anh 1,认识:Rènshi: ( V) quen biết 2,很:Hěn: (PT) rất 3,高兴: (Adj) Gāoxìng: 4,朋友: (N) Péngyou: 5,我的朋友: Wǒ de péngyǒu: 的: de: trợ từ kết cấu chỉ sự sở hữu Danh từ sở hữu+的+ Danh từ được sở hữu 我的老师, 我的同学, 你们的老师 Wǒ de lǎoshī, wǒ de tóngxué, nǐmen de lǎoshī Giáo viên của tôi, bạn học của tôi, giáo viên của các bạn 6, 在: zài (động từ/giới từ): ở/ trong/tại Vd1: 我在公司。 Wǒ zài gōngsī( động từ) → Câu hỏi: 你在哪儿? Nǐ zài nǎr? +)哪儿(哪里Nǎlǐ ): nǎr := where: ở đâu( đại từ dùng để hỏi) Vd2: 我在公司工作。 Wǒ zài gōngsī gōngzuò.(V) Tôi làm việc tại công ty. +)工作: (V/N): làm việc/ công việc 我的工作: Wǒ de gōngzuò: công việc của tôi(N) →在+địa điểm+ V: làm gì đó ở đâu. 女: Nǚ: con gái
男: Nán: con trai
女朋友: Nǚ péngyou: Bạn gái
男朋友: Nán péngyou: Bạn trai 女的朋友: Nǚ de péngyou :bạn là con gái 男的朋友: Nán de péngyou bạn là con trai 7,进出口: jìn chūkǒu: xuất nhập khẩu 进口: jìnkǒu (V) nhập khẩu 出口 : chūkǒu (V) xuất khẩu Vd: 我在进出口公司工作。 Wǒ zài jìn chūkǒu gōngsī gōngzuò。 Tôi làm việc tại công ty xuất nhập khẩu. 8, 大学: dàxué : Đại học Vd: 河内大学: hénèi dàxué : trường đại học Hà Nội 9,系: xì: khoa 中文系( zhōngwén xì )khoa tiếng trung,经济 系 khoa kinh tế 学院: học viện, vd: 东亚学院: học viện đông á 10,学习:(N/V) xuéxí:học tập 我在河内大学中文系学习。Wǒ zài hénèi dàxué zhōngwén xì xuéxí. Tôi học khoa tiếng trung trường đại học Hà Nội 11,电话: (N) diànhuà: Điện thoại 号码: hàomǎ: (N) số 电话号码: diànhuà hàomǎ: số điện thoại 12,多少: duōshǎo: bao nhiêu 你的电话号码是多少? Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? 我的电话号码是+ số điện thoại Wǒ de diànhuà hàomǎ shì+ sđt Số điện thoại của tôi là…. 可以: Kěyǐ: có thể/ được( dùng khi hỏi về sự cho phép) 12,给:( gt) Gěi: cho( hành động hướng về phía ng khác) 你可以给我你的电话号码吗? Nǐ kěyǐ gěi wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ ma? Anh có thể cho tôi số điện thoại của anh không? 13,打电话: dǎ diànhuà: gọi điện thoại 给…..打电话:Gọi điện thoại cho ai đó gěi….. Dǎ diànhuà Vd: 我给他打电话。 Vd: Wǒ gěi tā dǎ diànhuà. Tôi gọi điện cho anh ấy 他给老师打电话。 Tā gěi lǎoshī dǎ diànhuà. Anh ấy gọi điện cho thầy giáo 我可以给你打电话吗? wǒ kěyǐ gěi nǐ dǎ diànhuà ma? Tôi có thể gọi điện cho bạn được không? 14,零:Líng: số 0 15,发:Fā (V):phát, gửi 发电子邮件:Fā diànzǐ yóujiàn: gửi email 发短信:Fā duǎnxìn: gửi tin nhắn 16,这:zhè: (proN): đây 那: nà ( proN) kia Vd:这是我的朋友。Đây là bạn của tôi. Zhè shì wǒ de péngyou 这是我的女朋友。Đây là bạn gái của tôi. Zhè shì wǒ de nǚ péngyǒu 17,请:Qǐng (V): Mời, xin mời Vd: 请进:Qǐng jìn: Mời vào 请坐:qǐng zuò: Mời ngồi 请喝茶:qǐng hē chá: mời uống trà 18,哪儿(哪里)Nǎr (nǎlǐ): đâu Vd: 你在哪儿?Nǐ zài nǎr?Bạn ở đâu thế? 你在哪儿工作?Nǐ zài nǎr gōngzuò?Bạn làm việc ở đâu? 你在哪儿学习?Nǐ zài nǎr xuéxí? Bạn học ở đâu? 学: xué :học Vd: 你学/学习什么? Nǐ xué/xuéxí shénme? 我学/学习汉语。 Wǒ xué/xuéxí hànyǔ. 19,怎么样: zěnme yàng: như thế nào, ra sao Vd: 你的公司怎么样? Nǐ de gōngsī zěnme yàng? 你的大学怎么样? Nǐ de dàxué zěnme yàng? 你的学习怎么样? Nǐ de xuéxí zěnme yàng? 我的大学很大、很好、也很漂亮。 Wǒ de dàxué hěn dà, hěn hǎo, yě hěn piàoliang。 20,大: dà: to , lớn 小: Xiǎo: nhỏ, bé 21,漂亮: piàoliang: xinh đẹp, đẹp đẽ. Vd: 我的公司很大。 她很漂亮 → Chủ ngữ+ Tính từ → Phó từ+ Tính từ.