Professional Documents
Culture Documents
MacroC4 The Money Market
MacroC4 The Money Market
1
Macroeconomics
Chương 4. Thị trường tiền tệ
(The Money Market)
2
I. Tiền và hệ thống ngân hàng
1. Tiền
- Tiền là tài sản được chấp nhận rộng rãi
làm trung gian trao đổi các hàng hóa &
dịch vụ.
- Chức năng của tiền:
• Phương tiện thanh toán (means of
payment)
• Dự trữ giá trị (store of value)
• Đơn vị tính toán (unit of accouting)
3
The 2 Kinds of Money
Commodity money:
takes the form of a commodity
with intrinsic value
Examples: gold coins, cigarettes
in POW camps
©kao/Shutterstock.com
Fiat money:
money without intrinsic value,
used as money because of
govt decree
© Studio Flash/Shutterstock.com Example: the U.S. dollar
USA
JAPAN
2. Hệ thống ngân hàng
- Ngân hàng trung ương (CB) central bank: một
đơn vị quản lý nhà nước về tiền tệ.
Việt Nam: Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Anh: The Bank of England
Mỹ: Federal Reserve (FED)
- Các ngân hàng thương mại (MBs) money
banks: là doanh nghiệp (max π) trong lĩnh vực
kinh doanh tiền tệ.
Hoạt động chính: huy động tiền gửi → cho vay.
7
The central bank
• Monetary policy is conducted by a country’s
central bank.
In the U.S.,
the central
bank is called
the Federal
Reserve
(“the Fed”).
slide 9
Three Primary Functions
of the Fed
Reserves Deposits
Loans
Bonds
Central Bank
Assets Liabilities
CB Mo
13
Cung Tiền mạnh: Mo = C + R
H, F, Gov
CB
MBs
R
14
- Cung tiền M1: M1 = C + D
D: tiền gửi không kỳ hạn (demand/checking
deposit): không hưởng lãi suất.
- Cung tiền M2:
M2 = M1 + Dt
Dt: tiền gửi có kỳ hạn (time deposit): hưởng
lãi suất.
- Cung tiền M3:
-…
15
Money supply measures, April 2002
_Symbol Assets included Amount (billions)_
C Currency $598.7
M1C + demand deposits, 1174.0
travelers’ checks,
other checkable deposits
M2M1 + small time deposits, 5480.1
savings deposits,
money market mutual funds,
money market deposit accounts
M3M2 + large time deposits, 8054.4
repurchase agreements,
institutional money market
mutual fund balances
slide 16
The Measures of Money in US
17
- Số nhân tiền (m)
(money multiplier)
m = M1/Mo = ∆M1/∆Mo
Mo → M1
1 → ?
m = 5?
18
2. Quá trình tạo Cung tiền M1 từ Mo
19
Nếu không có giao dịch tiền mặt
Giả sử CB mua vào một số lượng trái phiếu trị giá $D0
từ công chúng. ∆Mo = Do
D↑ Rr Re
Tại MB1: D0 dD0 (1-d)D0
Tại MB2: (1-d)D0 d(1-d)D0 (1-d)2D0
................ ......... ........ ...…..
Tại MBn: (1-d) n-1D0
-------------------------------------------------
Trong đó:
• c = C/D (tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi): phản
ánh sở thích của công chúng trong việc
nắm giữ 2 loại tiền.
• d = R/D: tỷ lệ dự trữ bắt buộc (vì Re → 0) 21
money multiplier: m
c 1 c d 1 d 1 d
m 1 1
cd cd cd
• d↑ → m↓
• d↓?
• c↑→ m↓
• c↓?
22
2.3. Số nhân tiền m, nếu Re≠ 0
c 1
m
c d de
• Trong đó: de = Re/D : tỷ lệ dự trữ vượt
• d+ de = money banks’ desired reserved
ratio
23
3. Phương pháp kiểm soát Cung tiền (M1) của CB: M1 = m.M0
Lượng tiền
MS/P
thực 25
III. Cầu tiền
1. Hàm Cầu tiền
Keynes: các động cơ nắm giữ tiền mặt của các
cá nhân:
• dùng để giao dịch (transaction demand): phụ
thuộc vào thu nhập của cá nhân (Y).
• dùng để dự phòng (precautionary demand):
phụ thuộc vào thu nhập (Y).
• dùng để đầu cơ (speculative or portfolio
demand): phụ thuộc vào lãi suất (i).
26
Hàm cầu tiền
Hàm cầu tiền: L = k.Y – h.i (k, h > 0)
• L: lượng cầu tiền thực (real balance)
• k: phản ánh mức độ nhạy cảm của cầu tiền
(L) đối với thu nhập (Y).
• h: phản ánh mức độ nhạy cảm của cầu tiền
(L) đối với lãi suất (i).
J. M. Keynes: theory of liquidity preference:
giữ tiền mặt thì thuận tiện cho việc thanh
toán nhưng lại có chi phí cơ hội là tiền lãi
suất.
27
Đường cầu tiền
• L = k.Y – h.i → i = (- 1/h) L + (k/h)Y
• Độ dốc = i’(L) = - 1/h < 0
Lãi suất i
A
i1
B
i2
L
0 L1 L2 L
Lượng tiền thực28
- Thay đổi đường Cầu tiền
• Khi i thay đổi: đường cầu tiền không đổi
• Khi Y↑→L↑ (i): đường cầu tiền dịch sang
phải
• Khi Y↓: đường cầu tiền dịch sang trái
i
Y↑
L L’
L 29
Thảo luận: đường cầu tiền thay đổi như thế
nào khi:
• Cầu tiền nhạy cảm hơn với thu nhập
• Cầu tiền nhạy cảm hơn với lãi suất
30
2. Thị trường trái phiếu
31
b) Quan hệ giữa giá cả trái phiếu và lãi suất thị trường
→ A = V/(1+i)
A: giá trị hiện tại (present value) của V sau 1
năm.
→ i↑ → A↓
32
3. Quan hệ giữa thị trường tiền tệ và thị trường trái phiếu
34
IV. Cân bằng trên thị trường tiền tệ
1. Điểm cân bằng
Lãi suất i
Tại E: L = MS/P
↔ kY – hi = MS/P
MS
P
→ i = io
i1
i0 E
i2
L
0 L1 MS L2 L
P
Lượng tiền thực
35
Cân bằng trên thị trường tiền tệ
2. Thay đổi cân bằng
a) Khi Y thay đổi: Y↑ → i↑
i MS
P
E2
i2
i1 E1
Y↑
L (Y1) L (Y2)
MS Real balance
0 P
36
Thay đổi cân bằng
i1 E1
i2 E2
L
0 MS L
P
37
M2 Broad money
M2 includes:
• M1
• Money market mutual fund shares (hold T-bills
and have deposits)
• Money market deposit accounts (issued by
banks)
• Time deposits (< 2 years)
38
* Tham khảo: lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
39
i&r
V (1 i ) V
- Quan hệ giữa i và r : e
(1 r )
Pt 1 Pt
1 i 1 Pt e1 1 i
e (1 r )
Pt 1 Pt Pt 1 r
40
P e
1 i
t 1
(*)
Pt 1 r
• Định nghĩa lạm phát (∏):
Pt 1 Pt
Pt
Pt Pt
41
Fisher relation: Nominal and real interest
rate
1 i
1 e
1 r
(1 i ) (1 )(1 r ) 1 r r.
e e e
i r e
42
Ex-ante and ex-post interest rate
43
r = 5%, ∏e = 10% → i= 15%
• Trước khi ký hợp đồng cho vay: r = 5%, ∏e =
10% → i= 15%
• Sau khi ký hợp đồng cho vay: i = 15%
i r ∏
15% = ? 12%
15% = ? 6%
15% = ? 10%
44
Notations
• M0, M1, M2
• CB, MBs
• R, Rr, Re, C, D, Dt
• d,c, de
• L, MS, MS/P, i
• k, h, Y, Wn, Wn/P, Bd, Bs
45