Bài 1 Bài 2 Tìm d (s inx) Tìm vi phân của hàm số d (cos x ) y = sinx - xcosx Giải Giải Ta có Ta có d (s inx) (s inx) ' dx y’= cosx-coxs + xsinx d (cos x) (cos x) ' dx = xsinx cos x c otx Vậy : dy = (xsinx)dx s inx Bài 3 Tính y’ và đạo hàm của y ’’ biết a. y = x 3 5 x 2 4x b. y = sinx Giải Giải Ta có Ta có y’ = 3 x 2 10 x 4 y’ = cos x (y’)’= 6x - 10 (y’)’ = - sinx I. ĐỊNH NGHĨA Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x a, b . Khi đó hệ thức y’ = f’(x) xác định một hàm số mới trên khoảng (a, b). Nếu hàm số y’ = f’(x) lại có đạo hàm tại mọi x thì ta gọi đạo hàm của y’ là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) tại x Kí hiệu : y’’ hoặc f’’(x) Chú ý Đạo hàm cấp ba kí hiệu là y’’’hoặc f’’’(x) hoặc f( 3)(x) Đạo hàm cấp n – 1 kí hiệu là f(n- 1)(x) (n , n 4) Đạo hàm cầp n của f(x) kí hiệu là y(n) hoặc f (n)(x) x x n ' ( n 1) f f Ví dụ: Cho y = x5
a. Hãy điền vào bảng sau
y’ y’’ y’’’ y(4) y(5) y(6)
5x 4 20x3 60x2 120x 120 0
b. Tính y100
c. Bắt đầu từ n bằng bao nhiêu thì yn bằng 0
Giải a) y100 = 0; b) Bắt đầu từ n = 6 thì yn bằng 0 Câu hỏi trắc nghiệm Hãy điền đúng, sai vào ô trống : a) y = sinx có y’’ = sinx S
b) y = sinx có y’’ = -sinx Đ
c) y = sinx có y(3) = cosx S
d) y = sinx có y(3) = -cosx Đ
Bài tập Bài tập 1 : Tính f ’’(x) biết a. f(x) = (2x – 3)5 b. f(x) = 3x2 + 3x Giải a. f ’(x) = 5.2(2x-3)4 = 10 (2x-3)4 Suy ra f ’’(x) = 80(2x – 3)3 b. f ’(x) = 6x +3 Suy ra f ’’(x) = 6 Bài tập 2 : Tính f ’’(3) của bài 1a Ta có: f ’’(x) = 80(2x – 3)3 Suy ra f’’(3) = 80.(2.3- 3)3 = 80.27 = 2160 Bài tập vận dụng