Professional Documents
Culture Documents
MM Overview, Master Data & Procurement Process 20191219
MM Overview, Master Data & Procurement Process 20191219
Hà Nội, 12/2019
Mục lục
Tổng Quan
Master Data
2
Tổng quan
Logistics SD FI
Financial-
Tài chính Kế toán
Sales &
Acc .
MM Distr.
Materials
CO
Mgmt. Controlling
PP AM
Production Fixed Asset
planning
S/4
S/4 Mgmt.
QM HANA PS
Project
Quality
Mgmt. System
PM
WF
Plant
Workflow
Maint .
HR
HCM IS
Human Capital Industry
Resources
Management Solutions
Human Capital
Across Areas – Các
Management - Quản
lĩnh vực đặc thù
lý nhân sự
3
Mục lục
Tổng Quan
Master Data
4
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tổng quan
Client
Company Company
Code 01 Code 02
Purchasing
Storage Storage Storage Organization/
Location 01 Location 02 Location 03 Purchasing Group
5
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Company Code
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Financial Accounting ⇒ Edit, Copy, Delete, Check Company Code
Tcode OX02
6
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Company Code
Lưu ý:
7
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Plant
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Logistic General ⇒ Define, Copy, Delete check plant
Tcode OX10
9
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Plant
Bước 2: Điền các thông tin cần thiết (Plant & Name)
⇒ Nhấn Save ⇒ Tạo Customizing Request.
Lưu ý:
10
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Storage Location
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Logistic General ⇒ Define, Copy, Delete check plant
Tcode OX09
11
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Storage Location
12
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Storage Location
Lưu ý:
13
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Purchasing Organization
Path IMG ⇒ Enterprise Structure ⇒ Definition ⇒ Materials Management ⇒ Maintain Purchasing Organization
Tcode OX08
14
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Purchasing Organization
15
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Purchasing Group
Path IMG ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ Create Purchasing Group
Tcode OME4
16
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Tạo cấu trúc tổ chức trên SAP
Tạo Purchasing Group
Lưu ý:
17
Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
Phân cấp cấu trúc tổ chức trên SAP
Tất cả những đơn vị tổ chức đều được liên kết với nhau thành một cấu trúc tổ chức dựa trên cấu trúc thực tế của
Doanh nghiệp. Để hình thành mối quan hệ giữa những cấp bậc này, chúng ta phải thực hiện phân trên SAP. Trong số
các loại phân cấp trên SAP, có 4 loại phân cấp cơ bản sau:
CHÚ Ý:
• Purchasing Group chỉ sử dụng cho mục đích báo cáo nội bộ (internal reporting) nên sẽ không gán cho bất kỳ cấp bậc
tổ chức nào, nhưng có thể được gán cho vật tư (Material) khi tạo Material Master tại Purchasing View.
• Nếu một Pur. Org. chịu trách nhiệm mua sắm cho tất cả các Plants trong một Company Code, thì chỉ phân Pur. Org.
to Company Code là không đủ. Phải luôn luôn phân tới các Plants mà Pur. Org thực hiện mua sắm.
18
Mục lục
Tổng Quan
Master Data
25
Master Data
26
Master Data
Material Master Data
Material Types: Nguyên vật liệu có cùng đặc tính Industry Sector: Ngành công nghiệp - là trường
được nhóm lại với nhau và được gán cho một loại thông tin cần xác định lúc tạo Material Master Data
nguyên vật liệu - Material Type. Việc này giúp phân và không thể thay đổi sau khi Material Master Data
biệt nguyên vật liệu và cho phép Công ty quản lý các được tạo.
loại nguyên vật liệu khác nhau một cách có hệ
thống. VD: Nguyên vật liệu (Raw Material), Thành
phẩm (Finished Products),…
27
Master Data
Material Master Data
28
Master Data
Material Master Data
29
Master Data
Material Master Data
Material Master View Cấp tổ chức
Basic data (1 & 2) Client
Classification Client
Purchasing Plant
31
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của nguyên Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
vật liệu
- Basic Data
- Purchasing
- Plant Data
- Accounting
32
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
33
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
34
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
35
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
36
Master Data
Material Master Data Điền thông tin cơ
bản của hàng hóa
Chọn Views
Điền thông tin cấp
bậc tổ chức
Màn hình hiển thị
37
Master Data
Vendor Master Data
Account Group: Các NCC có đặc điểm giống nhau sẽ được nhóm lại với nhau và được đặt trong một danh mục. VD:
tất cả các NCC trong nước có thể được đặt dưới một Vendor Account Group là “Domestic Vendor/ NCC trong nước”.
Danh mục – Account Group kiểm soát:
• Dải số được gán cho NCC đó
• Các trường thông tin bắt buộc nhập, phải nhập tay, hay là ẩn đi
• Trạng thái của NCC – NCC đó có phải là NCC một lần (one-time vendor) không?
38
Master Data
Vendor Master Data
39
Master Data
Vendor Master Data
Path N/A
Tcode BP
40
Master Data
Vendor Master Data
41
Master Data
Vendor Master Data
42
Master Data
Vendor Master Data
43
Master Data
Vendor Master Data
44
Master Data
Vendor Master Data
45
Master Data
Vendor Master Data
46
Master Data
Vendor Master Data
47
Master Data
Purchasing Info Record
48
Master Data
Purchasing Info Record
49
Master Data
Purchasing Info Record
Standard – Tiêu chuẩn: Một bản ghi thông tin mua hàng tiêu chuẩn chứa các thông tin cho một yêu
cầu đặt hàng (Purchase Order – PO) tiêu chuẩn. Chúng ta có thể tạo những bản ghi thông tin này cho
hàng hóa và dịch vụ mà không bắt buộc cần tới bản ghi dữ liệu master.
Subcontracting: Một bản ghi thông tin nhà thầu phụ chứa thông tin đặt hàng của các đơn đặt hàng
thầu phụ.
Pipeline: Một bản ghi thông tin “pipeline” chứa thông tin về NCC và loại hàng hóa mà được cung cấp
qua đường ống (dầu, nước,…) hoặc các phương thức tương tự (điện).
Consignment: Một bản ghi thông tin ký gửi chứa thông tin về hàng hóa và giá trị của hàng hóa đó mà
NCC đang có sẵn tại kho của Công ty đặt hàng.
50
Master Data
Purchasing Info Record
Path Logistics ⇒ Material Management ⇒ Purchasing ⇒ Master Data ⇒ Info Record ⇒ Create
Tcode ME11
Bước 1:
- Điền các thông tin cần thiết (Vendor, Material, Pur. Org.
& Plant)
- Chọn Info Category tương ứng
51
Master Data
Purchasing Info Record
52
Master Data
Purchasing Info Record
53
Master Data
Purchasing Info Record
54
Master Data
Purchasing Info Record
- Info record note: chỉ được có hiệu lực khi được tick
- Purchase order text: chỉ được có hiệu lực khi được tick
và sẽ được copy vào chứng từ PO
⇒ Save.
55
Mục lục
Tổng Quan
Master Data
56
Quy Trình Mua Sắm
Tạo yêu cầu Xác định Lựa chọn Tạo đơn đặt Theo dõi đơn Xác minh hóa
Nhận hàng Thanh toán
mua sắm nguồn cung NCC hàng hàng đơn
57
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Purchase Requisition
Path Logistics ⇒ Materials Management ⇒ Purchasing ⇒ Purchasing Requisition ⇒ Create
Tcode ME51N
58
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Purchase Requisition
59
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Purchase Requisition
Tên trường thông tin Định nghĩa
Purchase requisition document
Loại yêu cầu mua sắm
type
Header note Nhập diễn giải thêm cho yêu cầu mua sắm
Material Mã vật tư
Quantity Số lượng yêu cầu mua hàng
Purchase Requisition
61
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
62
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Item Overview:
⇒ Header Details
63
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Header Data:
⇒ Supplier Address
64
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Supplier Address:
⇒ Save
65
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
66
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Item Overview:
67
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
68
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Hợp đồng là một thỏa thuận lâu dài giữa nhà cung cấp và bên đặt hàng về một loại hàng hòa hoặc dịch vụ
trong một khoảng thời gian nhất định.
Quantity Contract: Với loại hợp đồng này, tổng giá trị sẽ được xác định dựa trên tổng số lượng của
loại hàng hóa mà NCC cung cấp.
Value Contract: Với loại hợp đồng này, tổng giá trị sẽ được xác định dựa trên tổng số tiền của loại
hàng hóa mà phải trả NCC.
69
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Agreement Type:
70
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Header Data:
- Validity Start/ Validity End: Ngày hiệu lực bắt đầu/ kết thúc
- Payment Terms: Điều khoản thanh toán
71
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Item Overview:
- Material: Mã vật tư
- Target quantity: Số lượng trên hợp đồng
- Net price: Đơn giá
⇒ Item Details hoặc Header Details nếu muốn thay đổi thông
tin
⇒ Additional Data nếu muốn bổ sung thêm thông tin cho
item
⇒ Item Conditions để bổ sung thêm các điều khoản về giá
(phụ phí, phí vận chuyển, khuyễn mãi,…)
72
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
73
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Header:
74
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Item Overview:
- Material: Mã vật tư
- PO Quantity: Số lượng đơn hàng
-Delivery Date: Ngày giao hàng
- Net Price: Đơn giá
- Plant: Nơi nhận hàng
75
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
76
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
77
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
79
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
80
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Bước 1:
- Điền Ngày chứng từ (Document Date) & Ngày nhập chứng từ lên hệ thống (Posting Date)
- Kiểm tra lại Line Item trong Item Overview và Item Detail
82
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
- Nếu nhận hàng nhiều lần thì chọn tab Quantity tại Item Detail ⇒ Nhập số lượng nhận hàng tại
Quantity in Unit of Entry
83
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Bước 3: Kiểm tra xem các mục đã ổn chưa (Item OK ⇒ Check) ⇒ Đăng chứng từ GR (Post).
84
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
85
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
86
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
87
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
Bước 1:
- Transaction: Invoice
- Invoice Date: Ngày hóa đơn
- Amount: Số tiền trên hóa đơn
- Điền số PO
- Chọn Calculate Tax
88
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
⇒ Save
89
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
90
Quy Trình Mua Sắm Purchase
Requisition
Xác định
nguồn cung
Lựa chọn
NCC
Purchase
Order
Theo dõi đơn
hàng
Goods
Receipt
Xác minh hóa
đơn
Thanh toán
No part of this publication may be reproduced or transmitted in any form or for any purpose without the express permission of SAP SE or an SAP affiliate company.
The information contained herein may be changed without prior notice. Some software products marketed by SAP SE and its distributors contain proprietary software components
of other software vendors. National product specifications may vary.
These materials are provided by SAP SE or an SAP affiliate company for informational purposes only, without representation or warranty of any kind, and SAP or its affiliated
companies shall not be liable for errors or omissions with respect to the materials. The only warranties for SAP or SAP affiliate company products and services are those that are
set forth in the express warranty statements accompanying such products and services, if any. Nothing herein should be construed as constituting an additional warranty.
In particular, SAP SE or its affiliated companies have no obligation to pursue any course of business outlined in this document or any related presentation, or to develop or release
any functionality mentioned therein. This document, or any related presentation, and SAP SE’s or its affiliated companies’ strategy and possible future developments, products,
and/or platform directions and functionality are all subject to change and may be changed by SAP SE or its affiliated companies at any time for any reason without notice. The
information in this document is not a commitment, promise, or legal obligation to deliver any material, code, or functionality. All forward-looking statements are subject to various
risks and uncertainties that could cause actual results to differ materially from expectations. Readers are cautioned not to place undue reliance on these forward-looking statements,
and they should not be relied upon in making purchasing decisions.
SAP and other SAP products and services mentioned herein as well as their respective logos are trademarks or registered trademarks of SAP SE (or an SAP affiliate company)
in Germany and other countries. All other product and service names mentioned are the trademarks of their respective companies.
See http://global.sap.com/corporate-en/legal/copyright/index.epx for additional trademark information and notices.