Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
2.0 MỞ ĐẦU
j s j e j z r e j
Biến đổi Laplace: Biến đổi Z:
X( s ) x( t )e
st
dt X( z ) x(n)z n
n
2.1 BIẾN ĐỔI Z
2.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z:
• Biến đổi Z của dãy x(n): X (z) x ( n ) z n
(*)
n
Trong đó Z – biến số phức
1
• Nếu có dạng
x(n)=an , hội tụ:
a 1 a
n
khi /a/<1
n 0
Ví dụ 2.1.1: Tìm biến đổi Z & ROC của x(n)=anu(n)
a u( n ) z
n
X( z ) x( n )z n
n n
a .zn n
az 1
n n n 0 n 0
a u( n 1 ) z
1
X( z ) x( n ) z n
n n
.z
a n n
n n n
m m
a 1 z a 1 z 1 Im(z)
m 1 m 0
/a/
Theo tiêu chuẩn Cauchy,
Re(z)
X(z) sẽ hội tụ: 0
ROC
1 n
X ( z ) a z 1
1
1
m 0 1 az
1n
1 n
1 z a
Nếu: lim a z
n
2.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
Im(z)
1
b u ( n 1)
n Z
R2 : z b /b/
1 bz 1 0 Re(z)
ROC
Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:
Im(z)
Z 1 1
a nu( n ) b nu( n 1 ) ROC
1 az 1 1 bz 1 /b/
Re(z)
0
R R1 R2 : a z b /a/
2.2.2 Dịch theo thời gian
Nếu: x(n)
Z
X ( z) : ROC R
Thì: x(n n0 )
Z
z n0 X ( z ): ROC R'
R trừ giá trị z=0, khi n0>0
Với: R'
R trừ giá trị z=∞, khi n0<0
Z 1
Theo ví dụ 2.1.1: a u (n)
n
1
; ROC : z a
1 az
1
Z az
x(n)=anu(n-1) = a.an-1u(n-1) 1
:z a
1 az
2.2.3 Nhân với hàm mũ an
Z
Nếu: x(n) X ( z ) : ROC R
Z 1
Thì: a x(n) X (a z ) : ROC a R
n
1
x( n ) u( n ) X ( z ) u( n )z
Z 1
;R : z 1
1
n 1 z
n n Z 1 1
a x( n ) a u( n ) X ( az ) 1
; R' : z a
1 az
2.2.4 Đạo hàm X(z) theo z
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z dX(z)
Thì: n x(n) z : ROC R
dz
Z 1
x(n) a u (n) X ( z )
n
1
; ROC : z a
1 az
1
Z dX ( z ) az
g( n ) nx( n ) G( z ) z 1 2
:z a
dz (1 az )
2.2.5 Đảo biến số
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z
Thì: x( n) X (z ) : ROC 1 R
-1
Z 1
x(n) a u (n) X ( z )
n
1
; ROC : z a
1 az
y ( n ) 1 a u ( n ) a n u ( n ) x ( n )
n
1 1 1
Y(z) X(z ) ; ROC : z 1 / a
1 a z 1 1 1 az
2.2.6 Liên hiệp phức
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z
Thì: x * ( n) X * (z*) : ROC R
2.2.7 Tích 2 dãy
Z
x1 (n) X 1 ( z ) : ROC R1
Nếu:
Z
x2 (n) X 2 ( z ) : ROC R 2
1 z 1
X 1 ( ) X 1 d : ROC R1 R 2
Z
Thì: x1 (n) x2 (n)
2 c
2.2.8 Định lý giá trị đầu
Nếu x(n) nhân quả thì: x(0) Lim X(z)
Z
Ví dụ 2.2.6: Tìm x(0), biết X(z)=e1/z và x(n) nhân quả
Z
x1 (n) X 1 ( z ) : ROC R 1
Nếu:
Z
x2 (n) X 2 ( z ) : ROC R 2
Z
Thì: x1 (n) * x2 (n) X 1 ( z ) X 2 ( z ) :ROC có chứa R1 R2
Ví dụ 2.2.7: Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết
x(n)=(0.5)nu(n) và h(n)=-2nu(-n-1)
n Z 1
x( n ) ( 0.5 ) u( n ) X ( z ) 1
; ROC : z 0.5
1 0.5 z
n Z 1
h( n ) 2 u( n 1 ) H ( z ) 1
; ROC : z 2
1 2z
1 1
Y ( z ) X ( z )H ( z ) 1
. 1
; ROC : 0 ,5 z 2
( 1 0 .5 z ) ( 1 2 z )
1 1 4 1
Z-1 . 1
. 1
; ROC : 0 ,5 z 2
3 ( 1 0.5 z ) 3 ( 1 2 z )
1 4 n
y (n) x(n) * h(n) (0.5) u (n) 2 u (n 1)
n
3 3
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
x(n) X(z) R
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1 R2
x(n-n0) Z-n0 X(z) R’
an x(n) X(a-1z) R
nx(n) -z dX(z)/dz R
x(-n) X(z -1) 1/R
x*(n) X*(z*) R
x1(n)x2(n) 1 z 1 R1 R2
2j C
X 1 ( v ) X 2 v dv
v
x(n) nhân quả x(0)=lim X(z ->∞)
x1(n)*x2(n) X1(z)X2(z) Chứa R1 R2
BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG
x(n) X(z) ROC
(n) 1 z
u(n) 1 /z/ >1
1
-u(-n-1) 1 z /z/ <1
an u(n) 1 /z/ > /a/
-an u(-n-1) 1 az 1 /z/ < /a/
nan u(n) az 1 /z/ > /a/
-nan u(-n-1) (1 az 1 ) 2 /z/ < /a/
cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
sin(on)u(n) (z-1sino)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
2.3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
2.3.1 CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
1
n 1
x( n ) X ( z ) z dz (*)
2j C
Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong
mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo
chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ
Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất
phức tạp của phép lấy tích phân vòng
• Các phương pháp biến đổi Z ngược:
Thặng dư
Khai triển thành chuỗi luỹ thừa
Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
2.3.2 PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:
• Thặng dư tại điểm cực Zpi bội r của F(z) được định nghĩa:
1 d ( r 1 )
Re s F( z ) Z Z
( r 1 )
F( z )( z z pi )
r
pi
( r 1 )! dz Z Z pi
• Thặng dư tại điểm cực đơn Zpi của F(z) được định nghĩa:
Re s F( z ) Z Z F( z )( z z pi )
pi Z Z pi
b) Phương pháp:
• Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo
tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư
tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
1
n 1
x ( n) X ( z ) z dz (*)
2j C
Trong đó:
• Zpi – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C
• Res[X(z)zn-1]z=zpi - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zPi
Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta được
x(n)
z
Ví dụ 2.3.1: Tìm biến đổi Z ngược của X ( z )
( z 2)
Thay X(z) vào (*), ta được
1 1 z
n 1
n 1
x ( n) X ( z ) z dz z dz
2j C 2j C ( z 2 )
Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn
có bán kính là 2
n
n 1 z
• n0: X ( z ) z có 1 điểm cực đơn Zp1=2
( z 2)
Im(z)
Thặng dư tại Zp1=2: ROC
2
Re(z)
z n
z n
0
Res ( z 2) 2 n
( z 2) Z 2 ( z 2) Z 2 C
n 1 1 1 Zp1=2 đơn,
• n<0: X ( z ) z n
( z 2) z ( z 2) z m Zp2=0 bội m
1 1 1
Với: Zp1=2: Res m
( z 2) z m ( z 2 ) m
( z 2) z Z 2 Z 2 2
Với: Zp2=0 bội m:
1 1 d m1 1 m
Res m
m 1
z
( z 2) z Z 0 ( m 1)! dz ( z 2) z
m
Z 0
1 (m 1)!(1) m1 1
m
(m 1)! (2) m
2
1 1
Vậy, với n<0: m m 0
2 2
Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z) x ( n ) z n
(**)
n
n 2
Suy ra:
1
Ví dụ 2.3.3: Tìm x(n) biết: X ( z ) 1
: z 2
1 2z
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả và
sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
X ( z ) an z n a0 a1 z 1 a2 z 2 (*)
n 0
2 z 1 22 z 2
X ( z ) 2n z n
n 0
x ( n) 2 n : n 0 2 n u ( n)
1
Ví dụ 2.3.4: Tìm x(n) biết: X ( z ) 1
: z 2
1 2z
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân quả và
sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
X( z ) n
a z n
a 1 z 1
a 2 z 2
a 3 z 3
(**)
n 1
2 z 2 2
z
3 3 2
X ( z) z
2 n n
n 1
x(n) 2n : n 0 2 n u ( n 1)
2.3.4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH TỔNG CÁC
PHÂN THỨC TỐI GIẢN
Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn đề
phức tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc MN
Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc MN :
X ( z ) A( z ) aM z M aM 1 z M 1... a1 z a0
z B ( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
Xét đến các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: Zp1, Zp2, Zp3,…. ZpN
X ( z ) A( z ) A( z )
z B ( z ) bN ( z z p1 )( z z p 2 )( z z pN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
N
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN Ki
z B ( z ) ( z z p1 ) ( z z p 2 ) ( z z pN ) i 1 ( z z pi )
Với hệ số Ki xác định bởi:
X( z ) A( z )
Ki ( z z pi ) hay Ki
z Z Z pi B'( z ) Z Z pi
Suy ra X(z) có biểu thức:
N
K1 K2 KN Ki
X( z ) 1
1
1
( 1 z p1 z ) ( 1 z p 2 z ) ( 1 z pN z ) i 1 ( 1 z pi z 1 )
Ki
Xét: X i ( z )
( 1 z pi z 1 )
N
•Vậy: x( n) xi ( n)
i 1
2 z2 5z
Ví dụ 2.3.5: Tìm x(n) biết X (z) 2
z 5z 6
ROC : a) /z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3
X ( z) 2z 5 2z 5 K1 K2
2
z z 5 z 6 ( z 2)( z 3) ( z 2) ( z 3)
Với các hệ số được tính bởi:
X ( z) 2z 5
K1 ( z 2) 1
z Z 2 ( z 3) Z 2
X ( z) 2z 5
K2 ( z 3) 1
z Z 3 ( z 2) Z 3
X ( z) 1 1 1 1
X ( z)
z ( z 2) ( z 3) (1 2 z ) (1 3z 1 )
1
1 1
X ( z)
(1 2 z ) (1 3z 1 )
1
a) /z/ > 3 : x (n ) 2n u (n ) 3n u (n )
c) 2</z/<3 : x (n ) 2n u (n ) 3n u (n 1)
b) Xét X(z)/z có điểm cực Zp1 bội r và các điểm cực đơn:
Zp(r+1),…,ZpN
X ( z ) A( z ) A( z )
z B ( z ) bN ( z z p1 )r ( z z p( r 1 ) )( z z pN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X( z ) K1 K2 Kr
z ( z z p1 ) ( z z p1 )2
( z z p1 ) r
r N
K r 1 KN Ki Kl
( z z p( r 1 ) )
( z z pN )
i 1 ( z z p1 )
i
l r 1 ( z z pl )
2 z3 5 z 2 4 z
Ví dụ 2.3.6: Tìm x(n) biết X ( z ) , ROC : z 2
( z 2 ) ( z 1)
2
X ( z) 2 z2 5z 4 K1 K2 K3
z ( z 2) ( z 1) ( z 2) ( z 2)
2 2
( z 1)
Với các hệ số được tính bởi:
1 d ( 21) X ( z ) 2 d 2z 2 5z 4
K1 ( 2 1)
( z 2) 1
(2 1)! dz z Z 2 dz ( z 1) Z 2
1 d ( 2 2 ) X ( z ) 2 2z 2 5z 4
K2 ( 2 2 )
( z 2) 2
(2 2)! dz z Z 2 ( z 1) Z 2
X ( z) 2 z 2 5z 4
K3 ( z 1) 1
z Z 1
( z 2) 2
Z 1
x ( n) 2 n u ( n) n 2 n u ( n) u ( n)
c) Xét X(z)/z có cặp điểm cực Zp1 và Z*p1 phức liên hiệp,
các điểm cực còn lại đơn: Zp3,…,ZpN
X ( z ) A( z ) A( z )
z B ( z ) bN ( z z p1 )( z z*p1 )( z z p 3 )( z z pN )
X(z)/z được phân tích thành:
X( z ) K1 K2 K3 KN
z ( z z p1 ) ( z z p1 ) ( z z p 3 )
*
( z z pN )
N
X( z ) K1 K2 Ki
z
( z z p1 ) ( z z*p1 ) i 3 ( z z pi )
Với các hệ số K1, Ki được tính giống điểm cực đơn:
X( z )
Ki ( z z pi ) : i 1 N
z Z Z pi
Do các hệ số A(z), B(z) là thực, nên K2=K1*
X 1( z ) K1 K1 *
Xét :
z ( z z p1 ) ( z z*p1 )
K1 K1 * K1 K1 e j
X 1( z ) Nếu gọi:
z p1 z p1 e j
1 1
( 1 z p1 z ) ( 1 z p1 z )
*
N
n
Vậy: x( n ) 2 K1 z p1 cos( n ) K i z pi u( n )
n
i 3
z
Ví dụ 2.3.7: Tìm x(n) biết: X ( z ) :z 2
( z 2 z 2)( z 1)
2
X ( z) 1 1
2
z ( z 2 z 2)( z 1) z (1 j ) z (1 j ) ( z 1)
K1 K1* K3
z (1 j ) z (1 j ) ( z 1)
1 1 1
K1 K3 2 1
z (1 j )( z 1) Z 1 j 2 ( z 2 z 2) Z 1
1/ 2 1/ 2 1
X ( z)
1 (1 j ) z 1
1 (1 j ) z 1
(1 z 1 )
z 2
2.4 BIỂU DIỄN HỆ THỐNG TRONG MIỀN Z
2.4.1 ĐỊNH NGHĨA HÀM TRUYỀN ĐẠT
h(n) ZT
H(z): gọi là hàm truyền đạt H(z)=Y(z)/X(z)
Trong miền phức Z, H(z) đặc trưng hoàn toàn cho hệ thống
2.4.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT ĐƯỢC BIỂU DIỄN THEO
CÁC HỆ SỐ PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN
• Lấy biến đổi Z 2 vế PTSP & áp dụng tính chất dịch theo t/g:
N M
Y ( z ) ak z k X ( z ) bk z r
k 0 r 0
M
Y( z ) r
b z r
H( z ) r 0
N
X( z )
k
a z k
k 0
Ví dụ 2.4.1: Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:
y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)
Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:
Y ( z ) 1 5 z 1 6 z 2 X ( z ) 2 5 z 1
Y ( z) 2 5 z 1 2z 2 5 z
H ( z) 1 2 2
X ( z) 1 5z 6z z 5z 6
H ( z) 2z 5 K1 K2
z ( z 2)( z 3) ( z 2) ( z 3)
2z 5 2z 5
K1 1 K2 1
( z 3) z 2 ( z 2) z 3
1 1
H ( z)
(1 2 z 1 ) (1 3 z 1 )
2
x(n) + + y(n)
5/6 Z-1
Sơ đồ dạng 3
+ +
chuẩn tắc
- 1/6 Z-1
2.4.4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CÁC HỆ THỐNG GHÉP NỐI
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)
x(n) h1(n)+h2(n) y(n)
H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
Miền Z:
h2(n)
x(n) h1(n) + y(n)
h3(n) h4(n)
Do h(n) là tín hiệu nhân quả, nên miền hội tụ H(z) sẽ là:
max
z zp max z p1 , z p 2 , , z pN
Im(z)
0
ROC của H(z) là:
max
z zp max z p1 , z p 2 , , z pN
b. Tính ổn định
Miền n: Hệ thống TTBB là ổn định h( n) (*)
n
Miền Z:
H ( z) h( n) z n
h ( n ) z n
h (
n
n ) z n
n n
H ( z) h( n) : khi z 1
n
Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với /z/=1
Hệ thống TTBB
ROC của H(z) có chứa /z/=1
là ổn định
Im(z)
Hệ thống TTBB
nhân quả ROC
là ổn định
/zp/max
Re(z)
/z/=1 0
ROC của H(z) là:
max max
z zp và zp 1
4 z 2 5z
Ví dụ 2.4.4: Tìm h(n) của hệ thống, biết H( z ) 2
2 z 5z 2
a. Để hệ thống là nhân quả
b. Để hệ thống là ổn định
c. Để hệ thống là nhân quả và ổn định
H ( z) 4z 5 K1 K2 1 1
z 2( z 1 / 2)( z 2) ( z 1 / 2) ( z 2) ( z 1 / 2) ( z 2)
1 1
H ( z)
1 (1 / 2) z 1
(1 2 z 1 )
y (1) z 1 y (0) y (1) z 1
y (1) z 1Y ( z )
ZT
y (n 2) y ( n 2)z n
y ( 2 ) y ( 1) z 1
y ( 0 ) z 2
1 phía n 0
y (2) y (1) z 1 z 2 y (0) y (1) z 1
y (2) y (1) z 1 z 2Y ( z )
k
ZT
y (n k ) z kY ( z ) y (r ) z r k
1 phía r 1
Ví dụ 2.4.5: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
1 1 1 1
Y ( z) . .
2 (1 z ) 2 (1 3 z 1 )
1
1 n n
y( n ) 3 1 u( n )
2