Professional Documents
Culture Documents
HUST
CHƯƠNG 4 Phương pháp thể hiện văn b
4.1. Hoàn thành các hồ sơ chính
Sơ đồ khối
Sơ đồ công nghệ
Sơ đồ thi công, lắp đặt
Quy hoạch mặt bằng
Quy hoạch vị trí
Quy hoạch đường ống
Quy hoạch cụ thể cho từng bộ phận
Hiệu quả
Tính khả thi An toàn
kinh tế
Đánh giá
4.1. Hoàn thành các hồ sơ chính
Sơ đồ thi
Sơ đồ khối Sơ đồ
công lắp
công nghệ
đặt
7
4.1.1. Sơ đồ khối
Thể hiện một quá trình công ngệ, mô tả các đầu vào, đầu
ra và các công đoạn chính.
Thể hiện chi tiết toàn bộ quá trình công nghệ.
Lập sơ đồ khối là mô tả một quá trình công nghệ bằng sơ
đồ.
Sơ đồ khối có hai loại:
- Sơ đồ nguyên lý
- Sơ đồ biểu diễn về lượng
4.1.1.1. Sơ đồ nguyên lý
29
Ví dụ: Bình chứa chất lỏng
30
Ví dụ: Thiết bị khuấy trộn liên tục
31
Ví dụ: Thiết bị phản ứng liên tục
*
Giả thiết khối lượng riêng không khác
nhau đáng kể: ρ0 = ρ
32
1. Introduction
• Formula:
• A chemical reaction
=ni − n˙i +r i V
E
R
dt
=r
Batch =r
r k (T ) cii
i
Ea
k (T ) k0 exp
Differential Algebraic Equations (DAEs)
RT
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.1 Decomposition reaction
2.2 Parallel reaction
2.3 Series reactions
2.4 Reversible reactions
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.1 Decomposition reaction
For reaction r
𝐴 1→ 𝐴 2+ 𝐴 3+ 𝐴 4+. .
Example
For reaction:
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.1 Decomposition reaction
Solve
We have
step
Solve differential equation systems with ode45
02
function
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.1 Decomposition reaction
Solve
step
Run program, we get the result:
03
t y
0 1.0000
0.1250
0.2500
0.9548
0.9116
Through the graph, we
0.3750 0.8704 see N2O5
0.5000 0.8311
0.6250 0.7935 concentration
0.7500 0.7577 decreases over
0.8750 0.7234
1.0000 0.6907 reaction time.
… ….
4.5000 0.1892
4.6250 0.1806
4.7500 0.1725
4.8750 0.1647
5.0000 0.1572
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.2 Parallel reactions
r1 A3
• For parallel reaction :
r2
A1 + A2 A4
Mass balance
• =-k1C1
=k1C1-k2C2
=k2C2
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.3 Serial reactions
Example
step
Create a function:
01
step
Solve differential equation systems with ode45 function:
02
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.3 Serial reactions
Chemical reaction
MB
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.3 Serial reactions
k 1 ≪ k 2
k 1 ≫ k 2
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.4 Reversible reactions
For reaction:
MB
[]=[]=
IC: [
2. Mass Balances for Chemical reaction
engineering
2.4 Reversible reactions
Example
•
For reversible reaction :
• Assuming again a well-mixed (BR) situation an equation similar to the mass balance,
We can be written for the whole reaction volume :
• Otherwise:
3. Energy Balance for Chemical reaction
•
engineering
Replace (11) into (10) obtained:
• So:
3. Energy Balance for Chemical reaction
•
engineering
Since and suppose. Equation (16) become:
N N
0
dH =∑ ni C p ,i dT +¿ ∑ H i d ni (18)¿
i=1 i=1
3. Energy Balance for Chemical reaction
•
engineering
Therefore, the transient of the enthalpy can be expressed by forming the time
derivatives from eq. (18) gives:
N N
0 dni
dH dT
=∑ n i C p ,i + ¿∑ H i (19) ¿
dt i=1 dt i=1 dt
Thus, equations (18) and (19) are equations of energy balance in constant pressure and
small change in temperature.
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• For a closed system, there are no inlet and outlet flow. This yields:
• Otherwise:
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• Replace (19) into (20) obtained:
• Since then:
Or:
• Then:
• Thus:
∆ H R0 r V R = Ḣ wall (29)
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• Finally the wall term can be designated as:
With:
Equation (32) is the energy balance equation for isothermal batch reactor.
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
•Under
adiabatic conditions, , equation (26) become:
− ∆ HR0 r V
dT = N
R
(33 )
dt
∑ n i C p ,i
i= 1
Equation (33) is the energy balance equation for adiabatic batch reactor.
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• Example
1: For reaction:
Where:
dT − ∆ HR0 r V
= N
R
(33 )
dt
∑ n i C p ,i
i= 1
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• Substituting the problem parameters into equation (33), we obtain:
−5000
8.314 T
dT 92800∗ 3.762 e . n H .nCl 2 2
= (35)
dt −3 −3 −3
n H . ( 27.28+3.26 ∗ 10 T )+ nCl . ( 28.41+ 4.1∗ 10 T )+ nHCl (15.28+105.2∗ 10 T )
2 2
dnCl n H .n Cl −5000
8.314 T
2
=− k 2
2
2
V R =−3.762 e ∗n H . nCl (37)
dt VR 2 2
t T H2 Cl2 HCl
0.000000 298 1 1.5 0
1.000000 927.317 0.215658 0.715658 1.56868
2.000000 990.541 0.0617846 0.561785 1.87643
3.000000 1005.92 0.0204252 0.520425 1.95915
4.000000 1010.75 0.00706328 0.507063 1.98587
5.000000 1012.4 0.00247999 0.50248 1.99504
6.000000 1012.97 0.000874796 0.500875 1.99825
7.000000 1013.17 0.000309346 0.500309 1.99938
8.000000 1013.24 0.000109495 0.500109 1.99978
9.000000 1013.27 3.87913e-05 0.500039 1.99992
10.000000 1013.28 1.37452e-05 0.500014 1.99997
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• Example 2: For reaction:
Where:
And
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
• Substituting the problem parameters into equation (29), we obtain:
−92800
. 0.5 . n H . nCl = Ḣ wall (3 9)
2 2
dnCl n H .n Cl
2
=− k 2
2
2
V R =−0.5 ∗ n H . nCl (41)
dt VR 2 2
dnHCl n H . nCl
=2 ∗k 2
V R=nH . nCl ( 42)
2 2
dt VR 2 2
3. Energy Balance for Chemical reaction
engineering
Step 3: Run the program, we get results:
77
Các phương trình cân bằng năng lượng
Phương trình cân bằng nhiệt cho chất lỏng (đơn giản hóa)
78
Ví dụ: Thiết bị khuấy
Giả thiết
79
Cấu trúc cơ bản của các HTĐKQT
80
Ví dụ: Hệ thống điều khiển nhiệt độ
81
Các thành phần cơ bản của hệ thống
82
Tín hiệu chuẩn
83
4.1.1.2. Sơ đồ biểu diễn về lượng
BIỂU DIỄN
QUAN
HỆ LƯỢNG
ĐIỂM
KÍCH THƯỚC
THÔNG TIN
ĐỘ ĐẬM
ĐƯỢC GHI
NHẠT
BÊN
PHẢI TUÂN
TRONG HÌNH
THEO
BIỂU DIỄN
QUY CHUẨN
4.1.1.2. Sơ đồ biểu diễn về lượng
THÔNG TIN TỪ
SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN
QUÁ TRÌNH VỀ LƯỢNG SẢN PHẨM
CHÍNH,PHỤ TRUNG GIAN
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM PHỤ
CUỐI
4.1.1.2. Sơ đồ biểu diễn về lượng
Vận chuyển trong ống dẫn: đường liền nét với hướng chuyển động
Vận chuyển theo cơ học: đường dẫn hở nét với hướng chuyển động
Pump
Condenser
Reboiler
Flowsheet Equipment Symbols
Roll crusher
Storage sphere Gas holder
Figure E-1. Basic Flow Diagram of reaction of Acetic Anhydride with water to produce Acetic Acid.
Figure E-2. Location of sensors and valves.
Figure E-3. Control system for production of acetic acid.
Example 3: Control of a Heat
Exchanger
Example 4: ?
4.1.3. Sơ đồ thi công lắp đặt
Nội dung của sơ đồ thi công lắp đặt:
1. Hệ thống máy móc thiết bị, đường ống, phụ kiện, hướng vận chuyển.
2. Đường ống: Kích thước, vật liệu, áp suất làm việc
3. Số liệu về cách nhiệt cho thiết bị, đường ống
4. Dụng cụ đo, điều chỉnh, điều khiển
5. Danh sách riêng cho từng máy móc, thiết bị
6. Danh sách các vị trí đo, điều chỉnh, điều khiển
Chú ý: Trong sơ đồ thi công lắp đặt không thể hiện những công trình hỗ
trợ (hệ thống làm lạnh, phân phối hơi)
4.1.4. QUI HOẠCH KHÔNG GIAN
• Qui hoạch không gian là qui hoạch mặt bằng
xây dựng của xí nghiệp và cảnh xung quanh
( biểu thị thô).
Cần có danh mục bên dưới và cách bố trí cảnh quan, đường giao thông
Qua hệ thống giao thông sẽ giới hạn từng mặt bằng riêng lẻ
4.1.5 Quy hoạch lắp đặt trang
thiết bị
4.1.5 Quy hoạch lắp đặt trang thiết
bị
Quy hoạch lắp đặt trang thiết bị
Kiểm tra đường ống, dụng cụ đo, thông tin và kỹ thuật điện tử
Bảo vệ thiết bị
Quy hoạch lắp đặt trang thiết bị
Quy hoạch đường ống
Quy hoạch đường ống cho hệ bên trong và bên ngoài
Nhiê ̣m
Vụ
Những Cơ sở
Văn tiêu
Bản chí
4.2. Những nhiệm vụ đặc biệt khi
lập dự̣ án
Xây
Dựng
Đo Lường
điều
Trang Điê ̣n tử
khiển
Thiết bị
Cho lò
Thông tin hơi
4.2. những nhiệm vụ đặc biệt
khi lập dự án
Những cơ sở tiêu chuẩn:
Tải trọng
Khả năng xuất hiê ̣n
Loại nào
Thời gian tác dụng.
4.2: những nhiệm vụ đặc biệt
khi lập dự án
Những văn bản:
Miêu tả tổng thể công nghê ̣
Cho biết tải trọng cần thiết
Biê ̣n pháp đảm bảo kĩ thuâ ̣t
Yêu cầu công nghê ̣
4.2. những nhiệm vụ đặc biệt khi
lập dự án
Ngoài ra cần bổ sung:
Tiêu chuẩn của các đoạn điều khiển
Khống chế sự gây nhiễm
Cung cấp năng lượng