Professional Documents
Culture Documents
1
3.1 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ THỐNG
(t)
Xung
: t 0
Delta (t )dt 1
(t )
0 : t 0
1/
t
Tác động x(t) Hệ thống Đáp ứng y(t)
(t) TTBB liên tục h(t)
d k y (t ) LT d r x(t ) LT
k
s k
Y (s) r
s r
X ( s)
dt dt
n m
n
d k y (t ) m d r x(t )
k 0
ak
dt k
r 0
br
dt r
LT
k 0
ak s k
Y ( s )
r 0
br s r
X (s)
Y (s) r
b s r
bm s m ... b1s b0
H ( s) r 0
X (s) n
an s n ... a1s a0
k
a
k 0
s k
3
m
( s s z1 )( s s z 2 )...( s s zm )
(s szr )
r 0
H ( s) K K
( s s p1 )( s s p 2 )...( s s pn ) n
(s s pk )
k 0
szr là điểm không của H(s) nếu: lim H ( s) 0
s szr
Im(s)
Ký hiệu:
x o x – Điểm cực
x 0
Re(s)
x o
o – Điểm zero
4
3.2 ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CỦA HỆ THỐNG
Đáp ứng tần số của hệ thống là biến đổi Fourier của h(t):
Y ( j )
h(t ) H ( j ) H ( s) s j
FT
H ( j ) e j ( )
X ( j )
H ( j ) - Đáp ứng biên độ
( ) - Đáp ứng pha
5
3.3 ĐỒ THỊ BODE
Đồ thị Bode dùng để vẽ đáp ứng tần số dưới dạng logarit
của biên độ & pha bằng cách tổng hợp các đặc tuyến thành
phần từ các điểm cực và điểm 0 của H(j).
lg( ), Decad [ D]
Trục hoành có đơn vị:
log 2 ( ), Octave [oct ]
6
s s s
(1 )(1 )...(1 )
( s sz1 )( s sz 2 )...( s s zm ) s z1 sz 2 s zm
H ( s ) K1 K
( s s p1 )( s s p 2 )...( s s pn ) s s s
(1 )(1 )...(1 )
s p1 s p2 s pn
m
j j j j
(1
s z1
)(1
sz 2
)...(1
szm
) (1
s zr
)
H ( j ) H ( s ) s j K r
K n 1
j j j j
(1 )(1 )...(1
s p1 s p2 s pn
)
s ) (1
k 1 pk
20lg/K/ K<0
8
2. Điểm không nằm tại gốc tọa độ:
20 dB/D /2
1 2
, [D] 1 2 , [D]
10 100 10 100
9
3. Điểm không nằm trên phần âm trục thực:
Đặc tuyến tần số biên độ:
j 2
a ( ) 20 lg 1 20 lg 1 ( ) ,[dB]
h h
0 : a 0; 1: a 20lg 2 3dB; : a 20lg( ) 20( h )
h h h h
a(), [dB]
20 dB/D
3 dB , [D]
h
10
Đặc tuyến tần số pha:
b( ) arg(1 j ) ,[rad ]
h
101 h 1: b 0 [rad ]; 10 h 1: b , [rad ]
1
h h 2
1 h log h : b arg (1 j ) , [ rad ]
h 4
b(), [rad]
/2
/4
, [D]
h-1 h h+1
11
4. Cặp điểm không liên hiệp phức:
Xét cặp điểm không liên hiệp phức: 1e j , 1e j 1 1
2 2
(1 j1
)(1 j1
) 1 ( ) j 2 co s 1 1 ( ) j 2
1e 1e 1 1 1 1
Đặt: co s 1
2 2
2
a( ) 20 lg 1 ( ) 4 ,[dB]
2
1 1
2
b( ) arg 1 ( ) j 2 , [rad ]
1 1
12
Đặc tuyến tần số biên độ:
2 2
2
a( ) 20 lg 1 ( ) 4 ,[dB]
2
1 1
0 : a 0; 1: a 10 lg 4 2 ; : a 40lg( ) 40( 1 )
1 1 1 1
a(), [dB]
40 dB/D
, [D]
1
13
Đặc tuyến tần số pha:
2
b( ) arg 1 ( ) j 2 , [rad ]
1 1
101 1 1: b 0 [rad ]; 101 1 1: b , [rad ]
1 1
1 1 log 1 : b , [rad ]
1 2
b(), [rad]
/2
, [D]
1-1 1 1+1
14
R1
Ví dụ: Hãy vẽ đặc tuyến tần số biên độ
& pha của hàm truyền đạt áp
u1 R2 L u2
sLR2
U ( s) sL R2 L L R1=180, R2=20
H ( s) 2
U1 ( s ) R sLR2 R1 ( R1 R2 ) L L=180mH
1
sL R2 1 s
R1R2
Thay số ta được:
j
H ( j ) H ( s ) 10 3
s j j
1 2
10
3 j
a( ) 20 lg 10 20 lg j 20 lg 1 2 ,( dB ) a1( ) a2 ( ) a3 ( )
10
j
b( ) arg( 10 3 ) arg( j ) arg 1 2 ; ( rad ) b1( ) b2 ( ) b3 ( )
10
15
Đặc tuyến tần số biên độ:
j
a( ) 20 lg 103 20 lg j 20 lg 1 2
,( dB ) a1( ) a2 ( ) a3 ( )
10
a1 ( ) 20lg103 60, [dB]
-60 a1()
16 -20 dB/D a3()
Đặc tuyến tần số pha:
j
b( ) arg( 10 3 ) arg( j ) arg 1 2 ; ( rad ) b1( ) b2 ( ) b3 ( )
10
b1 ( ) arg(103 ) 0, [ rad ]
, [D] b()
1 2 3 b1()
-/4
b3()
-/2
17
4.4 ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ BODE ĐỂ KHẢO SÁT MẠCH ĐIỆN
V0 R jCR
Gv
V1 R 1 1 jCR
j C
j
Gv ; RC
1 j
1 1
M ( ) | Gv | M max 1, M
1
2
2
1 1
Gv ( ) tan 1 : Taà n soánöû
a coâ
ng suaá
t LO
19
2
B. MẠCH LỌC THÔNG CAO ĐƠN GIẢN
V0 R jCR
Gv
V1 R 1 1 jCR
j C
j
Gv ; RC
1 j
1 1
M ( ) | Gv | M max 1, M
1
2
2
1 1
Gv ( ) tan 1 : Taà n soánöû
a coâ
ng suaá
t LO
20
2
C. MẠCH LỌC THÔNG DẢI ĐƠN GIẢN
V0 R
Gv
V1 1
R j L
C M ( LO )
1
M ( HI )
RC 2
M ( )
RC 2
LC 1
2 2
LO
( R / L) R / L 2 4 20
1 2
M 1
LC ( R / L) R / L 2 4 20
HI
M ( 0) M ( ) 0 2
1 R
21 0
BW HI LO
LC L
D. MẠCH LỌC CHẮN DẢI ĐƠN GIẢN
1 1
0 j0 L
0
LC 0C
Taïi 0 Tuï ñieä m hôûmaïch V0 V1
n laø
Taïi cuoä
n daâ m hôûmaïch V0 V1
y laø
LO , HI ñöôïc xaù
c ñinh nhö trong maïch loïc thoâ
ng daû
i
22