You are on page 1of 66

Nhập môn

NGUYỄN
MẠNH KHA mạng máy tính
(đã bổ sung)
LƯU Ý
NHỚ XEM CẢ PHẦN NOTE CỦA POWERPOINT – DO
KHÔNG PHẢI CÁI GÌ MÌNH CŨNG ĐƯA LÊN SLIDE :v
Hình thức: Trắc nghiệm

CẤU TRÚC ĐỀ THI Số câu hỏi: 30 câu

Thời gian thi: 60 phút


NỘI DUNG THI

CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3


CHƯƠNG 1

BÀI TẬP MÔ HÌNH


BÀI TẬP

ĐỘ TRỄ THROUGHPUT
ĐỘ TRỄ

d = dproc + dqueue + dtrans + dprop


ĐỘ TRỄ

d = dproc + dqueue + dtrans + dprop


dproc : trễ do xử lý tại nút
dqueue : trễ do hàng đợi
dtrans : trễ do truyền
dprop : trễ do lan truyền
ĐỘ TRỄ

d = dproc + dqueue + dtrans + dprop


dtrans : trễ do truyền

L/R L: chiều dài gói tin


R: băng thông
ĐỘ TRỄ

d = dproc + dqueue + dtrans + dprop


dprop : trễ do lan truyền

d: độ dài dây
d/s s: tốc độ lan truyền trong môi
trường
Tính độ trễ, biết tốc
độ lan truyền là
3.10^8 m/s, chiều dài
gói tin giả sử là 8000
bits
A. 1.2 msecs
B. 3.787333 msecs
C. 0.006667 msec
D. Cả 3 câu đều sai
Tính độ trễ, biết tốc
độ lan truyền là
3.10^8 m/s, chiều dài
gói tin giả sử là 8000
bits
A. 1.2 msecs
B. 3.787333 msecs
C. 0.006667 msec
D. Cả 3 câu đều sai
THROUGHPUT

MIN
Throughput?
A. 30
B. 20
C. 200
D. 50
Throughput?
A. 30
B. 20
C. 200
D. 50
APPLICATION

TRANSPORT

MÔ HÌNH NETWORK

DATALINK

PHYSICAL
MÔ HÌNH
Nhiệm vụ: Hỗ trợ APPLICATION
các ứng dụng mạng TRANSPORT
Vd: HTTP, SMTP,
FTP NETWORK

Message: DATALINK
Data/Message PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
Nhiệm vụ: Chuyển
dữ liệu từ tiến trình TRANSPORT
này sang tiến trình
NETWORK
khác. Vd: TCP, UDP
DATALINK
Message: Segment
PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
Nhiệm vụ: Định
tuyến những gói dữ TRANSPORT
liệu từ nguồn tới
NETWORK
đích. Vd: IP
DATALINK
Message: Packet
PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION
Nhiệm vụ: Chuyển
dữ liệu giữa các TRANSPORT
thành phần lân cận.
NETWORK
Vd: Wifi, Ethernet
DATALINK
Message: Frame
PHYSICAL
MÔ HÌNH
APPLICATION

TRANSPORT
Các bit trên đường
NETWORK
dây
DATALINK

PHYSICAL
MÔ TẢ QUÁ TRÌNH ĐÓNG GÓI
CHƯƠNG 2

PEER 2 CLIENT -
BÀI TẬP
PEER SERVER
PEER 2 PEER
• Không có Server
• Quản lý phức tạp
• Các peer truyền thông trực tiếp với nhau
• Càng nhiều người dùng thì tốc độ càng nhanh
Vd: Torrent
CLIENT - SERVER
• Server luôn hoạt động, địa chỉ IP cố định
• Client có thể ngắt kết nối, địa chỉ IP có thể thay đổi
• Client giao tiếp với máy chủ, không giao tiếp trực
tiếp với các máy khác
Client: Browser
Server: Web server
HTTP TCP port 80

MESSAGE ACTION CACHE COOKIES


MESSAGE

HTTP HTTP
REQUEST RESPONSE
HTTP GET/POST (Request Line)
REQUEST

2xx Trạng thái

HTTP 3xx Thông tin Web


RESPONSE Status Code
4xx Web Error

5xx Server Error


ACTION

NON
PERSISTENT -PERSISTEN
T
NON
PERSISTENT -PERSISTEN
T

Nhiều đối tượng có thể được gởi qua Chỉ tối đa một đối tượng được gởi
một kết nối TCP giữa máy khách và qua kết nối TCP
máy chủ
Phải chào hỏi mỗi lần
Chỉ cần chào hỏi 1 lần
Cần 2 + 2n RTT
Cần 3RTT

Connection Keep alive


Máy khách
Proxy
HT Server
TP u e st
HT r eq
ue s r eq se
TP TP n
CACHE res
pon
t HT
r e
o
sp Máy chủ
se TP
HT
(Proxy Server) st
gốc
u e
r eq n se
TP p o
HT s
P re
T T
H
Lưu trữ Web tạm Máy khách
Máy chủ
gốc
Thường ở các trang
Web bán hàng để
COOKIES
request mua thêm :v

Không lưu trữ


Lưu trữ trạng thái Username, Password
Trình duyệt dùng kết nối nào?
A. Bền vững
B. Không bền
vững
C. Cả A, B đều
đúng
D. Không xác
định được
Trình duyệt dùng kết nối nào?
A. Bền vững
B. Không bền
vững
C. Cả A, B đều
đúng
D. Không xác
định được
MAIL TCP port 25
(SMTP)

MESSAGE ACTION
S: 220 hamburger.edu
C: HELLO crepes.fr
S: 250 Hello crepes.fr, pleased to meet you
C: MAIL FROM: <alice@crepes.fr>
S: 250 alice@crepes.fr... Sender ok
C: RCPT TO: <bob@hamburger.edu>
S: 250 bob@hamburger.edu ... Recipient ok
MESSAGE C: DATA
S: 354 Enter mail, end with "." on a line by itself
C: Do you like ketchup?
C: How about pickles?
C: .
S: 250 Message accepted for delivery
C: QUIT
S: 221 hamburger.edu closing connection
ACTION

MAIL MAIL
A SERVER
A
SERVER
B
B

1. A soạn Mail
ACTION

1
2 MAIL MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP

2. A gửi Mail cho Mail Server của A


ACTION

1 3
2 MAIL MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP

3. MS nhận, đọc thông tin người nhận


ACTION

1 3
2 MAIL 4 MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP

4. MS A gửi cho MS của B


ACTION

1 3 5
2 MAIL 4 MAIL
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP

5. Đặt mail vào thùng thư


ACTION

1 3 5
2 MAIL 4 MAIL 6
A SMTP/
SERVER
A
SERVER
B
B
HTTP

6. Lấy mail ra đọc


Tên <-> IP
13 máy chủ DNS UDP port 53
tên miền gốc

MESSAGE ACTION
MESSAGE

QUERY REPLY
ACTION

RECURSIVE ITERACTIVE
(Đệ quy) (Tuần tự)
2 máy chủ DNS
3
.edu TLD
4
máy chủ DNS cục bộ
dns.poly.edu 5

ITERACTIVE
6
(Tuần tự) 1 8
7

Host yêu cầu


cis.poly.edu

gaia.cs.umass.edu
Máy chủ
DNS gốc

2 3
7
máy chủ DNS cục bộ 6
dns.poly.edu máy chủ
DNS .edu
RECURSIVE TLD

(Đệ quy) 5 4

1 8

Host yêu cầu


cis.poly.edu
CÁI LOẠI THÔNG TIN

TYPE A: Tên <-> IP trong máy


TYPE MX: Tên <-> IP của Mail Server
TYPE CNAME: (tên tương đồng) Tên <-> IP
TYPE NS: Tên <-> IP của Name Server
CHƯƠNG 3

SOCKET UDP TCP


SOCKET

UDP TCP
UDP

CLIENT SERVER

bind/listen
Send Rcv

Rcv Send
TCP

CLIENT SERVER

bind/listen
Connect Accept

Send Rcv

Rcv Send
UDP NHANH

UDP
CHECKSUM
HEADER
8 byte

Source port
UDP
Destination port
HEADER
Length
Checksum
CÁC BƯỚC:

1. CỘNG HAI SỐ NHỊ PHÂN


CHECKSUM 2. CỘNG DỒN BIT DƯ VÀO KẾT QUẢ
3. BÙ 1
A. 10111100 00111010
B. 10000100 00111001
C. 01000011 11000101
D. Không có đáp án đúng
A. 10001001 10101001 
B. 10001001 10101010
C. 01110110 01010101
D. Không có đáp án đúng
rdt 1.0
Qúa trình gửi và nhận thuần túy
Không phát sinh lỗi
Không bị mất gói tin
rdt 2.0
DỮ LIỆU BỊ LỖI

Cách xử lý: Thêm ACK/NAK


rdt 2.1
ACK/NAK BỊ LỖI

Cách xử lý: Thêm sequence number vào mỗi gói


tin (0,1)
rdt 2.2
CẢI TIẾN rdt 2.1

Bỏ NAK, đánh dấu ACK


rdt 3.0
Dữ liệu bị mất

Cách xử lý: sử dụng timeout


Pipeline: Gửi đồng thời nhiều gói
Go back - N

Mất gói tin: mất ở đâu, gửi lại từ đó trở đi

Mất ACK: không ảnh hưởng


Pipeline: Gửi đồng thời nhiều gói
Selective repeat

Mất gói tin: chỉ gửi lại gói đã mất

Mất ACK: gửi lại


TCP TIN CẬY

TCP TÍNH QUẢN LÝ FLOW


HEADER TIN CẬY KẾT NỐI CONTROL

Go back N –
20 byte nhận 3 ACK
dù còn
timeout
CÔNG THỨC VỀ ACK/Seq
Seq(n) = ACK(n – 1)
ACK(n) = Seq + Data (trước đó)

You might also like