You are on page 1of 58

BTS HUAWEI 3900

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ HUAWEI 3900

Tổ Vô Tuyến – TTĐHTT VNPT CTO


04/2019
MỤC TIÊU

Sau phần này, học viên có thể nắm được:


 Lý thuyết :
 Cấu tạo phần cứng: các card và chức năng, các đấu
nối vật lý bên trong tủ BTS Huawei BTS 3900, BTS
3012.
 Thực hành:
 Kết nối máy tính với BTS Huawei thông qua phần
mềm BTSM, load SW.
 Kiểm tra trạng thái cảnh báo.
 Đo kiểm Feeder, Anten.
 Đo kiểm công suất các khối thu phát.
HUAWEI BTS3900

Vị trí của BTS3900


Um Interface

PSTN
MS TUP,ISUP ISDN
BTS3900
BSC PSPDN
A Interface
MS MSC/VLR

MAP
BTS3900

BTS HLR/AUC/EIR
SMC/VM
MS OMC
BTS3900

MS: Mobile Station BTS: Base Transceiver Station BSC: Base Station Controller
HLR: Home Location Register AUC: Authentication Center EIR: Equipment Identity Register
MSC: Mobile Switching Center VLR: Visitor Location Register SMC: Short Message Center
VM: Voice Mailbox OMC: Operation and Maintenance Center
HUAWEI BTS3900

 Một tủ: 12 tần số - cấu hình 4/4/4


 Nhiều tủ: 72 tần số - cấu hình 24/24/24
 Tương thích với BTS3012
HUAWEI BTS3900
Cấu trúc tủ BTS3900

Double radio filter unit


Khối thu phát 2 tần số

Fan box, quạt làm mát

GSM antenna and TMA control module


Baseband unit, khối xử lý chính
Direct current distribution unit
Khối cấp nguồn DC

-48V Cabinet
HUAWEI BTS3900
Các từ viết tắt :
Board/ Full Name Quantity
module Full Minimum
Configuration Configuration

BSBC Universal BBU Subrack Backplane type C (2U) 1 1


UEIU Universal Environment Interface Unit 1 0
GTMU GSM Transmission and Management Unit for BBU 1 1
UELP Universal E1/T1 Lightning Protection Unit 1 0
UBFA Universal BBU Fan unit type A (2U) 1 1
UPEU Universal Power and Environment interface Unit 2 1
DRFU Double Radio Filter Unit 6 1
DCDU Direct Current Distribution Unit 1 1
GATM GSM Antenna and TMA Control Module 1 0
DPMU Power and Environment Monitoring Unit 1 0
PSU(AC/DC) Power Supply Unit (AC/DC) 3 0
PSU(DC/DC) Power Supply Unit (DC/DC) 4 0
Fan box Fan box 1 1
HUAWEI BTS3900

Cấu trúc logic và luồng tín hiệu


HUAWEI BTS3900

Chồng tủ
 Khi hai tủ BTS3900
cabinets (-48 V) chồng
lên nhau thì BBU chỉ lắp
đặt ở tủ dưới và thực
hiện chức năng xử lý
chính cho cả hai tủ
HUAWEI BTS3900

BBU
 Chức năng : khung để gắn các card digital, nặng 12kg,
dùng nguồn -48V. Là khối xử lý chính của BTS.
HUAWEI BTS3900

Các card và module trong BBU


 BSBC: The universal BBU subrack backplane type C
 GTMU: The GSM Transmission, Timing and Management Unit
 UBFA: The universal BBU fan unit type A
 UPEU: The universal power and environment interface unit
 UELP: The universal E1/T1 lightning protection unit
 UEIU: The universal environment interface unit
UELP GTMU UEIU

UBFA UPEU
HUAWEI BTS3900

GTMU
 Card xử lý chính, điều khiển, giám sát hoạt động của BTS
 Cung cấp tín hiệu clock cho BTS từ giao động nội và từ
truyền dẫn.
 Có cổng Ethernet port để giao tiếp với máy tính và giao tiếp
truyền dẫn Ge
 Có 6 cổng CPRI để giao tiếp với DRFU
 Có 4 cổng E1 để kết nối về BSC
HUAWEI BTS3900

E1 Cable
 Đấu truyền dẫn vào port E1/T1 GTMU
 Cáp E1 có hai loại: cáp đồng trục E1-ohm E1 và cáp đôi
xoắn đôi 120 ohm E1.
 Một đầu của cáp E1 là đầu DB26 (Male). Đầu nối ở đầu
kia của cáp có thể được cắt ra và đấu nối theo bảng
Pin assignment
HUAWEI BTS3900
Pin assignment for the wires of the 120-ohm E1 twisted pair cable
(GTMU)
Pins of the DB26 Male
Wire Color Wire Type Cable Labels
Connector
X.1 Blue RX1+
Twisted pair cable
X.2 White RX1-
X.3 Orange RX2+
Twisted pair cable
X.4 White RX2-
X.5 Green RX3+
Twisted pair cable
X.6 White RX3-
X.7 Brown RX4+
Twisted pair cable
X.8 White RX4-
X.19 Gray TX1+
Twisted pair cable
X.20 White TX1-
X.21 Blue TX2+
Twisted pair cable
X.22 Red TX2-
X.23 Orange TX3+
Twisted pair cable
X.24 Red TX3-
X.25 Green TX4+
Twisted pair cable
X.26 Red TX4-
HUAWEI BTS3900

Sơ đồ kết nối từ BBU


HUAWEI BTS3900

GTMU-Các cổng giao tiếp

Port Type Corresponding cable Description


CPRI0 ~ CPRI5 DLC Truyền dữ liệu (bằng tín hiệu quang hoặc
Optical and electrical điện) giữa DRFU và GTMU
ETH RJ45 Ethernet cable Kết nối với máy tính để vận hành, bảo
dưỡng
FE0 RJ45 Ethernet cable Port dành riêng, dùng để kết nối BBU với
FE1 DLC Optical fiber Router thông qua cáp Ethernetdùng cho
truyền dẫn.
USB USB - Port dành riêng, dùng để nâng cấp phần
mềm tự động bằng thẻ nhớ USB
TEST USB - Kết nối máy đo để kiểm tra tín hiệu clock
E1/T1 DB26 BBU E1/T1 Cung cấp 4 cổng E1/T1 để kết nối BTS đến
male BSC
HUAWEI BTS3900

GTMU-Các đèn báo


Indicator Color Status Description
Green On Board có lỗi
Off Không có nguồn hoặc board hỏng
Green
Nháy chậm (1s on 1s off) Board hoạt động bình thường
RUN Green
Nháy chậm (2s on 2s off) Mất giám sát OML
Green
Nháy nhanh (0.125s on, 0.125s
Green off) Board đang load dữ liệu

On Có lỗi xảy ra trong hoạt động


ALM Red
Off Không có lỗi
On Board đang hoạt động.
ACT Green
Off Board có lỗi
On Cảnh báo luồng E1 không tốt (mất luồng)
Nháy nhanh (0.125s on, 0.125s
LIU0~LIU3 Green off) Cảnh báo luồng E1/T1 đầu xa

Off Trạng thái luồng tốt


Green On Kết nối CPRI đang hoạt động
CPRI0~CPRI5
Red On Kết nối CPRI bị lỗi
HUAWEI BTS3900

DCDU-Khối cấp nguồn DC -48V ON/OFF (CB)

-48V -48V
input outputs

a: Các CB nguồn b: Các ngõ ra nguồn


HUAWEI BTS3900

DRFU-Khối thu phát vô tuyến


 Double Radio Filter Unit
 Thực hiện chức năng thu phát vô tuyến, hai TRX (tần
số thu phát).
 Thực hiện điều khiển công suất và phát hiện sóng
đứng, thực hiện điều chế tần số và kiểm tra vòng
lặp.
Interface Processing Unit

ANTA
DUP

CPRI-1

ANTB
CPRI-0 DUP

RX-IN

RX_OUT
HUAWEI BTS3900

DRFU-Các cổng giao tiếp


Type Connector Ports Description
Port for ANT1
transmitting N female
Kết nối đến anten
and receiving connector ANT2
RF signals
Kết nối đến BBU hoặc nối đến upper-level
SFP female CPRI0
CPRI port cascaded DRFU
connector
CPRI1 Kết nối đến lower-level cascaded DRFU
Ngõ vào tín hiệu thu phân tập ở nhánh anten
RX1 in
1
Port for RX1
transmitting RF QMA Ngõ ra tín hiệu thu phân tập ở nhánh anten 1
out
signals female
between connector Ngõ vào tín hiệu thu phân tập ở nhánh anten
RX2 in
DRFUs 2
RX2
Ngõ ra tín hiệu thu phân tập ở nhánh anten 2
out
7W2 power
Power port PWR Ngõ vào nguồn DC
connector
HUAWEI BTS3900

DRFU-Các đèn báo


LED Status Meaning

On Nguồn cấp bình thường nhưng BBU bị lỗi

Off Module hỏng hoặc không được cấp nguồn


RUN
Chớp một lần /2s Module hoạt động bình thường
Module đang load software hoặc đang khởi
Chớp bốn lần /1s
động.
On Có lỗi xảy ra.
ALM
Off Không có lỗi.
Module hoạt động bình thường và kết nối tốt
On
với BBU.
ACT Off Không thiết lập được kết nối với BBU
DRFU đang trong chế độ test bởi Site
Chớp một lần /2s
Maintenance Terminal.
HUAWEI BTS3900

DRFU-Các đèn báo


Off (red) Không có cảnh báo sóng đứng VSWR

Chớp một lần /2s (red) Nhánh ANT2 bị cảnh báo sóng đứng VSWR
VSWR
Cả hai nhánh ANT1 và ANT2 đều bị cảnh báo
Chớp bốn lần /1s (red)
sóng đứng VSWR

On (red) Nhánh ANT1 bị cảnh báo sóng đứng VSWR

On (green) Kết nối CPRI tốt

CPRI0 On (red) Module giao tiếp bị lỗi, không nhận được tín hiệu

Chớp một lần /2s (red) Kết nối CPRI link bị lỗi loss-of-lock error.

On (green) Kết nối CPRI tốt.

CPRI1 On (red) Module giao tiếp bị lỗi, không nhận được tín hiệu

Chớp một lần /2s (red) Kết nối CPRI link bị lỗi loss-of-lock error.
HUAWEI BTS3900

Một số cấu hình cơ bản DRFU

Cấu hình loại 2 Cấu hình loại 1


HUAWEI BTS3900

Một số cấu hình cơ bản DRFU

Cấu hình loại 4 Cấu hình loại 3


HUAWEI BTS3900

Một số cấu hình cơ bản DRFU

Cấu hình loại 5


HUAWEI BTS3900

Sơ đồ cáp kết nối bên trong BTS3900


Cable Cable Name Quantity
Number
R1-R12 RF Jumpers 12
P1-P2 External Power Cables (-48 V) 2
P3-P8 Power Cables Between the DCDU and 6
DRFUs
P9 Power Cable Between the DCDU and Fan 1
Box
P10 Power Cable Between the DCDU and BBU 1
P11-P12 Reserved 2
S1-S6 CPRI Signal Cables Between the BBU and 6
DRFU
S7 E1 Transfer Cable of the BBU 1
S8 Monitoring Signal Cables for the DCDU 1
S9 Monitoring Signal Cable for the Fan Box 1
S10 E1/T1 Cable of the BBU 1
HUAWEI BTS3900

Ví dụ 1: Kết nối RF 2TRX/Sector phát độc lập


Processing Unit
Interface

ANTA
DUP
CPRI-0

ANTB
CPRI-1
DUP

 1 DRFU, 1 Anten lưỡng cực.


 TRX0 phát nhánh A (900MHz-45W, 1800MHz-40W)
 TRX1 phát nhánh B (900MHz-45W, 1800MHz-40W)
 Hai nhánh thu phân tập trên cùng DRFU.
HUAWEI BTS3900

Ví dụ 2: Kết nối RF 2TRX/Sector phát kết hợp


(Combine)
Processing Unit
Interface

ANTA
DUP
CPRI-0

ANTB
CPRI-1
DUP

 1 DRFU, 1 Anten lưỡng cực.


 TRX0 , TRX1 phát nhánh A (900MHz-20W,
1800MHz-18W)
 Hai nhánh thu phân tập trên cùng DRFU.
HUAWEI BTS3900

Ví dụ 3: Kết nối RF 4TRX/Sector


 2 DRFU, 1 Anten lưỡng cực.
 TRX0 , TRX1 phát kết hợp nhánh A của DRFU
thứ nhất (900MHz-20W, 1800MHz-18W).
 TRX2 , TRX3 phát kết hợp nhánh A của DRFU
thứ hai (900MHz-20W, 1800MHz-18W).
 Đấu chéo tín hiệu thu phân tập giữa hai
DRFU.
HUAWEI BTS3900

UPEU thực hiện các


chức năng sau:
 Chuyển đổi -48 V hoặc
+24 V DC thành +12
V DC cung cấp cho bo
mạch (BBU).
 Cung cấp hai tín hiệu
RS485 và 8 báo động. Table 1 LED on the UPEU
 Thực hiện bảo vệ kết Label Color Status Meaning
ON The UPEU is operational.
nối đảo ngược cho RUN Green
OFF
Power input is unavailable or the

đầu nối cáp nguồn. board is faulty.

Connector
Label Description
Type
PWR 3V3 +24 V/-48 V DC power input
EXT-ALM1 RJ45 Transmitting four dry contact alarms
EXT-ALM0 RJ45 Transmitting four dry contact alarms
MON1 RJ45 Transmitting one RS485 environment monitoring signal
MON0 RJ45 Transmitting one RS485 environment monitoring signal
HUAWEI BTS3900

UEIU Board

Universal Environment
Interface Unit (UEIU) sử
dụng cho BBU3900. UEIU
truyền các tín hiệu giám
sát và tín hiệu báo động
từ các thiết bị bên ngoài
vào bo mạch điều khiển Label Connector Type Description
MON0 RJ45 One RS485 signal
chính. UEIU không bắt MON1 RJ45 One RS485 signal
buộc phải có trong cấu EXT-ALM0 RJ45 Four dry contact signals

hình phần cứng trạm BTS EXT-ALM1 RJ45 Four dry contact signals
HUAWEI BTS3900

UBFA
Giao tiếp với GTMU để điều hòa nhiệt độ, điều chỉnh tốc độ
quạt, và xuất cảnh báo. Có thể thay không cần tắt nguồn

LED Color Status Description

The board is not securely


Blinking twice
Green connected. An alarm is not
per second
generated.

STATE Red On An alarm is generated.

Blinking once
Green every two The board operates normally.
seconds
HUAWEI BTS3900

Fan box
Dùng để tản nhiệt cho tủ BTS giao tiếp với UPEU bằng cáp
RJ45 được điều khiển tốc độ quay bởi UPEU tùy theo nhiệt độ
phòng quạt sẽ quay mạnh hay yếu.

Identity Color Status Description


0.125s ON, The module runs normally but the communication with the main control
0.125s OFF unit is not established.
RUN Green The module runs normally and the communication with the main control
1s ON, 1s OFF
unit is established.
OFF steady There is no power input, or the module is faulty.
1s ON, 1s OFF The module is reporting alarms.
ALM Red
OFF steady No alarm is generated.
HUAWEI BTS3900
Hộp cảnh báo EMU

kết nối với UPEU thực hiện chức năng giám


sát, EMU có các chức năng sau:
Cung cấp các cổng giám sát cho các cảm
biến nhiệt độ, độ ẩm, nước, hồng ngoại và
điều khiển cửa. Ngoài ra, nó cung cấp các
cổng giám sát cho giá trị Boolean, analog
và điều khiển đầu ra.

(1) Six ports for Boolean signal output


(2) Port for water sensors
(3) Port for door status sensors
(4) Port for smoke sensors
(5) Port for humidity/temperature sensors
(6) Port for infrared sensors
(7) Four ports for analog signal sensors
(8) RS-232 port
(9) Active/standby power port
(10) Two RS-485 ports
(11) Grounding screw
(12) Thirty-two ports for Boolean signal
sensors
HUAWEI DBS3900

DBS 3900
Có khối BBU bên trong
phòng máy.
- Có khối vô tuyến bên
ngoài.
Khối vô tuyến RRU có
cáp quang kết nối vào
port CPRI trên GTMU và
nguồn DC (có thể qua
DCSU có CB cấp
nguồn).
Các trường hợp sự
cố:hay nhảy CB cấp
nguồn,
HUAWEI DBS3900

RRU3008 and RRU3004

XRRU V3,GSM Multi-carriers Remote Radio XRRU V3,GSM Multi-carriers Remote Radio
Unit (Tx925-960MHz/Rx880-915MHz,- Unit(TX1805-1880MHz/RX1710-1785MHz,-
48VDC,5G,2T2R 48VDC
CẢNH BÁO NGOÀI CHO BTS3900

Sử dụng các port EXT-ALM trên card UPEU hoặc UEIU


để lấy tín hiệu cảnh báo (Phối hợp với OMC để khai báo)

UEIU

UPEU
CẢNH BÁO NGOÀI CHO BTS3900

BBU Alarm Cable

This describes the alarm cable. It transmits alarm signals from external
devices to the BBU
Pin on the RJ45 Pin on the RJ45 Input Order of External
Wire Color Desciption
Connector Connector Boolean Signals
X1.1 X2.1 Orange and white Boolean input 1+
Twisted pair
X1.2 X2.2 Orange Boolean input 1-(GND)
X1.3 X2.3 Green and white Boolean input 2+
Twisted pair
X1.6 X2.6 Green Boolean input 2-(GND)
X1.5 X2.5 Blue and white Boolean input 3+
Twisted pair
X1.4 X2.4 Blue Boolean input 3-(GND)
X1.7 X2.7 Brown and white Boolean input 4+
Twisted pair
X1.8 X2.8 Brown Boolean input 4-(GND)
HUAWEI BTS3900

IP kết nối vào BTS và port OAM trên GTMU

BTS3900:192.168.0.X/24
user:admin
pass:hwbs@com
BTS HUAWEI 3012
TỔNG QUAN THIẾT BỊ PHẦN CỨNG
VNPT NET2
HUAWEI BTS3012
D
M
L
D
E
L
D
E
L
D
S
A Power and Cấu trúc tủ BTS3012
C C C C E MC

Abbrevi
Description
ations
D D D D D D
C D C D C D DTRU Khối thu phát hai tần số (Double Transceiver Unit)
O P O P O P
M U M U M U Card xử lý chính của BTS (Transmission & Timing &
DTMU
Management Unit for DTRU BTS)
Wiring
DCCU Cable Connection Unit for DTRU BTS
DAFU Antenna Front-end Unit for DTRU BTS
D D D D D D
DDPU Dual Duplexer Unit for DTRU BTS
T T T T T T
R R R R R R
U
DCOM Combining Unit for DTRU BTS
U U U U U
DATU Antenna and TMA Control Unit for DTRU BTS
Wiring
DMLC Monitor Signal Lightning-Protection Card for DTRU BTS
FAN
Air Inlet DELC E1 Signal Lightning-Protection Card for DTRU BTS
D D D D D D DSAC Signal Access Card for DTRU BTS
T T E C C A
M M M S C T
DCSU Combined cabinet Signal connection Unit for DTRU BTS
U U U U U U
DEMU Card cảnh báo (Environment Monitoring)
Wiring & Air Inlet
Transmission Unit DCTB Cabinet Top Backplane for DTRU BTS
Transmission Unit

FAN Box NodeB Fan Controlling and monitoring Board


HUAWEI BTS3012

DTMU
 Card xử lý chính, điều khiển, giám sát hoạt
động của BTS
 Cung cấp tín hiệu clock cho BTS
 Có cổng Ethernet port để giao tiếp với máy tính
 Có 4-8 cổng E1 để kết nối về BSC
HUAWEI BTS3012

DTMU-Các đèn báo


Chỉ
thị Màu Mô tả Trạng thái Ý nghĩa
Chớp chậm (0.25 Hz) OML bị mất
Cho biết trạng thái Chớp nhanh (0.5Hz) Trạng thái bình thường.
RUN Xanh
hoạt động
Chớp nhanh trong BSC tải dữ liệu
khoảng thời gian ngắn
      OFF Nguồn bị ngắt.
Cho biết board đang OFF Chế độ không hoạt động
ACT Xanh hoạt động hoặc ở chế
ON Chế độ hoạt động
độ dự phòng
OFF Bất bình thường

Cho biết trạng thái ON Trạng thái bình thường.


PLL Xanh
đồng bộ Chớp nhanh(4Hz) Đưa tín hiệu vào
Chớp nhanh(1Hz) Lấy được đồng bộ
OFF 1. E1 port 1 là bình thường khi SWT out
2. E1 port 5 là bình thường khi SWT on 
ON 1. E1 port 1 cảnh báo về phía cuối khi SWT out
Cho biết trạng thái
LIU1 Xanh truyền dẫn của port1 2. E1 port 5 cảnh báo về phía cuối khi SWT on 
và port 5
Chớp nhanh(4Hz) 1. E1 port 1 cảnh báo về phía xa khi SWT out

2. E1 port 5 cảnh báo về phía xa khi SWT on 


HUAWEI BTS3012
DTMU-Các đèn báo
Chỉ thị Màu Mô tả Trạng thái Ý nghĩa
Off E1 port 2 là bình thường khi SWT out
E1 port 6 là bình thường khi SWT on
Cho biết trạng thái truyền On E1 port 2 cảnh báo về phía cuối khi SWT out
LIU2 Xanh dẫn của port 2 và port 6 E1 port 6 cảnh báo về phía cuối khi SWT on
E1
Chớp nhanh (4Hz) E1 port 2 cảnh báo về từ xa khi SWT out
E1 port 6 cảnh báo về từ xa khi SWT on
Off E1 port 3 là bình thường khi SWT out
E1 port 7 là bình thường khi SWT on
Cho biết trạng thái truyền On E1 port 3 cảnh báo về phía cuối khi SWT out
LIU3 Xanh dẫn của port 3 và port 7 E1 port 7 cảnh báo về phía cuối khi SWT on
E1
Chớp nhanh (4Hz) E1 port 3 cảnh báo về từ xa khi SWT out
E1 port 7 cảnh báo về từ xa khi SWT on
Off E1 port 4 là bình thường khi SWT out
E1 port 8 là bình thường khi SWT on
Cho biết trạng thái truyền On E1 port 4 cảnh báo về phía cuối khi SWT out
LIU4 Xanh dẫn của port 4 và port 8 E1 port 8 cảnh báo về phía cuối khi SWT on
E1
Chớp nhanh (4Hz) E1 port 4 cảnh báo về từ xa khi SWT out
E1 port 8 cảnh báo về từ xa khi SWT on

cho biết trạng thái OFF Liu 1 tới Liu4 cho biết trạng thái luồng từ port 1 tới 4
SWT Xanh
chuyển giao của luồng ON Liu 1 tới Liu4 cho biết trạng thái luồng từ port 5 tới 8
OFF Không có cảnh báo phần cứng
ALM Đỏ Chỉ thị cảnh báo
ON Cảnh báo phần cứng.
HUAWEI BTS3012

DEMU-Quản lý cảnh báo ngoài

Indicator Color Description Status Meaning


There is power supply but
On the board or software is
faulty.
There is no power supply
Indicates the Off but the board or software
RUN Green running status is faulty.
of the board Slow flash (1s on, The board is running
1s off) normally.
Communication between
Fast flash (0.125 s
the DEMU and the DTMU is
on, 0.125 s off)
abnormal.
Slow flash (1 s on,
Alarm An alarm is generated.
ALM Red 1 s off)
indicator
Off There is no alarm.
There is power supply and
Indicates the On
the board is running.
ACT Green running status
of the services Off There is no power supply.
HUAWEI BTS3012

DMLC -Bảo vệ chống sét từ cảnh báo ngoài


Sử dụng port SWIN trên card DMLC để đấu cảnh
báo ngoài (AC, DC low, Rect, Nhiệt độ cao)
HUAWEI BTS3012

DELC – Card đấu nối truyền dẫn cho BTS


 Chức năng của DELC
DMLC được sử dụng bảo vệ
chống sét cho luồng E1.
DELC được cắm vào slot từ
0 đến 2 Top cabinet chung
với DMLC
DELC là bắt buộc phải có và
cấu hình tối thiểu phải có 1
card
HUAWEI BTS3012

E1 Cable
Cáp E1 120-ohm bao gồm bốn cặp cặp xoắn 120-ohm. Mỗi
cặp tạo thành một luồng E1. Cáp 120-ohm E1 sử dụng đầu
nối DB25 (male) ở một đầu. Đầu kia của cáp là trần để dấu
vào DDF. Các kết nối nên được thực hiện bảng Pin
assignment
HUAWEI BTS3012

Pin assignment of the 75-ohm E1 cable and the 120-ohm E1 cable.

Table 1 Pin assignment of the E1 cable


Wire X1-X8 End XO End Color Coaxial Cable Label
W1 X1.tip X0.24 White CHAN 0 TX
X1.ring X0.25 Blue
W2 X2.tip X0.13 White CHAN 0 RX
X2.ring X0.12 Orange
W3 X3.tip X0.11 White CHAN 1 TX
X3.ring X0.10 Green
W4 X4.tip X0.9 White CHAN 1 RX
X4.ring X0.8 Brown
W5 X5.tip X0.7 White CHAN 2 TX
X5.ring X0.6 Gray
W6 X6.tip X0.5 Red CHAN 2 RX
X6.ring X0.4 Blue
W7 X7.tip X0.3 Red CHAN 3 TX
X7.ring X0.2 Orange
W8 X8.tip X0.14 Red CHAN 3 RX
X8.ring X0.15 Green
HUAWEI BTS3012

DMLC - Sơ đồ chân đấu cảnh báo ngoài


Sử dụng port SWIN trên card DMLC để đấu cảnh
báo ngoài (AC, DC low, Rect, Nhiệt độ cao)

Table : Pin assignment for the monitoring signal cable


Pin of connector Wire Type Màu dây Tên cảnh báo
X1.2 White
Twisted pair AC
X1.36 Blue
X1.3 White
Twisted pair DC low
X1.37 Orange
X1.4 White
Twisted pair Rectifier
X1.38 Green
X1.5 White
Twisted pair Nhiệt độ cao
X1.39 Brown
HUAWEI BTS3012

DTRU-Khối thu phát vô tuyến


 Double Transceiver Unit
 Thực hiện chức năng thu phát vô tuyến, hai TRX (tần
số thu phát).
HUAWEI BTS3012

DTRU-Các đèn báo


Chỉ thị Màu Mô tả Trạng thái Ý nghĩa
RUN Xanh Cho biết trạng ON Khi đèn xanh cho biết nguồn được cấp nhưng board
thái hoạt động ở trạng thái bị lỗi
và nguồn của
DTRU OFF Khi đèn đỏ cho biết nguồn không được cấp board ở
trạng thái bị lỗi
Chớp chậm (2s on 2s off) Board đang bắt đầu hoạt động
Chớp chậm (1s on 1s off) Board đang hoạt động
Chớp nhanh (0.2s on 0.2s DTMU gửi cấu hình đến DTRU.
off)
ACT Xanh Cho biết trạng On Cho biết board đang chạy (DTMU gửi cấu hình tới
thái hoạt động DTRU và cell đang bắt đầu). Tất cả kênh của 2 TRX
TRX có thể làm việc bình thường.
Off Giao tiếp giữa DTRU và DTMU không thiết lập
Chớp chậm (1s on 1s off) Chỉ có kênh logic đang làm việc
ALM Đỏ Cho biết trạng On (bao gồm chớp nhanh) Khi đèn xanh cho biết nguồn được cấp nhưng board
thái alarm ở trạng thái bị lỗi
Off Board làm việc bình thường
RF_IN Đỏ Cho biết giao On cảnh báo sóng đứng
F tiếp RF
Off Trạng thái bình thường
Chớp chậm (1s on 1s off) Cảnh báo vô tuyến
HUAWEI BTS3012

DDPU-Khối ghép tín hiệu thu phát


 Dual Duplexer Unit
 Thực hiện chức năng ghép tín hiệu thu, phát trên
một anten.
 Kiểm soát sóng đứng VSWR.
HUAWEI BTS3012

DDPU-Các đèn báo


Chỉ thị Màu Mô tả Trạng thái Ý nghĩa
RUN Xanh Cho biết trạng ON Khi đèn xanh cho biết nguồn được cấp nhưng
thái hoạt động và board ở trạng thái bị lỗi
nguồn của DDPU
OFF Khi đèn đỏ cho biết nguồn không được cấp
board ở trạng thái bị lỗi
Chớp chậm (1s on 1s off) Board đang hoạt động
Chớp nhanh (0.2s on DTMU gửi cấu hình đến DDPU.
0.2s off)
ALM Đỏ Cho biết trạng On (bao gồm chớp có cảnh báo sóng đứng và cả board lỗi
thái hoạt động nhanh)
Off Bình thường
Chớp chậm (1s on 1s off) Board đang bắt đầu làm việc và tải chương trình
ứng dụng
VSWRA Đỏ Cho biết giao tiếp Chớp chậm (1s on 1s off) cảnh báo sóng đứng mức A. Tạo ra cho kênh A.
RF
On cảnh báo sóng đứng mức A mức động nghiêm
trọng hơn. Trạng thái cell vẫn hoạt động
Off Trạng thái bình thường
VSWRB Đỏ Cho biết giao tiếp Chớp chậm (1s on 1s off) A cảnh báo sóng đứng mức. Tạo ra cho kênh B.
RF
On cảnh báo sóng tạo ra cho kênh B mức động
nghiêm trọng hơn. Trạng thái cell vẫn hoạt động
Off Trạng thái bình thường
HUAWEI BTS3012

Ví dụ 1:
Kết nối RF S2/2/2
Phát độc lập
(Independence)
• TRX0 phát Anten A
• TRX1 phát Anten B
HUAWEI BTS3012

Ví dụ 2:
Kết nối RF S4/4/4
Phát kết hợp(combine)
• TRX0, TRX1 phát
nhánh Anten A
• TRX2, TRX3 phát
nhánh Anten B
CẢNH BÁO NGOÀI CHO BTS3012

Có hai cách đấu cảnh báo ngoài cho BTS3012


Cách 1 : Dùng card DEMU + DMLC để đấu cảnh báo
DEMU nhận tín hiệu cảnh báo từ card giao tiếp DMLC trên
nóc tủ rồi truyền về DTMU
CẢNH BÁO NGOÀI CHO BTS3012

Cách 1 : Dùng card DEMU + DMLC để đấu cảnh báo


Sơ đồ chân cảnh báo trên port SWIN card DMLC
Table : Pin assignment for the monitoring signal cable
Pin of connector Wire Type Màu dây Tên cảnh báo
X1.2 White
Twisted pair AC
X1.36 Blue
X1.3 White
Twisted pair DC low
X1.37 Orange
X1.4 White
Twisted pair Rectifier
X1.38 Green
X1.5 White
Twisted pair Nhiệt độ cao
X1.39 Brown
CẢNH BÁO NGOÀI CHO BTS3012

Cách 2 : Dùng card DSAC để đấu cảnh báo


DSAC nhận tín hiệu cảnh báo từ hệ thống cảnh DSAC

báo ngoài rồi đưa tới DTMU

COM 2
Interface Type Description

S1+S1-S2+S2-
COM2 DB9 (female) CBUS3 extension 2
Alarm input 2 of the power supply
S2+S2– Phoenix socket
lightning arrester failure

COM1
Alarm input 1 of the power supply
S1+S1– Phoenix socket
lightning arrester failure
COM1 DB9 (female) CBUS3 extension 1

EAC
EAC DB26 (female) Six-route Boolean value input

SYNC
Protection access of Bits clock
SYNC SMA (female)
input

You might also like