You are on page 1of 19

HƯỚNG DẪN

PHA DỊCH

Phan Duy Duong


BĂNG TẢI

1. Các thuật ngữ


2. Tổng quan khu dịch rửa
3. HD pha dịch tại TailGas Scrubber 70V2006
4. HD pha dịch tại Scrubber Tank 70TK2003
5. HD pha dịch tại Pre-Scrubber Tank
70TK2002
6. HD pha dịch tại Pre-Scrubber Tank
70TK2001
1. Các thuật ngữ
Khối lượng riêng (density)
• Một đặc tính về mật độ của chất đó
• Tỷ lệ giữa khối lượng m của chất ấy
(nguyên chất) và thể tích V của vật.
• Ký hiệu: ρ
• Công thức: ρ=m/V
• Đơn vị: kg/m3, g/cm3
Tỷ trọng  [specific gravity]

• Tỷ lệ ρ (chất cần đo)


với ρ(chất chuẩn)
(thường Nước)
• ở các nhiệt độ theo
tiêu chuẩn. (TCVN :15­
o
C, ASTM : 15.6oC)
• Công thức :
d= ρchât/ ρnước 
Đo tỷ trọng bằng phù kế

• Nguyên tắc dựa vào lực đẩy


Ácsimét.
• Phù kế nổi cân bằng khi trọng
lực của nó bị cân bằng bởi
trọng lượng của thể tích chất
lỏng bị nó chiếm chỗ.
• Nếu khối lượng riêng chất lỏng
càng nhẹ, thể tích chiếm càng
lớn và phù kế càng chìm sâu.
Cách tính tỷ trọng hỗn hợp

Dịch CPA
d dich, V dich d CPA, V CPA

70TK2003
d 70TK2003, V 70TK2003
 
= d70TK2003-ddich
VCPA dCPA

  𝑽 𝑪𝑷𝑨 𝜹 𝟕𝟎 𝑻𝑲 𝟐𝟎𝟎𝟑 d70TK2003


−𝜹 𝑫ị 𝒄𝒉
𝒇V
= =d
𝑽 𝑫 ị 𝒄𝒉 dich
dich 𝜹 𝑪𝑷𝑨 − 𝜹 𝟕𝟎𝑻𝑲 𝟐𝟎𝟎𝟑 dCPA-d70TK2003
2.Tổng quan khu dịch rửa

PFD
3. Pha dịch Tháp rửa khí cuối 70V2006

• Gồm 2 phần chứa lỏng:


• Phần 1 tại hố treo,
• Phần 2 tại đáy tháp

• Khi chạy: mode Solid /mode NPK


(DAP/KCl) /mode NPK (nhiều acid Sulphuric)
• 100% nước Process Water,
• PH~5

70V2006
Tháp rửa khí cuối 70V2006
3. Pha dịch Tháp rửa khí cuối 70V2006

-(F) Mở các van tay trước /sau van 72LIC0801


-(DCS) 72LIC0801 về MAN
-Điền nước thô  hố treo của Tháp rửa cuối
-Khi mức 72LI0802 đạt 100% (DCS)

-Nước thô qua đường chảy tràn


 đi xuống phần đáy tháp - Tháp rửa cuối
-Khi mức 72LI0801 đạt 60% (DCS)
-(DCS) Chuyển 72LIC0801 về Auto, SP=60%
3. Pha dịch Tháp rửa khí cuối 70V2006
-(F) Mở van trước/ sau bộ phân tích 72AE0801
-(DCS) Dùng 72HS0804 chọn van ĐK 10AV0801 A/B
-(F) Mở van trước/ sau van ĐK 70AV0801A/B
-(DCS) Chuyển 72AV0801A/B về Man
-Mở van 72AV0801A/B điền acid Sulfuric vào
phần đáy tháp rửa cuối điều chỉnh PH~5
-(DCS) Chuyển 70AIC0801 về Auto, SP=5
72FIC0801 về Cas

Lưu ý: 2 van block cấp cho 70TK2003/ 70R2004 vị trí


đóng
4. Pha dịch bồn Scrubber 70TK2003:

Khi chạy mode Solid:


-100% nước Process Water
Khi chạy mode NPK (DAP/KCl)
-Tỷ trọng khoảng 1.28
Khi chạy mode NPK (nhiều acid sulphuric)
-Tỷ trọng khoảng 1.12

70TK2003
4. Pha dịch bồn Scrubber 70TK2003:
-(F) Mở van tay 2” trên đường cấp dịch rửa từ
70V2006 đến bồn 70TK2003
-(F)72LIT0701~40%chạy cánh khuấy 70MX2003
-(F) Mở van tay trước/ sau van ĐK 72LV0701
(F)Bổ sung Defoamer nếu cần thiết
(DCS/F)Kết thúc
-(F) Mở van tayđiền phatay
2”; van dịch vào 70TK2002
trước/ khi mức
sau van ĐK
đạt72FV0702
60% trên đường cấp CPA đến bồn 70TK2003

Lưu-(DCS)
ý: -KhiChuyển 72FIC0701
chạy mode vềbồn
Solid thì MAN70TK2003 100%
Mở
nước van 72FV0701
Process Water do cấp
vậy dịch
không vào
bổ70TK2003
sung thêm CPA
Khoảng 10-15m3/h
(van 72FV0702 đóng 0%)
-(DCS)Tính tỷ lệ pha trộn giữa: dòng dịch từ
70V2006 và dòng CPA cấp vào bồn 70TK2003
Mở van 72FV0702 cấp CPA vào 70TK2003 theo
tỷ lệ trên
5. Pha dịch bồn Pre-Scrubber 70TK2002

 Đối Mode solid:


- Tank 70TK2002: 100% Process Water
 Đối Mode NPK (DAP/KCl):
- Tỷ trọng: 1.47
- N/P: <0.5
-%P2O5: 39-45%
 Đối Mode NPK (Nhiều Acid Sulphuric):
- Tỷ trọng: 1.20
- N/P: <0.8
-%P2O5: 20-25%
70TK2003
5. Pha dịch bồn Pre-Scrubber 70TK2002
(F)Mở van tay 1 ½”; van tay trước và sau van ĐK
72FV0603 trên đường nước thô đến bồn 70TK2002
(F)Mở van tay 2 ½”; van tay trước&sau van ĐK
72FV0602 trên đường CPA đến bồn 70TK2002
(DCS) Chuyển 72FIC0603 về Man
- Mở van 72FV0603 cấp nước Thô 70TK2002
- Lưu lượng 10-15m3/h

(DCS) Tính toán tỷ lệ pha trộn giữa: dòng nước


thô và dòng CPA cấp vào bồn 70TK2002
5. Pha dịch bồn Pre-Scrubber 70TK2002

(DCS) Đồng thời chuyển 72FIC0602 về Man


 Mở van 72FV0602 cấp dịch CPA đến bồn
70TK2002
Lưu ý: -Khi chạy mode Solid thì bồn 70TK2003
100% nước Process Water do vậy không bổ sung
thêm CPA (van 72FV0602 đóng 0%)
(F) Chạy cánh khuấy 70MX2002 khi mức
72LIT0701 đạt 40%
(F)Bổ sung Defoamer nếu cần thiết
(DCS/F)Kết thúc điền pha dịch vào 70TK2002
khi mức đạt 60%
6. Pha dịch Bồn Pipe Reactor Tank 70TK2001

Thường được sử dụng khi


- Sản xuất NPK (DAP/KCl)
-Tỷ trọng dịch pha tại 70TK2001
khoảng 1.49

70TK2001
6. Pha dịch Bồn Pipe Reactor Tank 70TK2001

(F) van tay trước và sau bộ 72-FG-0451 và Mở van


tay 1”; trên đường cấp nước thô đến bồn 70TK2001

(F) -Mở 2 van tay 2” trước 72FIT0402.


-2 van tay trước và sau van ĐK 72FV0402 trên
đường CPA  70TK2001
(F) Điều chỉnh lưu lượng nước thô 10-15m3/h
bằng van tay
(DCS)Tính tỷ lệ pha trộn giữa: dòng nước thô và
dòng CPA cấp vào bồn 70TK2001
6. Pha dịch Bồn Pipe Reactor Tank 70TK2001
(DCS) Chuyển bộ ĐK 72FIC0402 về Man
 Mở van 72FV0402 cấp dịch CPA đến bồn
70TK2001 theo tỷ lệ
(F) Bật cánh khuấy 70MX2001 khi mức 72LIT0401
đạt 40%

(F) Bổ sung chất chống tạo bọt

Kết thúc điền pha dịch vào 70TK2001 khi mức


đạt 60%

You might also like