
Master Data
Purchasing Info Record

 Bước 5: Điền ghi chú cho bản ghi:

- Info record note: chỉ được có hiệu lực khi được tick
- Purchase order text: chỉ được có hiệu lực khi được tick
và sẽ được copy vào chứng từ PO

⇒ Save.

55
Mục lục
Tổng Quan

Cấu Trúc Tổ Chức

Master Data

Quy Trình Mua Sắm

56
Quy Trình Mua Sắm

Tạo yêu cầu Xác định Lựa chọn Tạo đơn đặt Theo dõi đơn Xác minh hóa
Nhận hàng Thanh toán
mua sắm nguồn cung NCC hàng hàng đơn

57
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Purchase Requisition
Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ Purchasing Requisition ⇒ Create
Tcode ME51N

58
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Purchase Requisition

59
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Purchase Requisition
Tên trường thông tin Định nghĩa
Purchase requisition document
Loại yêu cầu mua sắm
type

Source determination Chức năng tự động xác định NCC

Header note Nhập diễn giải thêm cho yêu cầu mua sắm
Material Mã vật tư
Quantity Số lượng yêu cầu mua hàng

Được copy từ Matarial Master Data nếu có, không


Valuation price
thì phải nhập tay (nếu được thiết lập là bắt buộc)

Delivery date Ngày giao hàng


Material group Được copy từ Matarial Master Data
Plant Mã đơn vị nhận hàng
Storage location Mã đơn vị kho lưu hàng
Purchasing organization Tổ chức mua hàng
Purchasing group Nhóm mua hàng
Requisitioner Người yêu cầu đặt hàng
NCC được tự động xác định nếu bật chức năng
Fixed vendor
Source Determination 60
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Purchase Requisition

 Tcode: ME5A – hiển thị danh sách các PR đã tạo

61
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Yêu cầu báo giá - Request for Quotation (RFQ)


Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ RFQ/Quotation ⇒ Request for Quotation ⇒ Create
Tcode ME41

Tên trường thông tin Định nghĩa


Loại yêu cầu báo giá (AN – yêu cầu báo giá
RFQ type
tiêu chuẩn)

Language key Ngôn ngữ của báo giá

RFQ date Ngày tạo RFQ


Hạn cuối NCC gửi báo giá (trước Delivery
Quotation deadline
Date)
RFQ number Điền tay hoặc để trống (hệ thống tự sinh)
Purch. organization Tổ chức mua hàng
Purchasing group Nhóm mua hàng
Delivery date Ngày giao hàng
Plant Mã đơn vị nhận hàng
Storage location Mã đơn vị kho lưu hàng

62
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Yêu cầu báo giá - Request for Quotation (RFQ)

 Item Overview:

- Material: điền mã vật tư mà có nhu cầu


- RFQ Quantity: số lượng cần mua
- Order Unit: đơn vị tính

⇒ Header Details

63
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Yêu cầu báo giá - Request for Quotation (RFQ)

 Header Data:

- Collective Number: trường thông tin quan trọng được sử


dụng để tìm kiếm và so sánh RFQ về sau

⇒ Supplier Address

64
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Yêu cầu báo giá - Request for Quotation (RFQ)

 Supplier Address:

- Vendor: chọn từ Vendor Master Data

⇒ Save

65
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Báo giá - Quotation


Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ RFQ/Quotation ⇒ Quotation ⇒ Maintain
Tcode ME47

66
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Báo giá - Quotation


Path N/A
Tcode ME49

 Item Overview:

- Net Price: đơn giá


- Rejection Indicator: tích chọn nếu từ chối báo giá

⇒ Item Details hoặc Header Details nếu muốn thay đổi


thông tin
⇒ Additional Data nếu muốn bổ sung thêm thông tin cho
item
⇒ Item Conditions để bổ sung thêm các điều khoản về
giá (phụ phí, phí vận chuyển, khuyễn mãi,…)

67
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

So sánh các báo giá

68
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Hợp đồng - Contract

Hợp đồng là một thỏa thuận lâu dài giữa nhà cung cấp và bên đặt hàng về một loại hàng hòa hoặc dịch vụ
trong một khoảng thời gian nhất định.

 Quantity Contract: Với loại hợp đồng này, tổng giá trị sẽ được xác định dựa trên tổng số lượng của
loại hàng hóa mà NCC cung cấp.

 Value Contract: Với loại hợp đồng này, tổng giá trị sẽ được xác định dựa trên tổng số tiền của loại
hàng hóa mà phải trả NCC.

69
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Hợp đồng - Contract


Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ Outline Agreement ⇒ Contract ⇒ Create
Tcode ME31K

 Agreement Type:

- MK: Quantity Contract


- WK: Value Contract

70
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Hợp đồng - Contract

 Header Data:

- Validity Start/ Validity End: Ngày hiệu lực bắt đầu/ kết thúc
- Payment Terms: Điều khoản thanh toán

71
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Hợp đồng - Contract

 Item Overview:

- Material: Mã vật tư
- Target quantity: Số lượng trên hợp đồng
- Net price: Đơn giá

⇒ Item Details hoặc Header Details nếu muốn thay đổi thông
tin
⇒ Additional Data nếu muốn bổ sung thêm thông tin cho
item
⇒ Item Conditions để bổ sung thêm các điều khoản về giá
(phụ phí, phí vận chuyển, khuyễn mãi,…)

72
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Đơn đặt hàng - Purchase Order (PO)


Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ Purchase Order ⇒ Create ⇒ Vendor/ Supplying Plant Known
Tcode ME21N

73
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Đơn đặt hàng - Purchase Order (PO)

 Header:

- Delivery/ Invoice: Payment Terms, Currency, Fixed Exchange Rate (nếu


- Org. Data: Purchasing Organization, Purchasing group & Company Code

74
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Đơn đặt hàng - Purchase Order (PO)

 Item Overview:

- Material: Mã vật tư
- PO Quantity: Số lượng đơn hàng
-Delivery Date: Ngày giao hàng
- Net Price: Đơn giá
- Plant: Nơi nhận hàng

75
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Đơn đặt hàng - Purchase Order (PO)

76
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Đơn đặt hàng - Purchase Order (PO)

77
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Đơn đặt hàng - Purchase Order (PO)

 Tcode: ME2N – hiển thị danh sách các PO đã tạo


78
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Theo dõi đơn đặt hàng

79
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt


Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Inventory management ⇒ Goods movement ⇒ Goods movement
Tcode MIGO

80
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt (GR)

 Bước 1:

- Chọn A01 – Goods Receipt


- Chọn R01 – Purchase Order
- Điền số PO
81
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt (GR)

 Bước 2: Item từ PO xuất hiện trên màn hình:

- Điền Ngày chứng từ (Document Date) & Ngày nhập chứng từ lên hệ thống (Posting Date)
- Kiểm tra lại Line Item trong Item Overview và Item Detail
82
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt (GR)

 Bước 2: Item từ PO xuất hiện trên màn hình:

- Nếu nhận hàng nhiều lần thì chọn tab Quantity tại Item Detail ⇒ Nhập số lượng nhận hàng tại
Quantity in Unit of Entry
83
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt (GR)

 Bước 3: Kiểm tra xem các mục đã ổn chưa (Item OK ⇒ Check) ⇒ Đăng chứng từ GR (Post).

84
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt (GR)

 Lưu ý: Xem chứng từ GR đã tạo và chứng từ Kế toán tương ứng

85
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Nhận hàng – Goods Receipt (GR)

 Lưu ý: Xem chứng từ GR đã tạo và chứng từ Kế toán tương ứng

86
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Xác minh hóa đơn – Invoice Verification


Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Logistic Invoice verification ⇒ Document Entry ⇒ Enter Invoice
Tcode MIRO

87
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Xác minh hóa đơn – Invoice Verification

 Bước 1:

- Transaction: Invoice
- Invoice Date: Ngày hóa đơn
- Amount: Số tiền trên hóa đơn
- Điền số PO
- Chọn Calculate Tax

88
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Xác minh hóa đơn – Invoice Verification

 Bước 2: Tab Payment

- Chọn R - Invoice verification

⇒ Save

89
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Xác minh hóa đơn – Invoice Verification

 Lưu ý: Chọn Stimulate để xem


chứng từ Kế toán

90
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán

Xác minh hóa đơn – Invoice Verification

 Tcode: MIR5 – hiển thị danh sách các Invoice đã tạo


91
© 2017 SAP SE or an SAP affiliate company. All rights reserved.

No part of this publication may be reproduced or transmitted in any form or for any purpose without the express permission of SAP SE or an SAP affiliate company.

The information contained herein may be changed without prior notice. Some software products marketed by SAP SE and its distributors contain proprietary software components
of other software vendors. National product specifications may vary.

These materials are provided by SAP SE or an SAP affiliate company for informational purposes only, without representation or warranty of any kind, and SAP or its affiliated
companies shall not be liable for errors or omissions with respect to the materials. The only warranties for SAP or SAP affiliate company products and services are those that are
set forth in the express warranty statements accompanying such products and services, if any. Nothing herein should be construed as constituting an additional warranty.

In particular, SAP SE or its affiliated companies have no obligation to pursue any course of business outlined in this document or any related presentation, or to develop or release
any functionality mentioned therein. This document, or any related presentation, and SAP SE’s or its affiliated companies’ strategy and possible future developments, products,
and/or platform directions and functionality are all subject to change and may be changed by SAP SE or its affiliated companies at any time for any reason without notice. The
information in this document is not a commitment, promise, or legal obligation to deliver any material, code, or functionality. All forward-looking statements are subject to various
risks and uncertainties that could cause actual results to differ materially from expectations. Readers are cautioned not to place undue reliance on these forward-looking statements,
and they should not be relied upon in making purchasing decisions.

SAP and other SAP products and services mentioned herein as well as their respective logos are trademarks or registered trademarks of SAP SE (or an SAP affiliate company)
in Germany and other countries. All other product and service names mentioned are the trademarks of their respective companies.
See http://global.sap.com/corporate-en/legal/copyright/index.epx for additional trademark information and notices.

You might also like