Professional Documents
Culture Documents
05-Data Link Layer v1
05-Data Link Layer v1
08/05/2020
Các Tiêu chuẩn của IEEE
Chia 2 tầ ng con
• Logical link control
• Media access control
08/05/2020
Yêu cầu chức năng của tầng liên kết
Cá c đơn vị dữ liệu (DU - frame) cầ n phả i đượ c truyền đến tầ ng cao hơn
tạ i máy đích đả m bả o
• Theo đú ng thứ tự gử i
• Khô ng lặ p lạ i
• Khô ng bị lỗ i
08/05/2020
Các dịch vụ của tầng liên kết
08/05/2020
Các vấn đề cần xử lý
08/05/2020
Tầng liên kết
08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)
08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)
08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)
Khung dữ liệu:
Cá ch Xá c định khung
• Độ dà i cố định
• Thờ i gian cố định
• Tườ ng minh chỉ ra bắ t đầ u, kết thú c
08/05/2020
Phân khung dữ liệu (Framing)
Có mộ t số kỹ thuậ t
Trườ ng mô tả độ dà i
Sử dụ ng Cá c cờ và chèn thêm bit (stuffing)
• cá c cờ hiệ u: vd Start byte và Stop byte
• Sử dụ ng cá c mẫ u bit đặ c biệt, kh xuấ t hiện ở tầ ng vậ t lý
• Dữ liệ u xuấ t hiện mẫ u bit => chè n them ký tự , chẳ ng hạ n ký tự thoá t (escaped)
nếu có mặ t trong phầ n payload
08/05/2020
Phân khung - trường mô tả độ dài - Bit count
08/05/2020
Phân khung: cờ hiệu và chèn thêm bit
Cờ hiệu
• byte F/mẫ u bit: giá trị đặ c biệ t (vd
01111110) - đá nh dấ u bắ t đầ u/kết thú c
khung
Vấ n đề
• Nế u byte F xuấ t hiệ n trong payload
=> chèn thê m ký tự thoá t (esc) và o trướ c
• Nế u payload có ký tự esc
=> chèn thê m esc
08/05/2020
Data Link layer
08/05/2020
Kiểm soát luồng truyền - Flow control
Là cá c thủ tụ c để kiểm soá t lượ ng dữ liệu có thể đượ c truyền trướ c khi
chờ nhậ n hồ i bá o
Dự a trên cơ chế phả n hồ i
• Gử i trạ ng thá i nhậ n cho bên gử i => bên gử i quyết định tá c vụ
• Lệnh start/stop tườ ng minh
• Yêu cầ u gử i tiếp dữ liệu (vớ i giớ i hạ n max)
Dự a trên cơ chế đá nh giá Rate-based
• thiết lậ p giớ i hạ n tố c độ /tầ n suấ t/rate có thể truyề n
Tầ ng liên kết: chủ yếu sử dụ ng cơ chế phả n hồ i
08/05/2020
Kiểm soát luồng truyền
08/05/2020
Data Link layer
08/05/2020
Kiểm soát lỗi
Cá c dạ ng lỗ i:
• Sai thứ tự bit.
• Bị chèn thêm bit.
• Bit bị xó a, mấ t.
• Cả gó i bị mấ t/hỏ ng
08/05/2020
Kiểm soát lỗi
Bên nhậ n: kiểm tra khung nhậ n đượ c xem có lỗ i khô ng và thự c thi
tương ứ ng:
• Gử i phả n hồ i tích cự c (positive acknowledgment ACK) – khung nhậ n đượ c đú ng,
hoặ c
• Gử i phả n hồ i tiê u cự c (negative ack NACK)
Bên gử i: gử i lạ i tự độ ng (automatic repeat request -ARQ) - nếu nhậ n
phả n hồ i tiêu cự c (negative ack NACK)
Liên quan đến timers và sequence numbers.
08/05/2020
VD kiểm soá t lỗ i
• ARQ
• sequence - đá nh số khung
• timer: xá c định timeout
Data Link layer
08/05/2020
Đánh địa chỉ
• Gá n cố định
08/05/2020
Đánh địa chỉ
08/05/2020
Địa chỉ Ethernet
08/05/2020
Data Link layer
08/05/2020
Kiểm soát truy cập đường truyền
Đặ c điểm
• Đườ ng truyền: chia sẻ chung
• Kiể m soá t việc truy cậ p đườ ng truyền chia sẻ chung
• Dữ liệ u truyền từ 1 trạ m sẽ tớ i tấ t cả cá c tạ m
Vấ n đề cầ n giả i quyết
• Xung độ t đườ ng truyền (nhiề u trạ m truyề n đồ ng thờ i)
• Xá c định trạ m nà o có thể truyền
08/05/2020
Kiểm soát truy cập đường truyền
ALOHA
08/05/2020
MAC-Kiểm soát truy cập
Ví dụ :
Gặ p gỡ – nhiều ngườ i tậ p trung trong phò ng
Mô i trườ ng quả ng bá (broadcast) – khô ng gian
08/05/2020
Giao thức đa truy cập
08/05/2020
Các giao thức đa truy cập
ALOHA
08/05/2020
ALOHA network
ACK ACK
ACK ACK
08/05/2020
Aloha
Pure ALOHA
• Trạ m truyền toà n bộ frame ngay lậ p tứ c
• Nế u frame bị xung độ t, trạ m truyền lạ i vớ i xá c suấ t p
08/05/2020
Aloha
08/05/2020
Aloha
08/05/2020
CSMA/CD, CSMA/CA
08/05/2020
Carrier Sense Multiple Access
channel
propagation
delay
08/05/2020
CSMA (cnt’d)
chiến lượ c
• nonPersistent-kh kiên trì
• persistent-kiên trì
• 1-persistent
• p-persistent
08/05/2020
CSMA
08/05/2020
CSMA (Tiếp)
Hình thái mạng
Mạ ng hình sao
Hình thái mạng
Mạ ng hình bus
• Đườ ng trụ c truyền chung
• Cá c máy nố i đế n trụ c chung
• Hoạ t độ ng: máy trạ m phá t tín hiệu tớ i đườ ng trụ c chung, tín hiệu lan truyền đến
tấ t cả cá c nú t mangk
Hình thái mạng
Mạ ng hình sao
• Cá c máy đượ c kết nố i đến thiết bị tậ p trung tín hiệu trung tâ m - hub
• Hoạ t độ ng: máy trạ m phá t tín hiệu tớ i hub. Hub phá t lạ i tín hiệu đến tấ t cả cá c
đầ u ra
Hình thái mạng
Mạ ng hình vò ng
• Cá c kết nố i từ máy trạ m này đến máy trạ m tiếp theo - tạ o thà nh hình vò ng kín
Hình thái mạng
08/05/2020
CSMA/CD - Phát hiện đụng độ
08/05/2020
CSMA/CD - Phát hiện đụng độ
08/05/2020
CSMA/CD - Xử lý sau khi đụng độ
• no collisions
08/05/2020
Các giao thức đa truy cập
ALOHA
08/05/2020
Controlled-access
Cơ chế polling
• Tấ t cả trao đổ i qua primary
• Máy chủ : gử i yc quay vò ng tớ i cá c máy trạ m
Select Poll
primary device is ready to receive primary device wants to send data
secondary
08/05/2020
Cơ chế thăm dò - Polling
Mộ t số vấ n đề củ a cơ chế polling
• chi phí cho phầ n thă m dò
• chi phí cho giai đoạ n đă ng ký phâ n lượ t truyề n
• nếu trạ m chủ master gặ p sự cố => cả hệ thố ng gặ p sự cố
08/05/2020
Chuyền thẻ bài - Token passing
Nguyên tắ c
• Thẻ bà i
• 2 trạ ng thá i: Bậ n; Rỗ i
• Lưu chuyển liên tụ c theo chiều nhấ t định
• Trạ m cầ n truyền dữ liệu
• Chờ thẻ bà i rỗ i đi qua
• Truyề n dữ liệ u & thẻ bà i (có bit địa chỉ)
• Chờ thẻ bà i quay về
• Truyề n tiếp hoặ c giả i phó ng thẻ bà i
• Bá o nhậ n
• Có mộ t hoặ c nhiều bit củ a thẻ bà i ghi lạ i
kết quả truyề n tin
• Có thể thêm bit bậ n rỗ i để xá c định quyền ưu
tiên
Mạng máy tính. Mạng cục bộ 63
Token ring - Vòng với thẻ bài
?
Mạng máy tính. Mạng cục bộ 65
Token ring
So sá nh ưu nhượ c
Độ phứ c tạ p
• Thẻ bà i phứ c tạ p hơn nhiều so vớ i CSMA
Hiệu quả
• Tả i nhẹ
• Thẻ bà i: thờ i gian chờ lâ u
• Tả i nặ ng
• Thẻ bà i: Điề u hò a lưu thô ng mạ ng, lậ p chế độ ưu tiên
• CSMA/CD sậ p mạ ng
08/05/2020
Giao thức HDLC
Cơ sở
• Thiết kế hỗ trợ cả half-duplex & full-duplex
• Bê n chủ độ ng và thụ độ ng chia sẻ chung đườ ng truyền
• Khố i kiểm soá t cho cá c trạ m đầ u cuố i
• Sử dụ ng cơ chế ARQ
Xây dự ng đầ u tiên bở i IBM: SDLC
• Đượ c tiêu chuẩ n hó a ISO: HDLC
• Sử a đổ i bở i CCITT hỗ trợ cho X.25: LAP, LAPB
08/05/2020
Ví dụ: giao thức HDLC
• Dù ng cờ để phâ n tá ch cá c khung
• Thô ng tin kiểm soá t gồ m: số thứ tự , acks, ....
• Dữ liệ u: payload, độ dà i thay đổ i
• Checksum: CRC
• Địa chỉ: trạ m nhá nh liên quan
08/05/2020
Ví dụ: PPP
08/05/2020
PPP
08/05/2020
Chuyển trạng thái trong PPP
08/05/2020
Bộ giao thức PPP
Xá c thự c
08/05/2020
Xác thực-Authentication
Password
Authentication
Protocol
Challenge
Handshake
Authentication
Protocol
08/05/2020
Limited-contention protocols
performance measures:
• delay @ low load (ALOHA – CS method)
• channel efficiency @ high load (collision-free protocols)
the best is to have a combined performance
decrease the
succesfuly acquired channel kp (1 p ) k 1
k 1
amount of k 1
competition Pr (success with optimal p )
k
08/05/2020
Channelization
08/05/2020
CSMA/CD-LBT
Nghe trướ c khi phá t
Nếu kênh bậ n
- Chờ đến khi rỗ i rồ i
- Phá t vớ i xá c suất 1 (1-kiên nhẫ n)
- Phá t vớ i xá c suất <1(p-kiên nhẫ n)
- Chờ mộ t khoả ng thờ i gian rồ i nghe tiếp (khô ng kiên nhẫ n)
Thờ i gian chết
Khả nă ng xung độ t
Xung độ t do độ trễ truyền dẫ n
Thiết lậ p vò ng logic
• Bus khô ng hoạ t độ ng (thẻ bà i bị mấ t)
Bổ sung mộ t trạ m và o vò ng logic
• Định kỳ
• Thô ng bá o tìm trạ m đứ ng sau
• Ghi nhậ n trạ m mớ i / truyền tin
Loạ i bỏ mộ t trạ m khỏ i vò ng logic
• Thô ng bá o nố i trạ m đứ ng sau cho trạ m
kề trướ c
Quả n lí lỗ i
• Trù ng địa chỉ
• Đứ t vò ng
Thẻ bà i
• 2 trạ ng thá i: Bậ n, Rỗ i
• Lưu chuyển liên tụ c theo mộ t chiều nhấ t định
Truyền dữ liệ u
• Chờ thẻ bà i rỗ i đi qua
• Truyền dữ liệu cù ng thẻ bà i
• Chờ thẻ bà i quay về
• Truyền tiếp hoặ c giả i phó ng thẻ bà i
Bá o nhậ n
• Có mộ t hoặ c nhiều bit củ a thẻ bà i ghi lạ i kết
quả truyền tin
Có thể thêm bit bậ n rỗ i để xá c định
quyền ưu tiên