Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG 2- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Ma trận hệ số MT ẩn số MT vế phải
2.1.2. Tìm nghiệm bằng phương pháp Gauss (p3)
x1 5 x2 4 x3 2 Ta có:
2 x 9 x 8 x 3 1 5 4 2
1
9 8
2 3
2 3
3x1 8 x2 7 x3 4 A
3
;B
3x1 x2 8 7 4
x3 1
3 1 1 1
1 5 4 2 1 5 4 2 1 5 4 2
2 h1 h2
7 h2 h3
2 9 8 3 33hh11 hh34 0 1 0 1 14 h2 h4 0 1 0 1
A
3 8 7 4 0 7 5 2 0 0 5 5
3 1 1 1 0 14 11 7 0 0 11 7
Ví dụ 1. (p2)
1 5 4 2 x1 5 x2 4 x3 2
11
h3 h4
0 1 0 1 x2 1
5
.
0 0 5 5 5 x3 5
0 0 0 4 0 4 (VL)
Hạng:
• Hệ vô nghiệm
r A 3 r A 4
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau (p1)
x1 2 x2 3 x3 2 Ta có:
1 2 3 2
2x 6 x2 9 x3 1
1 2 6 9 1
A ;B
5 x1 2 x2 4 x3 3 5 2 4 3
3x1 2 x2 x3 0
3 2 1 0
1 2 3 2 1 2 3 2 1 2 3 2
2 h1 h2
2 6 9 1 53hh11 hh43 0 10 15 5 15 h2 0 2 3 1
A
5 2 4 3 0 12 19 7 0 12 19 7
3 2 1 0 0 4 10 6 0 4 10 6
Ví dụ 2. (p2)
1 2 3 2 1 2 3 2
6 h2 h3
2 h2 h1 0 2 3 1 4 h3 h4 0 2 3 1
0 0 1 1 0 0 1 1
0 0 4 4 0 0 0 0
x1 2 x2 3x3 2 x1 1
2 x2 3x3 1 x2 1.
x 1 x 1
3 3
Hạng: • Hệ có nghiệm
r A r A 3 n duy nhất 1, 1, 1
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau
x1 2 x2 3 x3 2 Ta có:
2 x1 6 x2 9 x3 1 1 2 3 2 2 h h 1 2 3 2
7 x 4 x 6 x 9 7 h11 h24
1 2 3
A 2 6 9 1 0 10 15 5
7 4 6 9 0 10 15 5
x1 1
1 2 3 2
x1 2 x2 3 x3 2 1 3t
0 2 3 1 x2 , t .
0 0 0 0 2 x2 3 x3 1 2
x3 t
• Họ nghiệm 1 tham số
Hạng:
1 3t
1, ,t t .
r A r A 2 n 3 2
• Hệ có vô số nghiệm
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau (p1)
x1 x2 3 x3 3
Ta có: x2 2 x3 x4 5
1 1 3 0 3 x1 x2 x3 2 x4 7
2 x1
0 1 2 1 5 x2 4 x3 x4 1
A
1 1 1 2 7
2 1 4 1 1
1 1 3 0 3 1 1 3 0 3
h1 h3 2h2 h3
2 h1 h4 0 1 2 1 5 h2 h4 0 1 2 1 5
0 2 4 2 10 0 0 0 0 0
0 1 2 1 5 0 0 0 0 0
Ví dụ 4. (p2)
x1 2 t1 t2
x1 x2 3x3 3 x2 5 2t1 t2
, t .
x2 2 x3 x4 5 x3 t1
x4 t2
• Họ nghiệm 2 tham số
Hạng:
2 t1 t2 ,5 2t1 t2 , t1, t2 t1, t 2 .
r A r A 2 n 4
• Hệ có vô số nghiệm
Nhận xét: Nghiệm của hệ (I’)
• Hệ vô • Hệ có vô số • Hệ có
x1 3x3 2 x4 1 x1 3x2 x3 x4 0
2 x x x 3 x 9 x 2 x 5 x 2 x 15
a) 1 2 3 4
b) 1 2 3 4
5 x1 3x2 x4 8 4 x1 x2 x3 6
x1 4 x2 x3 1 2 x1 7 x2 x3 2 x4 6
2 x1 x3 3 x4 5
x 2x x3 1
1 2
c)
3x1 4 x2 x4 5
5 x1 2 x3 x4 4
TỔNG KẾT 2.1
Vô nghiệm
Định nghĩa r A r A
Hệ pt tuyến
tính Giải bằng pp
Vô số nghiệm
Biến đổi
Gauss r A r A r n
• Hệ pt tuyến tính
Định • Số pt = số ẩn (m=n)
nghĩa • Định thức của A khác 0
2 x1 3x2 3
Ví dụ • Hệ Cramer: x1 2 x2 5
mn2
2 3
det A 70
1 2
Dj
xj
D
, j 1, n
D det A D j det A j
a11 a12 ... a1 j ... a1n a11 a12 ... b1 ... a1n
a21 a22 ... a2 j ... a2 n a21 a22 ... b2 ... a2 n
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
an1 an 2 ... anj ... ann an1 an 2 ... bn ... ann
Cột j
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình sau (p1)
x1 x2 x3 1 Ta có:
(1) 3 x1 2 x2 x3 0
2 x2 x3 3 mn3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 2) h3
D 3 2 1 0 1 2 0 1 2 3 0
0 2 1 0 2 1 0 0 3
(1) là hệ Cramer.
1 1 1 h2 h1 1 1 0
h2 h3 1 0
D1 0 2 1 0 2 1 3. 3
2 1
3 2 1 3 0 0
Ví dụ 5. (p2)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 1) h3
D2 3 0 1 0 3 2 0 3 2 3
0 3 1 0 3 1 0 0 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 2) h3
D3 3 2 0 0 1 3 0 1 3 3
0 2 3 0 2 3 0 0 3
D1
x1 D
1
Nghiệm của (1): D2
x2 1.
D
D3
x3 1
D
Ví dụ 5. Cách 2 – Gauss (p3)
x1 x2 x3 1 Ta có: 1 1 1 1
(1) 3 x1 2 x2 x3 0
A 3 2 1 ; B 0
2 x2 x3 3
0 2 1 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
h1 .3 h2 h2 .( 2) h3
A 3 2 1 0 0 1 2 3 0 1 2 3
0 2 1 3 0 0 3 3
0 2 1 3
x1 x2 x3 1 x1 1
x2 2 x3 3 x2 1.
3 x3 3 x3 1
VD6: Giải hệ phương trình sau bằng 2 cách
Cách 1:(Cramer)
x1 x2 x3 4 1 1 1 4
3 x1 2 x2 x3 4 A 3 2
1 ; B D 4
21x 1 x 1 7 4 1 1 0 x
2 1 1 1
7
1
2 3 D
D det A 3 2 1 3 D1 4 2 1 3
D2
0 2 1 7 2 1 x2 2
1 4 1 1 1 4 D
D2 3 4 1 6 D3 3 2 4 9 D3
x3 3
0 7 1 0 2 7 D
Cách 2: (Gauss)
1 1 1 4 1 1 1 4 1 1 1 4
h1 .3 h2 h2 .( 2) h3
A 3 2 1 4 0 1 2 8 0 1 2 8
0 2 1 7 0 2 1 7 0 0 3 9
x1 x2 x3 4 x1 1
x2 2 x3 8 x2 2
3 x3 9 x 3
3
LUYỆN TẬP 2.2
- Nhóm 1: Giải hệ a) bằng công thức Cramer
Lớp chia 4 nhóm: -
Nhóm 2: Giải hệ a) bằng phương pháp Gauss
- Nhóm 3: Giải hệ b) bằng công thức Cramer
- Nhóm 4: Giải hệ b) bằng phương pháp Gauss
x1 x2 x3 3
x1 x2 x3 1 2 x 3x 3x x 5
a) x2 x3 1 b) 1 2 3 4
2 x 2 x x 1 x1 2 x2 3 x4 10
1 2 3
3 x1 x2 x3 x4 8
TỔNG KẾT 2.2
Định
Hệ nghĩa Công thức
Cramer Duy nhất Cramer
nghiệm Biến đổi
Gauss
2.3. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (p1)
2 x1 3 x2 0
Ví dụ • Hệ pt:
x1 2 x2 0
b1 b2 0
• Có nghiệm (0,0,…,0)
Nhận
xét • Hạng: r A r A
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình sau
Ta có:
x1 2 x2 3x3 0
2x 6 x2 9 x3 0 1 2 3 2 h h 1 2 3
1 2 6 9 5 h11 h32 0 10 15
5 x1 2 x2 4 x3 0 A
3 h1 h4
3x1 2 x2 x3 0 5 2 4 0 12 19
3 2 1 0 4 10
1 2 3 1 2 3 1 2 3
6 h2 h3
1
0 2 3 0 2 3 0 2 3
h2
2 h2 h1 4 h3 h4
5
0 12 19 0 0 1 0 0 1
0 4 10 0 0 4 0 0 0
Ta nhận được: r A 3 n.
Vậy hệ đã cho có duy nhất nghiệm 0, 0, 0 .
Ví dụ 8. a) Tìm m để hệ pt sau có nghiệm không tầm thường.
b) Tìm tất cả các nghiệm của hệ pt.
Ta có: x1 x2 3 x3 0
1 1 3 0
x2 2 x3 x4 0
0 1 2 1
A
1 3 1 2 x1 3x2 x3 2 x4 0
2 x1 x2 4 x3 mx4 0
2 1 4 m
1 1 3 0 1 1 3 0
h1 h3 4h2 h3
0 1 2 1 0 1 2 1
2 h1 h4
h2 h4
0 4 4 2 0 0 4 6
0 1 2 m 0 0 0 1 m
5t
x1 2
x1 x2 3x3 0
x2 2t
x2 2 x3 x4 0 , t .
4x 6x 0 x 3t
3 4
3 2
x t
4
5t 3t
Nghiệm của hệ pt đã cho: , 2t , ,t t .
2 2
LUYỆN TẬP 2.3
x 2 y 3z t 0 x 2 y 3z t 0
2 x y 3t 0 2 x y 3t 0
a) b)
x y z 0 x y z 0
x 3 y mt 0 2 x y mt 0
TỔNG KẾT 2.3
Định nghĩa
Vô số nghiệm
Hệ TT
r A n
thuần nhất
Luôn có
nghiệm
Duy nhất nghiệm
r A n
ÔN TẬP CHƯƠNG
BÀI TẬP CHƯƠNG - SGT