You are on page 1of 29

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

KHOA KHOA HỌC ĐẠI CƯƠNG – BỘ MÔN TOÁN

CHƯƠNG 2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

Hệ phương trình tuyến tính tổng quát

Hệ phương trình Cramer

Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất


2.1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát (p1)
2.1.1. Định nghĩa

 a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  b1


 a x  a x  ...  a x  b
 21 1
Hệ pt 
22 2 2n n 2
 I
 ... ... ... ...
am1 x1  am 2 x2  ...  amn xn  bm

 Các hệ số  Các ẩn số  Giá trị vế phải  Nghiệm


aij xj bi  k1 , k2 ,..., kn 
n

 Dạng viết gọn thứ nhất: a x


j 1
ij j  bi (i  1,..., m).
2.1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát (p2)

 Dạng viết gọn thứ hai: AX  B,

 a11 a12 ... a1n   x1   b1 


     
a21 a22 ... a2 n  x b
A   aij  
  2 
  , X 2
, B 
mn  ... ... ... ...   ...   ... 
     
 an1 an 2 ... ann   xn   bm 

Ma trận hệ số MT ẩn số MT vế phải
2.1.2. Tìm nghiệm bằng phương pháp Gauss (p3)

 a11 a12 ... a1n b1 


• MT hệ số  
 a21 a22 ... a2 n b2 
A
mở rộng  ... ... ... 
B1 
... ...

 an1 an 2 ... ann bn 

 a '11 a '12 a '13 ... a '1n b '1 


• Biến đổi A  0 a '22 a '23 ... a '2 n b '2 

(theo hàng) A  A'   0 0 a '33 ... a '3n b '3 
về dạng  
B2 bậc thang  ...
 0
...
0
...
0
...
...
...
a 'nn
... 
b 'n 

• Giải hệ a '11 x1  a '12 x2  a '13 x3  ...  a '1n xn  b '1


 a '22 x2  a '23 x3  ...  a '2 n xn  b '2
phương 
trình tương  I '  a '33 x3  ...  a '3n xn  b '3
B3 đương  ... ... ... ... ... ...

 a 'nn xn  b 'n
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau (p1)

 x1  5 x2  4 x3  2 Ta có:
2 x  9 x  8 x  3 1 5 4  2
 1    
9 8 
2 3
  2  3
3x1  8 x2  7 x3  4 A
3
;B 
3x1  x2  8 7  4
x3  1    
3 1 1   1

1 5 4 2   1 5 4 2 1 5 4 2 
  2 h1  h2
  7 h2  h3  
 2 9 8 3  33hh11  hh34  0 1 0 1  14 h2  h4  0 1 0 1
A  
3 8 7 4   0 7 5 2 0 0 5 5
     
3 1 1 1  0 14 11 7 0 0 11 7 
Ví dụ 1. (p2)

1 5 4 2   x1  5 x2  4 x3  2
 
11
h3  h4
 0 1 0 1   x2  1

5
 .
0 0 5 5  5 x3  5
  
0 0 0 4  0  4 (VL)

Hạng:
• Hệ vô nghiệm
r  A  3  r  A   4
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau (p1)

 x1  2 x2  3 x3  2 Ta có:
 1 2 3   2 
 2x  6 x2  9 x3  1    
 1 2 6 9 1
 A   ;B  
5 x1  2 x2  4 x3  3  5 2 4   3
 3x1  2 x2  x3  0    
 3 2 1   0

 1 2 3 2   1 2 3 2   1 2 3 2 
  2 h1  h2
   
 2 6 9 1  53hh11 hh43  0 10 15 5  15 h2  0 2 3 1 
A  
 5 2 4 3  0 12 19 7   0 12 19 7 
     
 3 2 1 0  0  4 10 6   0 4 10 6 
Ví dụ 2. (p2)
 1 2 3 2   1 2 3 2 
   
6 h2  h3
2 h2  h1  0 2 3 1  4 h3  h4  0 2 3 1 
 
 0 0 1 1  0 0 1 1
   
 0 0 4 4 0 0 0 0

 x1  2 x2  3x3  2  x1  1
 
 2 x2  3x3  1   x2  1.
  x  1  x  1
 3  3

Hạng: • Hệ có nghiệm
r  A  r  A   3  n duy nhất  1, 1, 1
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau
 x1  2 x2  3 x3  2 Ta có:

2 x1  6 x2  9 x3  1  1 2 3 2  2 h  h  1 2 3 2 
7 x  4 x  6 x  9   7 h11  h24  
 1 2 3
A   2 6 9 1    0 10 15 5 
 7 4 6 9   0 10 15 5 
   
 x1  1
 1 2 3 2  
   x1  2 x2  3 x3  2  1  3t
  0 2 3 1      x2  ,  t   .
0 0 0 0   2 x2  3 x3  1  2
   x3  t

• Họ nghiệm 1 tham số
Hạng:
 1  3t 
 1, ,t   t   .
r  A  r  A   2  n  3  2 
• Hệ có vô số nghiệm
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau (p1)
 x1  x2  3 x3  3
Ta có:  x2  2 x3  x4  5


 1 1 3 0 3   x1  x2  x3  2 x4  7
  2 x1 
 0 1 2 1 5 x2  4 x3  x4  1
A
1 1 1 2 7
 
 2 1 4 1 1 

 1 1 3 0 3   1 1 3 0 3 
h1  h3   2h2  h3  
2 h1  h4  0 1 2 1 5  h2  h4  0 1 2 1 5
 
 0 2 4 2 10  0 0 0 0 0
   
 0 1  2  1 5  0 0 0 0 0
Ví dụ 4. (p2)

 x1  2  t1  t2

 x1  x2  3x3  3  x2  5  2t1  t2
  ,  t   .
 x2  2 x3  x4  5  x3  t1
 x4  t2

• Họ nghiệm 2 tham số
Hạng:
 2  t1  t2 ,5  2t1  t2 , t1, t2   t1, t 2    .
r  A  r  A   2  n  4
• Hệ có vô số nghiệm
Nhận xét: Nghiệm của hệ (I’)

TH1 TH2 TH3


r  A  r  A  r  A  r  A   r  n r  A  r  A   n

• Hệ vô • Hệ có vô số • Hệ có

nghiệm nghiệm phụ nghiệm duy


thuộc (n-r) nhất
tham số
LUYỆN TẬP 2.1
- Nhóm 1: Giải hệ a) - Nhóm 2: Giải hệ b)
3 nhóm: - Nhóm 3: Giải hệ c)

 x1  3x3  2 x4  1  x1  3x2  x3  x4  0
 2 x  x  x  3 x  9  x  2 x  5 x  2 x  15
 
a)  1 2 3 4
b)  1 2 3 4

 5 x1  3x2  x4  8  4 x1  x2  x3  6
 x1  4 x2  x3  1  2 x1  7 x2  x3  2 x4  6

2 x1  x3  3 x4  5
 x  2x  x3  1
 1 2
c) 
3x1  4 x2  x4  5
5 x1  2 x3  x4  4
TỔNG KẾT 2.1

Vô nghiệm
Định nghĩa r  A  r  A 
Hệ pt tuyến
tính Giải bằng pp
Vô số nghiệm
Biến đổi
Gauss r  A  r  A   r  n

Duy nhất nghiệm


r  A  r  A   n
2.2. Hệ phương trình Cramer (p1)

• Hệ pt tuyến tính
Định • Số pt = số ẩn (m=n)
nghĩa • Định thức của A khác 0

2 x1  3x2  3
Ví dụ • Hệ Cramer:   x1  2 x2  5 

mn2
 2 3
 det A  70
 1 2

Định lý • Hệ có nghiệm duy nhất


Công thức: Nghiệm Cramer

Dj
xj 
D
,  j  1, n 

D  det A D j  det A j
a11 a12 ... a1 j ... a1n a11 a12 ... b1 ... a1n
a21 a22 ... a2 j ... a2 n a21 a22 ... b2 ... a2 n
 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
an1 an 2 ... anj ... ann an1 an 2 ... bn ... ann

Cột j
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình sau (p1)
  x1  x2  x3  1 Ta có:

(1) 3 x1  2 x2  x3  0
 2 x2  x3  3 mn3

1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 2)  h3
D  3 2 1  0 1 2  0 1 2 3  0
0 2 1 0 2 1 0 0 3
(1) là hệ Cramer.

1 1 1 h2  h1 1 1 0
h2  h3 1 0
D1  0 2 1  0 2 1  3. 3
2 1
3 2 1 3 0 0
Ví dụ 5. (p2)

1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 1)  h3
D2  3 0 1  0 3 2  0 3 2 3
0 3 1 0 3 1 0 0 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 2)  h3
D3  3 2 0  0 1 3  0 1 3 3
0 2 3 0 2 3 0 0 3

 D1
 x1  D
1

Nghiệm của (1):  D2
 x2   1.
 D
 D3
 x3  1
 D
Ví dụ 5. Cách 2 – Gauss (p3)
  x1  x2  x3  1 Ta có:  1 1 1  1

(1) 3 x1  2 x2  x3  0    
A   3 2 1 ; B   0 
 2 x2  x3  3
 0 2 1  3
   

 1 1 1 1   1 1 1 1   1 1 1 1 
  h1 .3 h2   h2 .( 2)  h3  
A   3 2 1 0     0 1 2 3    0 1 2 3 
 0 2 1 3    0 0 3 3 
   0 2 1 3  

 x1  x2  x3  1  x1  1
 
 x2  2 x3  3   x2  1.
 3 x3  3  x3  1

VD6: Giải hệ phương trình sau bằng 2 cách
Cách 1:(Cramer)
 x1  x2  x3  4  1 1 1   4
    
3 x1  2 x2  x3  4 A   3 2 
1 ; B D 4 
 21x 1 x 1 7 4 1 1 0 x
2 1 1  1
 7
 1
 2 3  D 

D  det A  3 2 1  3 D1  4 2 1  3 
 D2
0 2 1 7 2 1   x2  2
1 4 1 1 1 4  D
D2  3 4 1  6 D3  3 2 4  9  D3
 x3  3
0 7 1 0 2 7  D
Cách 2: (Gauss)
 1 1 1 4   1 1 1 4   1 1 1 4
  h1 .3 h2   h2 .( 2)  h3  
A   3 2 1 4     0 1 2 8    0 1 2 8 
0 2 1 7  0 2 1 7  0 0 3 9 
     

 x1  x2  x3  4  x1  1
 
 x2  2 x3  8   x2  2
 3 x3  9 x  3
  3
LUYỆN TẬP 2.2
- Nhóm 1: Giải hệ a) bằng công thức Cramer
Lớp chia 4 nhóm: -
Nhóm 2: Giải hệ a) bằng phương pháp Gauss
- Nhóm 3: Giải hệ b) bằng công thức Cramer
- Nhóm 4: Giải hệ b) bằng phương pháp Gauss

 x1  x2  x3 3
  x1  x2  x3  1  2 x  3x  3x  x  5
 
a)  x2  x3  1 b)  1 2 3 4

2 x  2 x  x  1  x1  2 x2  3 x4  10
 1 2 3
 3 x1  x2  x3  x4  8
TỔNG KẾT 2.2

Định
Hệ nghĩa Công thức
Cramer Duy nhất Cramer
nghiệm Biến đổi
Gauss
2.3. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (p1)

Định • Hệ pt tuyến tính


nghĩa • Ma trận vế phải là ma trận không

 2 x1  3 x2  0
Ví dụ • Hệ pt: 
 x1  2 x2  0
b1  b2  0

• Có nghiệm (0,0,…,0)
Nhận
xét • Hạng: r  A   r  A 
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình sau
Ta có:
 x1  2 x2  3x3  0
 2x  6 x2  9 x3  0  1 2 3  2 h  h  1 2 3 
 1  2 6 9  5 h11  h32  0 10 15 

5 x1  2 x2  4 x3  0 A  
3 h1  h4
 
 3x1  2 x2  x3  0  5 2 4   0 12 19 
   
 3 2 1   0 4 10 
 1 2 3   1 2 3   1 2 3 
  6 h2  h3    
1
 0  2 3   0 2 3 0 2 3
    
h2
2 h2  h1 4 h3  h4

5
 0 12 19   0 0 1   0 0 1
     
 0  4 10   0 0 4   0 0 0 

Ta nhận được: r  A   3  n.
Vậy hệ đã cho có duy nhất nghiệm  0, 0, 0  .
Ví dụ 8. a) Tìm m để hệ pt sau có nghiệm không tầm thường.
b) Tìm tất cả các nghiệm của hệ pt.
Ta có:  x1  x2  3 x3  0
 1 1 3 0  
   x2  2 x3  x4  0
0 1 2 1 
A 
 1 3 1 2   x1  3x2  x3  2 x4  0
  2 x1  x2  4 x3  mx4  0
 2  1 4 m 

 1 1 3 0   1 1 3 0 
h1  h3   4h2  h3  
0 1 2 1 0 1 2 1
2 h1  h4
   
h2  h4
 
 0 4 4 2  0 0 4 6 
   
 0 1  2  m   0 0 0 1  m 

+) Xét m  1: r  A   4  n, hệ đã cho có duy nhất nghiệm  0, 0, 0, 0  .


+) Xét m  1: r  A   3  n  4, hệ đã cho có vô số nghiệm.
Ví dụ 8. (p2)
Vậy m  1. Ta có:

 5t
 x1  2
 x1  x2  3x3  0 
  x2  2t
 x2  2 x3  x4  0   ,  t   .
 4x  6x  0 x  3t
 3 4
 3 2
x  t
 4

 5t 3t 
Nghiệm của hệ pt đã cho:  , 2t , ,t   t   .
 2 2 
LUYỆN TẬP 2.3

2 nhóm: - Nhóm 1: Hệ a) - Nhóm 2: Hệ b)

1. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm


không tầm thường:

 x  2 y  3z  t  0  x  2 y  3z  t  0
 2 x  y  3t  0  2 x  y  3t  0
 
a)  b) 
 x  y  z  0  x  y  z  0
 x  3 y  mt  0  2 x  y  mt  0
TỔNG KẾT 2.3

Định nghĩa
Vô số nghiệm
Hệ TT
r  A  n
thuần nhất
Luôn có
nghiệm
Duy nhất nghiệm
r  A  n
ÔN TẬP CHƯƠNG
BÀI TẬP CHƯƠNG - SGT

You might also like