You are on page 1of 86

Mạng máy tính

5. Tầng liên kết


Data Link layer

08/05/2020
Các Tiêu chuẩn của IEEE

 Chia 2 tầ ng con
• Logical link control
• Media access control

08/05/2020
Yêu cầu chức năng của tầng liên kết

 Cá c đơn vị dữ liệu (DU - frame) cầ n phả i đượ c truyền đến tầ ng cao hơn
tạ i máy đích đả m bả o
• Theo đú ng thứ tự gử i
• Khô ng lặ p lạ i
• Khô ng bị lỗ i

08/05/2020
Các dịch vụ của tầng liên kết

 Cung cấ p cá c dịch vụ xử lý khung dữ liệu


• Gử i nhậ n frame
• Xử lý lỗ i truyền frame
• Hỗ trợ đá nh địa chỉ (vậ t lý)
• Dịch vụ chia sẻ chung cho nhiều giao thứ c mạ ng
 Chú ý
• Chấ t lượ ng dịch vụ khá c nhau vớ i cá c cô ng nghệ khá c nhau, ví dụ độ ổ n định, tố c
độ
 Cá c loạ i dịch vụ
• phi kế t nố i, khô ng bá o nhậ n: thườ ng cho mạ ng LAN , hữ u tuyế n
• phi kế t nố i, có bá o nhậ n: thườ ng cho mạ ng vô tuyến
• có kết nố i, có bá o nhậ n: thườ ng cho mạ ng rộ ng WAN

08/05/2020
Các vấn đề cần xử lý

 LLC (logical link control)


• Kết nố i đến cá c tầ ng mạ ng khá c nhau
• Cá c chứ c nă ng hỗ trợ nâ ng cao chấ t lượ ng dịch vụ
• ổ n định, hướ ng kết nố i
 Chú ý: cá c vấ n đề chấ t lượ ng này cũ ng hiện diện ở tầ ng mạ ng và giao
vậ n
• Chẳ ng hạ n: kiểm soá t luồ ng, kiểm soá t lỗ i
• Nguyê n tắ c: khô ng là m tầ ng thấ p quá phứ c tạ p

08/05/2020
Tầng liên kết

 Đó ng gó i - phâ n khung dữ liệu

08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)

 Phâ n khung dữ liệu là đặ c trưng củ a tầ ng liên kết

 Thuậ t ngữ ở cá c tầ ng:


• Message: dữ liệu củ a ứ ng dụ ng, lệnh, chỉ thị đượ c đó ng gó i trong đoạ n TCP nếu
dù ng TCP
• Segment    gó i tin trao đổ i giữ a 2 bên dù ng giao thứ c TCP. TCP exchanges
segments.
• Datagram    gó i tin trao đổ i giữ a 2 bên chứ a giao thứ c tầ ng mạ ng. IP exchanges
datagrams.
• Frame    Gó i tin ở tầ ng liên kết. Frames encapsulate datagrams.

08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)

 Tầ ng vậ t lý: chỉ truyền chuỗ i bit

 Dữ liệu truyền qua mạ ng đượ c đó ng gó i


• Thêm và o header, trailer
 Đơn vị dữ liệu là cá c khung

 Khung bị mấ t sẽ đượ c truyền lạ i


 cầ n Cá c cô ng cụ sử a lỗ i và kiểm soá t luồ ng

08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)

 Khung dữ liệu:

 Cá ch Xá c định khung
• Độ dà i cố định
• Thờ i gian cố định
• Tườ ng minh chỉ ra bắ t đầ u, kết thú c

08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)

Có mộ t số kỹ thuậ t
 Trườ ng mô tả độ dà i
 Sử dụ ng Cá c cờ và chèn thêm bit (stuffing)
• cá c cờ hiệ u: vd Start byte và Stop byte
• Sử dụ ng cá c mẫ u bit đặ c biệt, kh xuấ t hiện ở tầ ng vậ t lý

• Dữ liệ u xuấ t hiện mẫ u bit => chè n them ký tự , chẳ ng hạ n ký tự thoá t (escaped)
nếu có mặ t trong phầ n payload

08/05/2020
Phân khung - trường mô tả độ dài - Bit count

 Có trườ ng - đoạ n bit: mô tả độ dà i dữ liệu


 Vấ n đề:
• lỗ i xảy ra ở phầ n dữ liệu độ dà i => ả nh hưở ng xử lý cá c dữ liệ u tiế p theo
• và khó đồ ng bộ lạ i

08/05/2020
Phân khung: cờ hiệu và chèn thêm bit

 Cờ hiệu
• byte F/mẫ u bit: giá trị đặ c biệ t (vd
01111110) - đá nh dấ u bắ t đầ u/kết thú c
khung
 Vấ n đề
• Nế u byte F xuấ t hiệ n trong payload
=> chèn thê m ký tự thoá t (esc) và o trướ c
• Nế u payload có ký tự esc
=> chèn thê m esc

• Nế u mẫ u bit (01111110) xuấ t hiện trong


payload
=> có 5 ký bit 1 liên tiế p thì chèn thêm 0
08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)

 Kết nố i mạ ng cụ c bộ vớ i cá c chuẩ n khá c nhau (Ethernet, Token Ring)?


 Thiết bị kết nố i cá c đoạ n mạ ng: bridge

08/05/2020
Data Link layer

08/05/2020
Kiểm soát luồng truyền - Flow control

 Là cá c thủ tụ c để kiểm soá t lượ ng dữ liệu có thể đượ c truyền trướ c khi
chờ nhậ n hồ i bá o
 Dự a trên cơ chế phả n hồ i
• Gử i trạ ng thá i nhậ n cho bên gử i => bên gử i quyết định tá c vụ
• Lệnh start/stop tườ ng minh
• Yêu cầ u gử i tiếp dữ liệu (vớ i giớ i hạ n max)
 Dự a trên cơ chế đá nh giá Rate-based
• thiết lậ p giớ i hạ n tố c độ /tầ n suấ t/rate có thể truyề n
 Tầ ng liên kết: chủ yếu sử dụ ng cơ chế phả n hồ i

08/05/2020
Kiểm soát luồng truyền

 Cơ chế phả n hồ i: Stop and Wait


• Khung tiế p theo đượ c truyền chỉ khi đượ c xá c nhậ n khung trướ c đó đã nhậ n đượ c

08/05/2020
Data Link layer

08/05/2020
Kiểm soát lỗi

 Cá c dạ ng lỗ i:
• Sai thứ tự bit.
• Bị chèn thêm bit.
• Bit bị xó a, mấ t.
• Cả gó i bị mấ t/hỏ ng

08/05/2020
Kiểm soát lỗi

 Tỷ lệ bit lỗ i:  = Số bít bị lỗ i / Tổ ng số bít đượ c truyền


• thườ ng chấ t lượ ng chấ p nhậ n đượ c: 10-5 đến 10-8.
• Xá c suấ t lớ n là lỗ i 1 bit hoặ c 2 bit cạ nh nhau
=> sử dụ ng mã hó a - thê m cá c bit dư thừ a (parity,...)
• mã phá t hiệ n lỗ i
• mã sử a lỗ i
Kiểm soát lỗi

 Cơ chế kiểm soá t lỗ i tầ ng liên kết


• Tự độ ng lặ p lạ i yêu cầ u gử i (ARQ) => dữ liệu đượ c truyền lạ i

 Bên nhậ n: kiểm tra khung nhậ n đượ c xem có lỗ i khô ng và thự c thi
tương ứ ng:
• Gử i phả n hồ i tích cự c (positive acknowledgment ACK) – khung nhậ n đượ c đú ng,
hoặ c
• Gử i phả n hồ i tiê u cự c (negative ack NACK)
 Bên gử i: gử i lạ i tự độ ng (automatic repeat request -ARQ) - nếu nhậ n
phả n hồ i tiêu cự c (negative ack NACK)
 Liên quan đến timers và sequence numbers.

08/05/2020
 VD kiểm soá t lỗ i
• ARQ
• sequence - đá nh số khung
• timer: xá c định timeout
Data Link layer

08/05/2020
Đánh địa chỉ

 Nhiều hệ thố ng chia sẻ chung mô i trườ ng => cầ n


• Phâ n biệt đượ c nguồ n và đích củ a gó i dữ liệ u
• Địa chỉ tầ ng liên kết
 Địa chỉ tầ ng liên kết
• Địa chỉ mạ ng LAN
• Địa chỉ vậ t lý LAN
• Địa chỉ MAC
• Địa chỉ Ethernet (nếu dù ng Ethernet)
 Thườ ng dà i 6 (48 bits) 06-01-02-01-
• Khả nă ng đá nh địa chỉ:2^48 = 281 trillion 2C-4B

• Gá n cố định

08/05/2020
Đánh địa chỉ

 Địa chỉ đượ c ghi cố định trong ROM củ a thiết bị


• Đượ c gá n bở i nhà SX
• Đượ c đả m bả o duy nhấ t
• Khô ng thể thay đổ i
 Là m thế nà o đả m bả o duy nhấ t?
• IEEE quả n lý địa chỉ
• 24 bit đầ u – gá n cho nhà SX (OUI)
• 24 bits cò n lạ i đượ c gá n bở i nhà SX
 Cấ u trú c địa chỉ
• Khô ng phâ n cấ p => khả chuyể n

08/05/2020
Địa chỉ Ethernet

 Mỗ i trạ m trang bị NIC (Network Interface Card) - card mạ ng


 Địa chỉ:
• unicast; 1-to-1 relationship
• multicast; 1-to-many relationship

08/05/2020
Data Link layer

08/05/2020
Kiểm soát truy cập đường truyền

 Đặ c điểm
• Đườ ng truyền: chia sẻ chung
• Kiể m soá t việc truy cậ p đườ ng truyền chia sẻ chung
• Dữ liệ u truyền từ 1 trạ m sẽ tớ i tấ t cả cá c tạ m

 Vấ n đề cầ n giả i quyết
• Xung độ t đườ ng truyền (nhiề u trạ m truyề n đồ ng thờ i)
• Xá c định trạ m nà o có thể truyền

08/05/2020
Kiểm soát truy cập đường truyền

ALOHA

08/05/2020
MAC-Kiểm soát truy cập

 Media Access Control


Đa truy cập

Ví dụ :
 Gặ p gỡ – nhiều ngườ i tậ p trung trong phò ng
 Mô i trườ ng quả ng bá (broadcast) – khô ng gian

 Giao thứ c phổ biến:


• “Bấ t kỳ ai cũ ng có cơ hộ i nó i”
• “Khô ng nó i đế n khi có ngườ i nó i chuyện vớ i”
• “Khô ng độ c thoạ i”
• “Giơ tay nếu có ý kiến”
• “Khô ng chen ngang”

08/05/2020
Giao thức đa truy cập

 Trong mạ ng LAN, Wifi, satellite networks …


 Nếu 2 trạ m cù ng truyền cù ng 1 lú c – xung độ t
 Cá c gó i tin bị xung độ t bị mấ t => phí phạ m đườ ng truyền
 Lý tưở ng: giao thứ c kiểm soá t MAC cho kênh broadcast vớ i bă ng thô ng
R bps cầ n thỏ a:
• Nế u chỉ có 1 trạ m đang truyền thì throughput đạ t R
• Khi M trạ m cầ n truyền thì throughput đạ t R/M (vớ i mộ t trạ m)
• Giao thứ c phi tậ p trung – khô ng có trạ m kiể m soá t
• Cà i đặ t đơn giả n, chi phí thấ p

08/05/2020
Các giao thức đa truy cập

ALOHA

08/05/2020
ALOHA network

 Xây dự ng bở i Norm Abramson ở đạ i họ c Hawaii (1970)


• Địa hình đả o – khó triển khai mạ ng
• Giao thứ c phâ n tá n

ACK ACK

ACK ACK

08/05/2020
Aloha

 Pure ALOHA
• Trạ m truyền toà n bộ frame ngay lậ p tứ c
• Nế u frame bị xung độ t, trạ m truyền lạ i vớ i xá c suấ t p

08/05/2020
Aloha

 khô ng xung độ t: 3*t

08/05/2020
Aloha

 Slotted aloha - phâ n khe thờ i gian


CSMA - Carrier Sense Multiple Access

Giao thứ c tương tự trong hộ i nghị:


 Nếu ai đó đang nó i => chờ đến khi họ xong
 Nếu có ai đó cù ng nó i => dừ ng

08/05/2020
CSMA/CD, CSMA/CA

 Cả i tiến Aloha để giả m thiểu xung độ t và tă ng hiệu nă ng


 Mộ t trạ m cầ n biết hoạ t độ ng củ a cá c trạ m khá c
 CS: trạ m khô ng truyền nếu trạ m khá c đang truyền
• carrier sensing
 Nhiều trạ m dù ng chung đườ ng truyền
• Multiple access

 Phá t hiện xung độ t nếu có giao thoa - Trạ m khô ng truyền


• collision detection

08/05/2020
Carrier Sense Multiple Access

 Nếu đã "nghe" đườ ng truyền trố ng - tạ i sao có xung độ t ?

channel
propagation
delay

08/05/2020
CSMA (cnt’d)

 chiến lượ c
• nonPersistent-kh kiên trì
• persistent-kiên trì
• 1-persistent
• p-persistent

+ giảm khả năng xung đột + hiệu quả đường truyền


- giảm hiệu quả đường truyền - khả năng xung đột cao

08/05/2020
CSMA

 So sá nh hiệu quả sử dụ ng kênh truyền / tả i củ a cá c giao thứ c kiểm soá t


truy cậ p ngẫ u nhiên

08/05/2020
CSMA (Tiếp)
Hình thái mạng

 Mạ ng hình sao
Hình thái mạng

 Mạ ng hình bus
• Đườ ng trụ c truyền chung
• Cá c máy nố i đế n trụ c chung
• Hoạ t độ ng: máy trạ m phá t tín hiệu tớ i đườ ng trụ c chung, tín hiệu lan truyền đến
tấ t cả cá c nú t mangk
Hình thái mạng

 Mạ ng hình sao
• Cá c máy đượ c kết nố i đến thiết bị tậ p trung tín hiệu trung tâ m - hub
• Hoạ t độ ng: máy trạ m phá t tín hiệu tớ i hub. Hub phá t lạ i tín hiệu đến tấ t cả cá c
đầ u ra
Hình thái mạng

 Mạ ng hình vò ng
• Cá c kết nố i từ máy trạ m này đến máy trạ m tiếp theo - tạ o thà nh hình vò ng kín
Hình thái mạng

 Về logic điều khiển: tương đồ ng có mộ t số hình thứ c


• Truy cậ p ngẫ u nhiên
• Thẻ bà i - token
CSMA/CD

 CSMA - lắ ng nghe trướ c khi truyền:


• vẫ n có khả nă ng xảy ra đụ ng độ
 CSMA/CD:
• Là phương á n cả i tiến từ CSMA
• Thêm phá t hiện đụ ng độ và xử lý sau đụ ng độ
CSMA/CD

 Cá c trạ ng thá i - giai đoạ n:


• truyền - transmission
• tranh chấ p-contention
• nghỉ/chờ -idle.

08/05/2020
CSMA/CD - Phát hiện đụng độ

 Nhậ n biết xung độ t: có thể dà i đến 2=Tw


 : thờ i gian lan truyền khung dữ liệu

08/05/2020
CSMA/CD - Phát hiện đụng độ

 Có nhiều phương phá p phá t hiện đụ ng độ


 Chủ yếu: cá c quá trình xử lý tín hiệu tương tự , vd:
• hiệ u điện thế trên day dẫ n
• mứ c độ nă ng lượ ng

08/05/2020
CSMA/CD - Xử lý sau khi đụng độ

 Phá t hiện đụ ng độ => chờ mộ t thờ i


gian => thử lạ i
 Thờ i gian chờ - là ngẫ u nhiên
 Giả i thuậ t back-off
• Chọ n số M ngẫ u nhiên thỏ a: 0 ≤ M ≤ 2k ,
k=min{n,1}, n-tổ ng số lầ n đụ ng độ mà
nú t đã chịu
• thờ i gian chờ trướ c khi thử lạ i: M*Tw
(Tw =2  cử a sổ va chạ m)
• n  16: hủ y bỏ việc truyền
CSMA/CA - Collision Avoidance

 Mộ t biến thể khá c

• no collisions

08/05/2020
Các giao thức đa truy cập

ALOHA

08/05/2020
Controlled-access

 Phương phá p truy cậ p có kiểm soá t (phâ n lượ t truy cậ p)


 Cá c giao thứ c chính
• Thă m dò - Polling
• Chuyền thẻ bà i - Token passing
Cơ chế thăm dò - Polling

 Vai trò phâ n biệt


• trạ m điều phố i/chủ -master/primary
• trạ m thự c hiện-slave/secondary
 Thự c hiện
• Trạ m master: "mờ i" slave truyền khi đến lượ t (trạ m chủ hỏ i hoặ c trạ m slave gử i
yê u cầ u)
Cơ chế thăm dò - Polling - ví dụ

Cơ chế distributed polling - reservation


• thờ i gian: phâ n thà nh cá c slot (=  lan truyề n 2 nú t xa nhấ t)
 Chu kỳ
• Bắ t đầ u bằ ng cá c slot đă ng ký truyề n: có N trạ m - có N slot để đă ng ký
• Sau đó : cá c slot cho truyền dữ liệu theo thứ tự
Cơ chế thăm dò - Polling - ví dụ

 Cơ chế polling
• Tấ t cả trao đổ i qua primary
• Máy chủ : gử i yc quay vò ng tớ i cá c máy trạ m

Select Poll
primary device is ready to receive primary device wants to send data
secondary

08/05/2020
Cơ chế thăm dò - Polling

 Mộ t số vấ n đề củ a cơ chế polling
• chi phí cho phầ n thă m dò
• chi phí cho giai đoạ n đă ng ký phâ n lượ t truyề n
• nếu trạ m chủ master gặ p sự cố => cả hệ thố ng gặ p sự cố

08/05/2020
Chuyền thẻ bài - Token passing

 Sử dụ ng thẻ bà i điều khiển - token


 Thẻ bà i (đơn vị dữ liệu đặ c biệt) đượ c chuyền lầ n lượ t từ trạ m này tớ i
trạ m tiếp theo
• Trạ m Có thẻ bà i -> sử dụ ng đườ ng truyền
• Truyền hết dữ liệu: giả i phó ng thẻ bà i
 Vò ng logic
Token ring - Vòng với thẻ bài

Nguyên tắ c
• Thẻ bà i
• 2 trạ ng thá i: Bậ n; Rỗ i
• Lưu chuyển liên tụ c theo chiều nhấ t định
• Trạ m cầ n truyền dữ liệu
• Chờ thẻ bà i rỗ i đi qua
• Truyề n dữ liệ u & thẻ bà i (có bit địa chỉ)
• Chờ thẻ bà i quay về
• Truyề n tiếp hoặ c giả i phó ng thẻ bà i
• Bá o nhậ n
• Có mộ t hoặ c nhiều bit củ a thẻ bà i ghi lạ i
kết quả truyề n tin
• Có thể thêm bit bậ n rỗ i để xá c định quyền ưu
tiên
Mạng máy tính. Mạng cục bộ 63
Token ring - Vòng với thẻ bài

 Token ring - Vò ng vớ i thẻ bà i


 Thiết lậ p vò ng logic
• Bus khô ng hoạ t độ ng (thẻ bà i bị mấ t)
 Bổ sung mộ t trạ m và o vò ng logic
• Định kỳ
• Thô ng bá o tìm trạ m đứ ng sau
• Ghi nhậ n trạ m mớ i / truyền tin
 Loạ i bỏ mộ t trạ m khỏ i vò ng logic
• Thô ng bá o nố i trạ m đứ ng sau cho trạ m kề trướ c
 Quả n lí lỗ i
• Trù ng địa chỉ
• Đứ t vò ng

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 64


Token ring - Vòng với thẻ bài

Token ring - Vò ng vớ i thẻ bà i


 Thẻ bà i mấ t
 Thẻ bà i bậ n
• Trạ m nà o chuyển thẻ rỗ i thà nh bậ n
có trá ch nhiệm chuyể n thẻ bậ n thà nh
rỗ i
• Khi trạ m quên, treo, lỗ i, ... thẻ bà i
luô n bậ n
• Mỗ i lầ n chuyển thẻ bà i, cầ n kiểm tra ?
xem thẻ đã đá nh dấ u chưa. Nế u có ->
?
chuyển thà nh thẻ bà i rỗ i
?

?
Mạng máy tính. Mạng cục bộ 65
Token ring

So sá nh ưu nhượ c
 Độ phứ c tạ p
• Thẻ bà i phứ c tạ p hơn nhiều so vớ i CSMA
 Hiệu quả
• Tả i nhẹ
• Thẻ bà i: thờ i gian chờ lâ u
• Tả i nặ ng
• Thẻ bà i: Điề u hò a lưu thô ng mạ ng, lậ p chế độ ưu tiên
• CSMA/CD sậ p mạ ng

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 66


Các giao thức tầng liên kết Logical Link
Control
Các giao thức tầng liên kết

 Mộ t số giao thứ c phổ biến


• Point-to-point (traditionally, reliable service)
• High level data link control protocol (HDLC)
• ISO 3309-1979
• Point-to-point protocol
• RFC 1661 (1662,1663)
• Cá c giao thứ c IEEE 802.x cho mạ ng cụ c bộ

08/05/2020
Giao thức HDLC

 Cơ sở
• Thiết kế hỗ trợ cả half-duplex & full-duplex
• Bê n chủ độ ng và thụ độ ng chia sẻ chung đườ ng truyền
• Khố i kiểm soá t cho cá c trạ m đầ u cuố i
• Sử dụ ng cơ chế ARQ
 Xây dự ng đầ u tiên bở i IBM: SDLC
• Đượ c tiêu chuẩ n hó a ISO: HDLC
• Sử a đổ i bở i CCITT hỗ trợ cho X.25: LAP, LAPB

08/05/2020
Ví dụ: giao thức HDLC

 Định dạ ng khung dữ liệu

• Dù ng cờ để phâ n tá ch cá c khung
• Thô ng tin kiểm soá t gồ m: số thứ tự , acks, ....
• Dữ liệ u: payload, độ dà i thay đổ i
• Checksum: CRC
• Địa chỉ: trạ m nhá nh liên quan

08/05/2020
Ví dụ: PPP

 Thườ ng dù ng kết nố i Internet


• Xây dự ng từ HDLC
 Kết nố i riêng (khô ng chia sẻ)
• Đườ ng thoạ i
• Cá p TV
 Cá c dịch vụ củ a PPP:
• Định nghĩa khuô n dạ ng củ a khung dữ liệu
• Bắ t tay (negotiation) thiết lậ p đườ ng truyề n
• Đó ng gó i dữ liệu tầ ng mạ ng thà nh cá c khung dữ liệu tầ ng liên kết
• Xá c thự c

08/05/2020
PPP

08/05/2020
Chuyển trạng thái trong PPP

• Idle: đườ ng truyền rỗ i (khô ng đượ c sử dụ ng)


• Establishing: mộ t bên bắ t đầ u bắ t tay
• Authenticating: xá c thự c (khô ng bắ t buộ c)
• Networking state: đang trao đổ i dữ liệu, kiể m soá t
• Terminate : cắ t đườ ng truyền

08/05/2020
Bộ giao thức PPP

 Giao thứ c kiểm soá t (Link Control Protocol):


• Thiết lậ p và cắ t kết nố i
• Theo dõ i tố c độ
• Thố ng nhấ t cá c tù y chọ n truyền thô ng (nén, …)

 Xá c thự c

 Giao thứ c kiểm soá t mạ ng (Network Control Protocol)


• Thố ng nhấ t về cá c thô ng số hỗ trợ tầ ng mạ ng (thiết lậ p địa chỉ IP, …

08/05/2020
Xác thực-Authentication

Password
Authentication
Protocol

Challenge
Handshake
Authentication
Protocol

08/05/2020
Limited-contention protocols

 performance measures:
• delay @ low load (ALOHA – CS method)
• channel efficiency @ high load (collision-free protocols)
 the best is to have a combined performance

decrease the
succesfuly acquired channel kp (1  p ) k 1
k 1
amount of  k  1
competition Pr (success with optimal p )  
 k 

08/05/2020
Channelization

 Available bandwidth shared in


• time; TDMA
• frequency; FDMA
• time/frequency; CDMA

08/05/2020
CSMA/CD-LBT
 Nghe trướ c khi phá t
 Nếu kênh bậ n
- Chờ đến khi rỗ i rồ i
- Phá t vớ i xá c suất 1 (1-kiên nhẫ n)
- Phá t vớ i xá c suất <1(p-kiên nhẫ n)
- Chờ mộ t khoả ng thờ i gian rồ i nghe tiếp (khô ng kiên nhẫ n)
 Thờ i gian chết
 Khả nă ng xung độ t
 Xung độ t do độ trễ truyền dẫ n

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 88


CSMA/CD-LWT
 Tiếp tụ c nghe trong khi truyền
 Nếu có xung độ t
• Ngừ ng truyền
• Giữ só ng mang thêm mộ t thờ i gian nữ a
• Thử truyền lạ i
 Ví dụ
• Tố c độ truyền: 10 Mbps 1bit trong 100 ns
• Thờ i gian đi và về: 50 micro second
• Độ dà i gó i tin: > 500 bít >~ 64 byte

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 89


Đường trục với thẻ bài-Nguyên tắc

 Thẻ bà i (đơn vị dữ liệu đặ c biệt) lưu


chuyển
• Có thẻ bà i -> sử dụ ng đườ ng truyề n
• Truyền hết dữ liệu: giả i phó ng thẻ bà i
 Vò ng logic: Mộ t trạ m cầ n biết trạ m sau
và trạ m trướ c
 Gồ m cá c trạ m cầ n truyền dữ liệu, cá c
trạ m khá c chỉ nhậ n

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 90


Đường trục với thẻ bài-Các thủ tục

 Thiết lậ p vò ng logic
• Bus khô ng hoạ t độ ng (thẻ bà i bị mấ t)
 Bổ sung mộ t trạ m và o vò ng logic
• Định kỳ
• Thô ng bá o tìm trạ m đứ ng sau
• Ghi nhậ n trạ m mớ i / truyền tin
 Loạ i bỏ mộ t trạ m khỏ i vò ng logic
• Thô ng bá o nố i trạ m đứ ng sau cho trạ m
kề trướ c
 Quả n lí lỗ i
• Trù ng địa chỉ
• Đứ t vò ng

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 91


Vòng với thẻ bài-Nguyên tắc

 Thẻ bà i
• 2 trạ ng thá i: Bậ n, Rỗ i
• Lưu chuyển liên tụ c theo mộ t chiều nhấ t định
 Truyền dữ liệ u
• Chờ thẻ bà i rỗ i đi qua
• Truyền dữ liệu cù ng thẻ bà i
• Chờ thẻ bà i quay về
• Truyền tiếp hoặ c giả i phó ng thẻ bà i
 Bá o nhậ n
• Có mộ t hoặ c nhiều bit củ a thẻ bà i ghi lạ i kết
quả truyền tin
 Có thể thêm bit bậ n rỗ i để xá c định
quyền ưu tiên

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 92


Vòng với thẻ bài-Các thủ tục
 Mấ t thẻ bà i
 Thẻ bà i bậ n
• Trạ m nà o chuyển thẻ rỗ i thà nh bậ n có
trá ch nhiệ m chuyể n thẻ bậ n thà nh rỗ i
• Khi trạ m quê n, treo, lỗ i, ... thẻ bà i luô n
bậ n
• Mỗ i lầ n chuyển thẻ bà i, cầ n kiểm tra xem
thẻ đã đá nh dấ u chưa. Nếu có -> chuyể n
thà nh thẻ bà i rỗ i ?

Mạng máy tính. Mạng cục bộ 93

You might also like