You are on page 1of 5

Cách đọc phiên âm

a: đọc như chữ a nhưng đọc nhẹ hơn và không đọc rõ ra chữ

o: đọc như chữ o nhưng đọc nhẹ hơn và không đọc rõ ra chữ

e: đọc như chữ ơ nhưng đọc nhẹ hơn và không đọc rõ ra chữ

Nguyên âm i: đọc như chữ ia nhưng đọc nhẹ hơn và không đọc rõ ra chữ
nếu đứng 1 mình sẽ là từ yi sẽ đọc là dia
u: đọc như chữ ua nhưng đọc nhẹ hơn và không đọc rõ ra
chữ
v: đọc như chữ uya nhưng đọc nhẹ hơn và không đọc rõ ra
chữ
(đặc biệt từ này khi phiên âm sẽ là chữ u có 2 chấm trên đầu
và khi âm phiên âm trên bàn phím là chữ v )
ie: phát âm như chữ i với chữ và ê nhưng đọc nối và đọc lẹ, khi đúng 1 mình thì sẽ là ye
đọc là dê nhưng đọc nhẹ
ai: phát âm là ai nhưng đọc nhẹ hơn

ei: phát âm là ây nhưng đọc nhẹ hơn

ao: phát âm là ao nhưng đọc nhẹ hơn

Nguyên âm ia: phát âm như chữ i và e nhưng đọc nối và đọc lẹ, khi đứng 1 mình là ya đọc là da

ghép
iu: phat âm như chữ iu nhưng đọc nhẹ

uo: phát âm như o-o nhưng đọc nhẹ và khi đọc thì miêng hình chữ o

nguyên âm ou: phát âm là âu nhưng đọc nhẹ hơn

ue: phát âm là oe nhưng đọc nhẹ hơn

Yue: phát âm là doe nhưng đọc nhẹ hơn

Yu: phát âm là duya nhưng đọc nhẹ hơn

You: phát âm là dâu nhưng đọc nhẹ hơn


Phụ âm

• b: đọc như
• p:
• m:
• f:
• d:
• t:
• n:
• l:
• g:
• k:
• h:

You might also like