You are on page 1of 14

第五课:认识你很高兴

bài 5: Rấy vui mừng khi quen biết


anh
1,认识:Rènshi: ( V) quen biết
2,很:Hěn: (PT) rất
3,高兴: (Adj) Gāoxìng:
4,朋友: (N) Péngyou:
5,我的朋友: Wǒ de péngyǒu:
的: de: trợ từ kết cấu chỉ sự sở hữu
Danh từ sở hữu+的+ Danh từ được sở hữu
我的老师, 我的同学, 你们的老师
Wǒ de lǎoshī, wǒ de tóngxué, nǐmen de lǎoshī
Giáo viên của tôi, bạn học của tôi, giáo viên
của các bạn
6, 在: zài (động từ/giới từ): ở/ trong/tại
Vd1: 我在公司。 Wǒ zài gōngsī( động từ)
→ Câu hỏi: 你在哪儿? Nǐ zài nǎr?
+)哪儿(哪里Nǎlǐ ): nǎr := where: ở đâu( đại
từ dùng để hỏi)
Vd2: 我在公司工作。 Wǒ zài gōngsī gōngzuò.(V)
Tôi làm việc tại công ty.
+)工作: (V/N): làm việc/ công việc
我的工作: Wǒ de gōngzuò: công việc của tôi(N)
→在+địa điểm+ V: làm gì đó ở đâu.
女: Nǚ: con gái

男: Nán: con trai

女朋友: Nǚ péngyou: Bạn gái


男朋友: Nán péngyou: Bạn trai
女的朋友: Nǚ de péngyou :bạn là con gái
男的朋友: Nán de péngyou bạn là con trai
7,进出口: jìn chūkǒu: xuất nhập khẩu
进口: jìnkǒu (V) nhập khẩu
出口 : chūkǒu (V) xuất khẩu
Vd: 我在进出口公司工作。
Wǒ zài jìn chūkǒu gōngsī gōngzuò。
Tôi làm việc tại công ty xuất nhập khẩu.
8, 大学: dàxué : Đại học
Vd: 河内大学: hénèi dàxué : trường đại học Hà
Nội
9,系: xì: khoa
中文系( zhōngwén xì )khoa tiếng trung,经济
系 khoa kinh tế
学院: học viện, vd: 东亚学院: học viện đông á
10,学习:(N/V) xuéxí:học tập
我在河内大学中文系学习。Wǒ zài hénèi dàxué
zhōngwén xì xuéxí.
Tôi học khoa tiếng trung trường đại học Hà Nội
11,电话: (N) diànhuà: Điện thoại
号码: hàomǎ: (N) số
电话号码: diànhuà hàomǎ: số điện thoại
12,多少: duōshǎo: bao nhiêu
你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
我的电话号码是+ số điện thoại
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì+ sđt
Số điện thoại của tôi là….
可以: Kěyǐ: có thể/ được( dùng khi hỏi về sự
cho phép)
12,给:( gt) Gěi: cho( hành động hướng về phía
ng khác)
你可以给我你的电话号码吗?
Nǐ kěyǐ gěi wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ ma?
Anh có thể cho tôi số điện thoại của anh không?
13,打电话: dǎ diànhuà: gọi điện thoại
给…..打电话:Gọi điện thoại cho ai đó
gěi….. Dǎ diànhuà
Vd: 我给他打电话。
Vd: Wǒ gěi tā dǎ diànhuà. Tôi gọi điện cho anh ấy
他给老师打电话。
Tā gěi lǎoshī dǎ diànhuà. Anh ấy gọi điện cho thầy
giáo
我可以给你打电话吗?
wǒ kěyǐ gěi nǐ dǎ diànhuà ma?
Tôi có thể gọi điện cho bạn được không?
14,零:Líng: số 0
15,发:Fā (V):phát, gửi
发电子邮件:Fā diànzǐ yóujiàn: gửi email
发短信:Fā duǎnxìn: gửi tin nhắn
16,这:zhè: (proN): đây
那: nà ( proN) kia
Vd:这是我的朋友。Đây là bạn của tôi.
Zhè shì wǒ de péngyou
这是我的女朋友。Đây là bạn gái của tôi.
Zhè shì wǒ de nǚ péngyǒu
17,请:Qǐng (V): Mời, xin mời
Vd: 请进:Qǐng jìn: Mời vào
请坐:qǐng zuò: Mời ngồi
请喝茶:qǐng hē chá: mời uống trà
18,哪儿(哪里)Nǎr (nǎlǐ): đâu
Vd: 你在哪儿?Nǐ zài nǎr?Bạn ở đâu thế?
你在哪儿工作?Nǐ zài nǎr gōngzuò?Bạn làm việc ở đâu?
你在哪儿学习?Nǐ zài nǎr xuéxí? Bạn học ở đâu?
学: xué :học
Vd: 你学/学习什么? Nǐ xué/xuéxí shénme?
我学/学习汉语。 Wǒ xué/xuéxí hànyǔ.
19,怎么样: zěnme yàng: như thế nào, ra sao
Vd: 你的公司怎么样? Nǐ de gōngsī zěnme yàng?
你的大学怎么样? Nǐ de dàxué zěnme yàng?
你的学习怎么样? Nǐ de xuéxí zěnme yàng?
我的大学很大、很好、也很漂亮。
Wǒ de dàxué hěn dà, hěn hǎo, yě hěn piàoliang。
20,大: dà: to , lớn
小: Xiǎo: nhỏ, bé
21,漂亮: piàoliang: xinh đẹp, đẹp đẽ.
Vd: 我的公司很大。
她很漂亮
→ Chủ ngữ+ Tính từ
→ Phó từ+ Tính từ.

You might also like