Professional Documents
Culture Documents
Hydrocorti&methylpred
Hydrocorti&methylpred
2
II. DẪN CHẤT HYDROCORTISON
Hydrocortison acetat
Hydrocortamat sodium succinat Hydrocortison cypeonat
5
❖ Chỉ định ❖ Tác dụng phụ
− Thuốc lựa chọn để điều trị thay thế − Ức chế (suy) vỏ thượng thận khi sử dụng lâu
và cấp cứu dài, ngừng đột ngột
− Bôi tại chỗ (thuốc mỡ và kem): − Ức chế MD 🡪 dễ nhiễm khuẩn, nấm, giảm đề
Eczema cấp và mạn kháng với nhiễm trùng - phát triển chiều cao
− Liệu pháp thay thế: Suy vỏ thượng trẻ em, loãng xương, xốp xương, teo cơ
thận cấp và mạn tính; tăng sản bẩm − Tăng huyết áp, gây phù (do giữ natri và
sinh tuyến thượng thận. nước)
− Cấp cứu do phản ứng dị ứng: Phản − Tăng đường huyết có thể gây đái tháo
ứng dị ứng; sốc phản vệ đường/nặng hơn
− Chống viêm và ức chế miễn dịch: − Nhược cơ, mỏi cơ, mệt mỏi do giảm kali
Bệnh viêm ruột (viêm đại tràng nặng, − Bệnh Cushing do thuốc: mỡ tích tụ ở xương
bệnh Crohn) ; hen phế quản; lupus đòn (gù trâu) và làm mặt BN đầy đặn như mặt
ban đỏ hệ thống, bệnh khớp. trăng tròn nhưng lại mất mỡ ở chi
− Gây viêm loét hoặc tái phát viêm loét dạ dày
tá tràng
− Tai biến: tăng nhãn áp (cườm), đục nhân mắt
khi dùng thuốc nhỏ mắt dạng xịt gây nhiễm
nấm candida ở miệng bôi ngoài da gây teo
6
da, mỏng da, đỏ da, có miễn dịch nhanh
❖ Độc tính, tai biến ❖ Chống chỉ định
Xảy ra khi ngưng thuốc hoặc − Quá mẫn với hydrocortison, nhiễm khuẩn; lao tiến triển;
dùng thuốc với liều trên mức nhiễm virus; nhiễm nấm chưa được điều trị.
sinh lí lâu dài − Phụ nữ có thai và cho con bú
● Ngưng thuốc đột ngột: có thể ❖ Tương tác thuốc
xuất hiện vài biến chứng, nghiêm − Amphotericin: Tăng nguy cơ hạ kali huyết:
trọng nhất là suy thượng thận − Carbamazepin: Giảm tác dụng của hydrocortison
cấp do ức chế trục hạ đồi tuyến − Phenobarbital: Giảm tác dụng của hydrocortison
thượng thận − Phenytoin: Giảm tác dụng của hydrocortison
● Dùng thuốc với liều trên mức − Rifampicin: Giảm tác dụng của hydrocortison
sinh lí lâu dài: − Ritonavir: Nồng độ hydrocortison có thể tăng, làm tăng
o Giữ nước, điện giải: có thể nguy cơ suy thượng thận
dẫn đến kiềm máu, hạ kali − Thuốc nhóm coumarin: Tăng hoặc giảm tác dụng chống
máu, phù, tăng huyết áp đông của thuốc nhóm coumarin (liều cao của
o Rối loạn chuyển hóa hydrocortison tăng tác dụng chống đông)
o Loét dạ dày − Vắc xin: Liều cao hydrocortison giảm đáp ứng miễn dịch
với vắc xin - tránh dùng cùng vắc xin sống
7
⋆ Liều lượng ⋆ Dạng bào chế ⋆ Bảo quản- Độ ổn
⋆ - PO: liều tấn công ⋆ - Viên nén 5 mg, 10 định
100-300 mg/24h → mg, 20 mg - Hỗn dịch ⋆ Bảo quản sản phẩm
duy trì 20-50 mg/24h tiêm 125 mg/5 ml; 25 chưa hòa tan trong
⋆ - Tiêm quanh khớp: mg/1 ml - Ống 100 phòng được khống
hỗn dịch liều trung mg tiêm tĩnh mạch - chế nhiệt độ (15-30
bình 100-150 mg/24h Thuốc mỡ 1%; 2% độ C). Bảo quản dung
dịch ở nhiệt độ phòng
⋆ - IV trong trường hợp có kiểm soát (15-30
choáng phản vệ 100- độ C) tránh ánh sáng.
500 mg/24h Chỉ dùng dung dịch
⋆ - Tra mắt thuốc mỡ nếu nó trong suốt.
1%; 2%
8
METHYL PREDNISOLON
9
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
⋆ Tính chất lý hóa ⋆ Kiểm nghiệm
⋆ Bột kết tinh đa hình trắng hoặc ⋆ Định tính
gần như trắng. Thực tế không tan ⋆ IR, Sắc ký lớp mỏng
trong nước, hơi tan trong ethanol
96%, ít tan trong aceton và ⋆ Phản ứng màu với acid sulfuric
dicloromethan. ⋆ Thử tinh khiết
⋆ Góc quay cực riêng: Từ +79,0 o ⋆ Góc quay cực riêng: +790 đến
đến +86,0o +860.
⋆ Có các phản ứng hóa học chung ⋆ Tạp liên quan: thử bằng SKL.
của nhóm corticoid.
⋆ Mất khối lượng do làm khô:
không được quá 1,0%
⋆ Định lượng: Đo độ hấp thu UV
ở bước sóng 243 nm.
11
Công dụng- cách dùng
12
❖ Liều lượng:
− Thuốc tiêm methylprednisolon acetat: 20 mg/ml (5 ml, 10 ml), 40 mg/ml (1 ml, 5 ml,
10 ml), 80 mg/ml (1 ml, 5 ml).
− Thuốc tiêm methylprednisolon natri succinat: 40 mg (1 ml, 3 ml), 125 mg (2 ml, 5
ml), 500 mg (1 ml, 4 ml, 8 ml, 20 ml), 1.000 mg (1 ml, 8 ml, 50 ml), 2.000 mg (30,6
ml).
− Viên nén methylprednisolon: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg, 32 mg.
− Dịch treo để thụt: methylprednisolon 40 mg/chai.
❖ Dạng bào chế: viên nén, bột đông khô pha tiêm truyền
❖ Bảo quản: trong phòng có kiểm soát nhiệt độ (15 – 30 độ C).
13