Professional Documents
Culture Documents
1
Vì sao phải phân tích báo cáo tài
chính?
1 2 3
Kiểm tra mối Sử dụng số Đánh giá
liên hệ giữa liệu quá khứ hoạt động
các con số của doanh
để dự đoán
trên các về tình hình nghiệp nhằm
BCTC & phát tương lai. phát hiện ra
hiện xu các vấn đề
hướng biến cần tháo gỡ.
động của các
con số đó.
Phương pháp phân tích BCTC
– phương pháp so sánh
• Tại sao phải so sánh ?
• Gốc so sánh ?
– Không gian (đơn vị này với đơn vị khác)
– Thời gian (hiện tại với quá khứ)
• Các dạng so sánh ?
– So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A1 – A0
– So sánh bằng số tương đối
A1
x 100 (%)
A0
3
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
(triệu đồng)
8
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH
TOÁN
9
Phân tích khả năng thanh toán
• Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
• Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
10
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
THANH TOÁN NGẮN HẠN
Độ lớn của các hệ số này bằng bao nhiêu là tốt? Bao nhiêu là xấu?
CÔNG TY NÀO CÓ KHẢ NĂNG
THANH TOÁN NGẮN HẠN TỐT HƠN?
Số dư nợ phải thu ở
Số ngày của 1 vòng X 365 ngày
= khách hàng bình quân
quay nợ phải thu ở
khách hàng Tổng tiền hàng bán chịu
•Cơ sở số liệu ?
•Ý nghĩa của chỉ tiêu?
15
Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng
Số dư nợ phải thu ở
Số ngày của 1 vòng X 365 ngày
= khách hàng bình quân
quay nợ phải thu ở
khách hàng Tổng doanh thu
16
Phân tích tình hình thanh toán với khách
hàng - Ví dụ
17
Phân tích tình hình thanh toán với nhà
cung cấp
•Cơ sở số liệu ?
•Ý nghĩa của chỉ tiêu?
18
Phân tích tình hình thanh toán với nhà
cung cấp
19
Phân tích tình hình thanh toán với nhà
cung cấp - Ví dụ
• Tổng Giá vốn hàng bán năm 2012: 600 triệu đồng
• Phải trả người bán ngày 31/12/2011: 80 triệu
• Phải trả người bán ngày 31/12/2012: 90 triệu
20
Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
8 ngày
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn
(ngày)
24
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?
Hệ số khả năng Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
=
thanh toán lãi
vay Chi phí lãi vay
Nợ phải trả
Hệ số nợ =
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Hệ số nợ/vốn chủ =
sở hữu Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Hệ số nợ/Tài sản =
bảo đảm Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất
26
Phân tích hiệu quả kinh doanh
27
Phân tích hiệu quả kinh doanh
• Nguồn số liệu ?
• Tỷ suất doanh lợi của công ty XYZ là 30%, nghĩa là gì ?
• Ý nghĩa ?
• Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?
28
Phân tích hiệu quả kinh doanh
• Nguồn số liệu ?
• Tỷ suất lợi nhuận gộp của công ty XYZ là 40%, nghĩa là gì ?
• Ý nghĩa ?
• Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?
29
Phân tích hiệu quả kinh doanh
• Nguồn số liệu ?
• Số vòng quay TS của công ty XYZ là 3,5 lần, nghĩa là gì ?
• Ý nghĩa ?
• Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
30
Phân tích hiệu quả kinh doanh
• Nguồn số liệu ?
• Tỷ suất sinh lời của TS của công ty XYZ là 15%, nghĩa là gì ?
• Ý nghĩa ?
• Tỷ suất sinh lời của TS quan trọng đối với ai ?
31
Phân tích ROA theo mô hình
DUPONT
Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần kinh doanh
ROA = X
Doanh thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân
32
Ví dụ 1
Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình
giá rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu
Resort.
Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên.
33
Phân tích hiệu quả kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất sinh lời của vốn
= X 100 (%)
chủ sở hữu (ROE)
Vốn chủ sở hữu bình quân
• Nguồn số liệu ?
• Tỷ suất sinh lời của VCSH của công ty XYZ là 25%, nghĩa là gì?
• Ý nghĩa ?
• Tỷ suất sinh lời của VCSH quan trọng đối với ai ?
34
Phân tích ROE theo mô hình
DUPONT
Lợi nhuận sau thuế D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân
ROE = X X
D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân VCSH bình quân
ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH
Khả năng sinh lời Hiệu suất sử dụng tài sản Đòn bẩy (Rủi ro) tài chính
35
Lưu ý khi phân tích ROE
36
Phân tích hiệu quả kinh doanh
• Nguồn số liệu ?
• ROI của công ty XYZ là 25%, nghĩa là gì ?
• Ý nghĩa ?
• ROI quan trọng đối với ai ?
37
Ví dụ - Công ty nào hoạt động tốt hơn?
38
Phân tích hiệu quả kinh doanh
– Các chỉ tiêu khác
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất sinh lời của chi phí = X 100 (%)
Chi phí kinh doanh
39
So sánh khả năng sinh lời giữa
các DN cùng ngành
Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS
1. Lợi nhuận sau 17.97 22.50 15.60 12.62
thuế/doanh thu (%)
2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43
41