Professional Documents
Culture Documents
-KHOA Y DƯỢC
Thần kinh:rối loạn nhức đầu,rối loạn thị Đường uống điều trị nhiễm khuẩn tiêu
giác,mất phương hướng,ức chế thần hóa
kinh-cơ
Nôn,buồn nôn,tiêu chảy Dùng điều trị tại chỗ viêm da,mắt
tai,niêm mạc.
III. KHÁNG SINH ỨC CHẾ TỔNG HỢP ACID FOLIC
Co-trimoxazol
• Nhóm 5-nitroimidazol bị
khử hóa nhóm (-NO2)
thành (-NO)
tạo thành dẫn chất trung
gian độc hại với tế bào, các
dẫn chất này liên kết cộng hóa
trị với ADN, phá vỡ cấu trúc
xoắn của nó
IV. Kháng sinh tác động lên AND và quá trình nhân
lên của vi khuẩn
1. 5-nitroimidazol
Phổ tác dụng Chỉ định Tác dụng KMM Thận trọng
• Vk kỵ khí, • Nhiễm khuẩn răng • Rối loạn tiêu • không uống rượu
các đơn miệng hóa: nôn, buồn trong vòng 3 ngày
bào: amip, • Nhiễm khuẩn HP nôn khi điều trị với
trùng roi • Nhiễm khuẩn tiết • TKTW (nặng- metronidazole
âm đạo niệu, âm đạo hiếm gặp): co
• Điều trị nhiễm đơn giật, mất điều
bào hòa, bệnh não.
• Cai rượu
IV. Kháng sinh tác động lên AND và quá trình
nhân lên của vi khuẩn
2. Quinolon
• Ức chế ADN
gyrase làm ngăn
cản quá trình tổng
hợp ADN của VK
Phổ tác dụng Chỉ định Tác dụng KMM Thận trọng
• Thế hệ 1: • Viêm bàng • Đau đầu, chóng • Dị dạng khớp
gram(-) nhưng quang, niệu mặt, buồn nôn, ở động vật
hoạt phổ yếu đạo, sỏi đường nôn, co giật… non khi dùng
niệu, nhiễm ngừng thuốc sẽ quinolon liều
• Thế hệ 2: khuẩn hoặc sau hết. lớn
gram(-) mở phẫu thuật • Gây viêm gân: Không dùng
rộng hơn • Viêm đường thường gặp thuốc cho trẻ
• Thế hệ 3: hô hấp, viêm người trên 60t, <16t vì sợ ảnh
gram(+) phổi cộng nam bị nhiều hưởng có hại cho
đồng hơn. Khi có dấu sự phát triển của
• Viêm xương hiệu viêm gân trẻ
khớp, viêm phải ngừng dùng
màng não thuốc ngay
• Viêm PQ mạn
V. Nhóm kháng sinh
ức chế protein
Các kháng sinh tác dụng lên tiểu phần 30S:
• Nhóm Tetracyclin
• Nhóm Aminoglycoside
Các kháng sinh tác dụng lên tiểu phần 50S:
• Nhóm Macrolid
• Nhóm Lincosamid
• Nhóm Phenicol
Nhóm kháng Đích tác Cơ chế Phổ tác dụng Tác dụng không Chỉ định Chống chỉ định
sinh dụng mong muốn
nhóm Tiểu phần - Cản trở tạo Phổ hẹp, chủ Độc thận - Nhiễm khuẩn nặng Mẫn cảm với các
Aminoglycosid 30S của phức hợp đầu yếu trên gram Độc thính giác do vk gram (-) kháng sinh trong nhóm
ribosom - Gây đọc mã (-) - Nhiễm khuẩn Tổn thương thần kinh
sai Trên gram(+) đường tiêu hóa do thính giác
-> cản trở tạo kém penicillin clostridium Bệnh suy thận tiến
protein hoặc triểu
làm vk tạo
protein không
có chức năng
Nhóm gắn vào tiểu rất rộng, cả -buồn nôn, nôn, - Nhiễm khuẩn Mẫn cảm với các
Tetracyclin phần 30S của gram (+) và tiêu chảy đường hô hấp do vi kháng sinh trong nhóm
Ribosom Ức gram (+), hiếu -Dị ứng, mề đay khuẩn nội bào Phụ nữ mang thai và
chế gắn khí lẫn kỵ khí. -Làm chậm phát - Bệnh Lyme trẻ em dưới 8 tuổi
aminoacyl– Không tác triển răng và xương - Nhiễm trùng
ARNt vào vị trí dụng lên nấm ở trẻ em đường sinh dục do
tiếp nhận trên và virus - Độc gan và thận Chlamydia
phức hợp - Nhiễm Rickettsia
ARNm-
ribosom
Nhóm Đích tác Cơ chế Phổ tác dụng Tác dụng không mong Chỉ định Chống chỉ định
Macrolid dụng muốn
Nhóm Tiểu gắn vào phổ hẹp, chủ gây buồn nôn, nôn, đau Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa Mẫn cảm với
Macrolid phần tiểu phần yếu lên gram bụng, tiêu chảy trên đường hô hâp, mô các kháng sinh
50S của 50S của (+), tác dụng Độc thính giác có phục mềm, tiết niệu,… trong nhóm
ribosom ribosom yếu lên 1 số hồi Bệnh nhân viêm
ngăn cản gram (-) khác Loạn nhịp tim (hiếm) gan
quá trình như H.
chuyển influenzae và
peptidyl – N.
ARNt từ vị meningitidis
trí nhận
Nhóm chủ yếu trên - Gây viêm ruột kết mạc nhiễm khuẩn tụ cầu, phế Mẫn cảm với
sang vị trí
Lincosamid vk gram (+) ưa khi dùng dài ngày cầu, liên cầu ở các bệnh các kháng sinh
cho
khí, tác dụng - Viêm lưỡi, miệng, nhân dị ứng B-lactam trong nhóm
tốt trên vk kị viêm thực quản Bệnh trứng cá
khí - Viêm tĩnh mạch, hạ Nhiễm khuẩn ở các vùng
huyết áp, rối loạn nhịp mô khác nhau
tim
- Dị ứng: ban da, nổi
mẩn
Nhóm Đích tác Cơ chế Phổ tác Tác dụng không Chỉ định Chống chỉ định
kháng dụng dụng mong muốn
sinh
nhóm Tiểu phần - ức chế phản sinh kìm - Suy tủy - Nhiễm khuẩn - Với người có tiền
Phenicol 50S của ứng chuyển khuẩn phổ - Hội chứng xanh đường tiêu hóa: sử quá mẫnvới thuốc
ribosom peptid, ức chế rộng, gồm xám thương hàn,tả lỵ, - Không dùng điều
tạo thành liên các vk gram - Phát ban, buồn … trị nhiễm khuẩn
kết peptid -> (+) và (-), có nôn - Viêm màng não thông thường khi
ngăn gắn them thể diệt - Thiếu máu, do vk gram (-) không có chỉ định
acid amin vào khuẩn ở giảm hồng cầu - Dùng tại chỗ
chuỗi peptid -> nồng độ cao lưới điều trị ở da, mắt
gián đoạn tổng với các vi - Mề đay, ban da
hợp protein khuẩn có độ Các phản ứng
nhạy cảm quá mẫn
cao