You are on page 1of 53

RBTV

Nội dung
I. I. Giới thiệu
II.II. 3 yếu tố của RBTV
III.III. Giải 1 số bài tập
I. Giới thiệu
• RÀNG BUỘC TOÀN VẸN

• Là một điều kiện bất biến không được vi phạm trong


một CSDL

• Xuất phát từ các quy tắc quản lý được áp đặt lên các
đối tượng trong thế giới thực
I. Giới thiệu
• MỤC ĐÍCH

• Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.

• VD: Người giám sát phải là nhân viên trong công ty.

• Dự án phải được điều phối bởi một phòng trong công ty.

• Đảm bảo ngữ nghĩa thực tế của CSDL.

• VD: Ngày nhận chức > Ngày Sinh

• Lương nhân viên < Lương trưởng phòng


II. 3 yếu tố RBTV
NỘI DUNG

BỐI CẢNH

BẢNG TẦM ẢNH HƯỞNG


II. 3 yếu tố rbtv
• Nội dung

• Vd1:

• Mỗi nhân viên có 1 mã số riêng để phân biệt với nhau

• ∀ t1, t2 ∊ NHANVIEN: t1 ≠ t2 => t1.MANV ≠ t2.MANV

• Vd2:

• Với mỗi phòng phải có ít nhất một nhân viên

• ∀ s ∊ PHONGBAN, ∃ t ∊ NHANVIEN: s.MAPHG = t.MAPHG


II. 3 yếu tố rbtv
• Bối cảnh

• Là những quan hệ có khả năng làm cho RBTV bị vi


phạm

• Bối cảnh có thể là một hoặc nhiều quan hệ

• Vd1: NHANVIEN

• Vd2: PHONGBAN, NHANVIEN


II. 3 yếu tố rbtv
• Bảng tầm ảnh hưởng

• Là bảng 2 chiều, xác định các thao tác ảnh hưởng (+) và thao tác
không ảnh hưởng (-) lên các quan hệ nằm trong bối cảnh

THÊM XÓA SỬA

QUAN HỆ 1 + + - (*)
……..

QUAN HỆ 2 - - + (A)
II. 3 yếu tố rbtv
• RBTV có bối cảnh trên một quan hệ:

• Ràng buộc miền giá trị

• Ràng buộc liên bộ

• Ràng buộc liên thuộc tính

• RBTV có bối cảnh trên nhiều quan hệ

• Ràng buộc liên thuộc tính liên quan hệ

• Ràng buộc khóa ngoại (tham chiếu)

• Ràng buộc liên bộ liên quan hệ ○

• Ràng buộc do thuộc tính tổng hợp (Count, Sum)


II. 3 yếu tố rbtv
• Ký hiệu + : Có thể gây ra vi phạm RBTV

• Ký hiệu - : Không thể gây ra vi phạm RBTV

• Ký hiệu +(A) : Có thể gây ra vi phạm RBTV khi thao tác trên
thuộc tính A

• Ký hiệu –(*) : Không thể gây ra vi phạm RBTV do thao tác


không thực hiện được
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị

• NHANVIEN (MANV, HONV, TENLOT, TENNV, NGSINH,


PHAI, DCHI, MA_NQL, PHONG, MLUONG)

• Ràng buộc: phái của nhân viên chỉ có thể là ‘Nam’ hoặc
‘Nữ’

 Nội dung: ∀n ∊ NHANVIEN: n.PHAI IN {‘Nam’,’Nữ’}

 Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN

 Bảng tầm ảnh hưởng


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị

• NHANVIEN (MANV, HONV, TENLOT, TENNV, NGSINH,


PHAI, DCHI, MA_NQL, PHONG, MLUONG)

• Ràng buộc: phái của nhân viên chỉ có thể là ‘Nam’ hoặc
‘Nữ’

THÊM XÓA SỬA

NHANVIEN + - +(PHAI)
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính

• DOAN(MADA,NGBD,NGKT,MSSV)

• Ràng buộc: ngày kết thúc đồ án phải sau ngày bắt đầu

 Nội dung: ∀n ∊ DOAN, n.NGBD <= n.NGKT

 Bối cảnh: quan hệ DOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính

• DOAN(MADA,NGBD,NGKT,MSSV)

• Ràng buộc: ngày kết thúc đồ án phải sau ngày bắt đầu

THÊM XÓA SỬA

DOAN + - +(NGBD,NGKT)
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên bộ

• NHANVIEN(MaNV, HoTen, HESO, MucLuong)

• Ràng buộc: nhân viên có cùng hệ số lương thì cùng mức


lương

 Nội dung: ∀n1,n2 ∊ NHANVIEN: n1.HESO =


n2.HESO thì n1.MUCLUONG = n2.MUCLUONG

 Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN

 Bảng tầm ảnh hưởng


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên bộ

• NHANVIEN(MaNV, HoTen, HESO, MucLuong)

• Ràng buộc: nhân viên có cùng hệ số lương thì cùng mức


lương

THÊM XÓA SỬA

+(HESO,
NHANVIEN + -
MUCLUONG)
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu

• PHONGBAN (MAPH, TENPH, TRPH, NGNC)

• NHANVIEN (MANV, HOTEN, NTNS, PHAI, MA_NQL, MAPH, LUONG)

• Ràng buộc: Mỗi trưởng phòng phải là một nhân viên của công ty.

 Nội dung: ∀p ∊ PHONGBAN, ∃n ∊ NHANVIEN:

p.TRPH = n.MANV

 Bối cảnh: quan hệ NHANVIEN, PHONGBAN

 Bảng tầm ảnh hưởng


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu
• PHONGBAN (MAPH, TENPH, TRPH, NGNC)

• NHANVIEN (MANV, HOTEN, NTNS, PHAI, MA_NQL, MAPH, LUONG)

• Ràng buộc: Mỗi trưởng phòng phải là một nhân viên của công ty.

THÊM XÓA SỬA

NHANVIEN - + - (*)

PHONGBAN + - + (TRGPH)
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính liên quan hệ

• DATHANG(MADH, MAKH, NGAYDH)

• GIAOHANG(MAGH, MADH, NGAYGH)

• Ràng buộc: Ngày giao hàng không được trước ngày đặt hàng.

 Nội dung: ∀g ∊ GIAOHANG, ∃!d ∊ DATHANG:

(d.MADH = g.MADH) ∧ (d.NGAYDH >= g.NGAYGH)

 Bối cảnh: quan hệ DATHANG, GIAOHANG

 Bảng tầm ảnh hưởng:


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính liên quan hệ

• DATHANG(MADH, MAKH, NGDH)

• GIAOHANG(MAGH, MADH, NGGH)

• Ràng buộc: Ngày giao hàng không được trước ngày đặt hàng.

THÊM XÓA SỬA

DATHANG - - + (NGDH)

GIAOHANG + - + (NGGH)
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên bộ liên quan hệ

• PHONGBAN (MAPH, TENPH)

• DIADIEM (MAPH, DIADIEM)

• Ràng buộc: Mỗi phòng ban phải có ít nhất một địa điểm phòng.

• Nội dung: ∀p ∊ PHONGBAN, ∃d ∊ DIADIEM_PHG:


p.MAPH = d.MAPH

• Bối cảnh: quan hệ PHONGBAN, DIADIEM_PHG

• Bảng tầm ảnh hưởng


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn liên bộ liên quan hệ

• PHONGBAN (MAPH, TENPH)

• DIADIEM (MAPH, DIADIEM)

• Ràng buộc: Mỗi phòng ban phải có ít nhất một địa điểm phòng.

THÊM XÓA SỬA

PHONGBAN + - - (*)

DIADIEM - + + (MAPH)
III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn có thuộc tính tổng hợp

• HOADON(MAHD, NGAY, TONGTRIGIA)

• CTIET_HD(MAHD, MAHANG, SL, DG)

• Ràng buộc: Tổng trị giá của 1 phiếu xuất phải bằng tổng trị giá các chi tiết
xuất.

 Nội dung: ∀hd ∊ HOADON, hd.TONGTRIGIA =

∑(ct ∊ CTIET_HD ∧ ct.MAHD = hd.MAHD)(ct.SL ∗ ct.DG)

 Bối cảnh: quan hệ HOADON, CTIET_HD

 Bảng tầm ảnh hưởng


III. Bài tập
• Ràng buộc toàn vẹn có thuộc tính tổng hợp

• HOADON(MAHD, NGAY, TONGTRIGIA)

• CTIET_HD(MAHD, MAHANG, SL, DG)

• Ràng buộc: Tổng trị giá của 1 hóa đơn phải bằng tổng trị giá các chi tiết.

THÊM XÓA SỬA

HOADON - - + (TONGTRIGIA)

CHITIET_HD + + + (SL, DG)


KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ
TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH
HÀNG CÓ TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN ∃kh ∊ KHACHHANG:

YEAR(tk.NGAYMO) - YEAR(kh.NGAYSINH) >= 14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG

TAIKHOAN
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN ∃kh ∊ KHACHHANG:

YEAR(tk.NGAYMO) - YEAR(kh.NGAYSINH) >= 14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG -

TAIKHOAN
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN ∃kh ∊ KHACHHANG:

YEAR(tk.NGAYMO) - YEAR(kh.NGAYSINH) >= 14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG - -

TAIKHOAN
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN ∃kh ∊ KHACHHANG:

YEAR(tk.NGAYMO) - YEAR(kh.NGAYSINH) >= 14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG - - + (NgaySinh)

TAIKHOAN
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN ∃kh ∊ KHACHHANG:

YEAR(tk.NGAYMO) - YEAR(kh.NGAYSINH) >= 14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG - - + (NgaySinh)

TAIKHOAN +
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN: YEAR(NOW()) - YEAR(tk.NGAYSINH) >=


14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG - - + (NgaySinh)

TAIKHOAN + -
• KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgaySinh, DiaChi, SoDT, CMND)

• TAIKHOAN(SoTK, MaKH, MaLTK, NgayMo, SoDu, LaiSuat, TrangThai)

• Ràng buộc: KHÁCH HÀNG CHỈ ĐƯỢC MỞ TÀI KHOẢN (SOTK) KHI KHÁCH HÀNG CÓ
TUỔI TỪ 14 TRỞ LÊN

 Nội dung: ∀tk ∊ TAIKHOAN ∃kh ∊ KHACHHANG:

YEAR(tk.NGAYMO) - YEAR(kh.NGAYSINH) >= 14

 Bối cảnh: quan hệ KHACHHANG, TAIKHOAN

 Bảng tầm ảnh hưởng

THÊM XÓA SỬA

KHACHHANG - - + (NgaySinh)

TAIKHOAN + - - (*)
Cám ơn các bạn đã theo dõi
note

note
TITLE
TITLE
Niệm
1. Loại thực thể (Entity Type)

• Định nghĩa: là những loại đối tượng


hay sự vật của thế giới thực tồn tại cụ
thể cần được quản lý.

• Ví dụ: HOCVIEN, LOPHOC, MONHOC

HOCVIEN LOPHOC

MONHOC
TITLE
Fonts & colors

#f9e9d9 #5b72b7
Use our editable graphic resources...
You can easily resize these resources, keeping the quality. To change the color, just
ungroup the resource and click on the object you want to change. Then, click on the
paint bucket and select the color you want. Don’t forget to group the resource again
when you’re done.
...and our set of editable icons
You can resize these icons, keeping the quality.
You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint-
bucket/pen.
Business Icons
Avatar Icons
Creative Process Icons
Educational Process Icons
Help & Support Icons
Medical Icons
Nature Icons
Performing Arts Icons
SEO & Marketing Icons
Teamwork Icons

You might also like