Professional Documents
Culture Documents
Training Gi A Kì - NM - MMT
Training Gi A Kì - NM - MMT
NGUYỄN
MẠNH KHA mạng máy tính
(đã bổ sung)
LƯU Ý
NHỚ XEM CẢ PHẦN NOTE CỦA POWERPOINT – DO
KHÔNG PHẢI CÁI GÌ MÌNH CŨNG ĐƯA LÊN SLIDE :v
Hình thức: Trắc nghiệm
ĐỘ TRỄ THROUGHPUT
ĐỘ TRỄ
d: độ dài dây
d/s s: tốc độ lan truyền trong môi
trường
Tính độ trễ, biết tốc
độ lan truyền là
3.10^8 m/s, chiều dài
gói tin giả sử là 8000
bits
A. 1.2 msecs
B. 3.787333 msecs
C. 0.006667 msec
D. Cả 3 câu đều sai
Tính độ trễ, biết tốc
độ lan truyền là
3.10^8 m/s, chiều dài
gói tin giả sử là 8000
bits
A. 1.2 msecs
B. 3.787333 msecs
C. 0.006667 msec
D. Cả 3 câu đều sai
THROUGHPUT
MIN
Throughput?
A. 30
B. 20
C. 200
D. 50
Throughput?
A. 30
B. 20
C. 200
D. 50
APPLICATION
TRANSPORT
MÔ HÌNH NETWORK
DATALINK
PHYSICAL
MÔ HÌNH
Nhiệm vụ: Hỗ trợ APPLICATION
các ứng dụng mạng TRANSPORT
Vd: HTTP, SMTP,
FTP NETWORK
Message: DATALINK
Data/Message PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
Nhiệm vụ: Chuyển
dữ liệu từ tiến trình TRANSPORT
này sang tiến trình
NETWORK
khác. Vd: TCP, UDP
DATALINK
Message: Segment
PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
Nhiệm vụ: Định
tuyến những gói dữ TRANSPORT
liệu từ nguồn tới
NETWORK
đích. Vd: IP
DATALINK
Message: Packet
PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
Nhiệm vụ: Chuyển
dữ liệu giữa các TRANSPORT
thành phần lân cận.
NETWORK
Vd: Wifi, Ethernet
DATALINK
Message: Frame
PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
TRANSPORT
Các bit trên đường
NETWORK
dây
DATALINK
PHYSICAL
MÔ TẢ QUÁ TRÌNH ĐÓNG GÓI
CHƯƠNG 2
PEER 2 CLIENT -
BÀI TẬP
PEER SERVER
PEER 2 PEER
• Không có Server
• Quản lý phức tạp
• Các peer truyền thông trực tiếp với nhau
• Càng nhiều người dùng thì tốc độ càng nhanh
Vd: Torrent
CLIENT - SERVER
• Server luôn hoạt động, địa chỉ IP cố định
• Client có thể ngắt kết nối, địa chỉ IP có thể thay đổi
• Client giao tiếp với máy chủ, không giao tiếp trực
tiếp với các máy khác
Client: Browser
Server: Web server
HTTP TCP port 80
HTTP HTTP
REQUEST RESPONSE
HTTP GET/POST (Request Line)
REQUEST
NON
PERSISTENT -PERSISTEN
T
NON
PERSISTENT -PERSISTEN
T
Nhiều đối tượng có thể được gởi qua Chỉ tối đa một đối tượng được gởi
một kết nối TCP giữa máy khách và qua kết nối TCP
máy chủ
Phải chào hỏi mỗi lần
Chỉ cần chào hỏi 1 lần
Cần 2 + 2n RTT
Cần 3RTT
MESSAGE ACTION
S: 220 hamburger.edu
C: HELLO crepes.fr
S: 250 Hello crepes.fr, pleased to meet you
C: MAIL FROM: <alice@crepes.fr>
S: 250 alice@crepes.fr... Sender ok
C: RCPT TO: <bob@hamburger.edu>
S: 250 bob@hamburger.edu ... Recipient ok
MESSAGE C: DATA
S: 354 Enter mail, end with "." on a line by itself
C: Do you like ketchup?
C: How about pickles?
C: .
S: 250 Message accepted for delivery
C: QUIT
S: 221 hamburger.edu closing connection
ACTION
MAIL MAIL
A SERVER
A
SERVER
B
B
1. A soạn Mail
ACTION
1
2 MAIL MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP
1 3
2 MAIL MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP
1 3
2 MAIL 4 MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP
1 3 5
2 MAIL 4 MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP
1 3 5
2 MAIL 4 MAIL 6
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP
MESSAGE ACTION
MESSAGE
QUERY REPLY
ACTION
RECURSIVE ITERACTIVE
(Đệ quy) (Tuần tự)
2 máy chủ DNS
3
.edu TLD
4
máy chủ DNS cục bộ
dns.poly.edu 5
ITERACTIVE
6
(Tuần tự) 1 8
7
gaia.cs.umass.edu
Máy chủ
DNS gốc
2 3
7
máy chủ DNS cục bộ 6
dns.poly.edu máy chủ
DNS .edu
RECURSIVE TLD
(Đệ quy) 5 4
1 8
UDP TCP
UDP
CLIENT SERVER
bind/listen
Send Rcv
Rcv Send
TCP
CLIENT SERVER
bind/listen
Connect Accept
Send Rcv
Rcv Send
UDP NHANH
UDP
CHECKSUM
HEADER
8 byte
Source port
UDP
Destination port
HEADER
Length
Checksum
CÁC BƯỚC:
Go back N –
20 byte nhận 3 ACK
dù còn
timeout
CÔNG THỨC VỀ ACK/Seq
Seq(n) = ACK(n – 1)
ACK(n) = Seq + Data (trước đó)