Professional Documents
Culture Documents
+1 +5 -2 +1 -1 +1 -1 +1 +5 -2 0 +2 +2 0
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Ch
ất
o khử
xi Số oxi hóa ị
hó
a ấtb
Ch
Quá trình (sự) oxi hóa Phản ứng Quá trình (sự) khử
0 +5 +2 +3
Phản ứng oxi hóa – khử
Bước 1: 0 +5 +2 +2
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu -2e Cu+2 x3
Bước 2:
N+5 + 3e N+2 x2
Bước 3:
3Cu + 2N+5 3Cu+2 + 2N+2
Bước 1: +7 +4 +6 +2 +6
KMnO4 + Na2SO3 + H2SO4 MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
[Zn2+] = 1M
250C
=0
chênh lệch về điện tích nên xuất hiện hiệu thế giữa bề mặt kim loại và dung dịch gọi là
Sự
thế điện cực hay còn gọi là thế oxi hóa – khử (), thế này không thể đo trực tiếp được.
Vì hình thành lớp điện kép là quá trình cân bằng nên phụ thuộc vào bản chất kim loại,
dung môi, nhiệt độ và nồng độ ion kim loại đó.
Nguyễn Văn Kiệt 11 Hóa học đại cương 11
Phương trình Nernst
Xác định thế oxi hóa – khử khác điều kiện chuẩn
0 [ 𝐾 h]
−𝑛𝐹 𝜑𝑜𝑥 h /𝑘 h =−𝑛𝐹 𝜑 𝑜𝑥 h /𝑘 h+ 𝑅𝑇𝑙𝑛
[ 𝑂𝑥 h ]
0 𝑅𝑇 [𝑂𝑥 h]
𝐻𝑎𝑦 : 𝜑 𝑜𝑥 h /𝑘 h=𝜑𝑜𝑥 h/ 𝑘 h + 𝑙𝑛
𝑛𝐹 [ 𝐾 h]
𝜑¿ ¿
+ 0,059
𝐸0 = 𝜑2 𝐻
2H+(aq) + 2e ⇄ H2(g) 𝑝𝑖𝑛 ¿
− 𝜑 𝑍𝑛
Zn(s) - 2e ⇄ Zn2+ ¿
¿ ¿
Zn(s) + 2H+(aq) ⇋ Zn2+(aq) + H2(g) ⇔
Tính oxh của dạng oxh tăng dần Tính khử của dạng khử giảm dần
Hg
Ag, AgCl(s) | Cl- (CM) ||
Paste of Salt bridge CM
Hg2Cl2 in Hg (porous plug)
KCl solution AgCl + e ⇋ Ag + Cl-
Salt bridge
(porous plug)
Cl2 Cl-, CM
Fe + e ⇋ Fe
3+ 2+ 1/2Cl2 + e ⇋ 2Cl-
𝑅𝑇 𝑃 1/ 2
𝜑 2 +¿
3+¿ / 𝐹𝑒 = 𝜑 +
𝑅𝑇
0
𝑙𝑛 ¿ ¿ ¿ 𝜑𝐶𝑙 / 2𝐶𝑙 − =𝜑 + 0
𝑙𝑛
𝐶𝑙 2
𝐹𝑒 𝐹𝑒
2+ ¿¿
3+¿/ 𝐹𝑒 ¿
𝐹
¿
2
𝐶𝑙
/2 𝐶𝑙
𝐹 −
[ 𝐶𝑙
−
]
2
•Oxh1
+ Kh2 ⇄ Kh1 + Oxh2 ; E
Có các bán phản ứng:
Oxh1 + ne ⇄ Kh1 ;
Oxh2 + ne ⇄ Kh2 ;
= - 2 => E =
Phản ứng tự diễn ra khi ∆G < 0 => E > 0 hay
Dạng oxh của cặp oxh – khử có thế điện cực lớn
hơn sẽ oxh được dạng khử của cặp oxh – khử có
thế điện cực nhỏ hơn.
Nguyễn Văn Kiệt 19 Hóa học đại cương 19
Chiều diễn ra của phản ứng oxi hóa – khử
Ví dụ 1
= 0,765 + 0,059lg[Cu2+]
Vậy: ⇒ chiều thuận
-0,76V +0,34V
𝑅𝑇
𝐸 𝑝𝑖𝑛 =− 𝑙𝑛 ¿ ¿ Dòng điện sinh ra là do sự san
𝑛𝐹 bằng nồng độ
Graphic rod
(cathode)
Separator
Electrolyte
layer
(Paste of MnO2,
NH4Cl and carbon)
(moisture)
Zinc case Zn ⇋ Zn2+ + 2e
(anode)
e NH4+(aq) ⇋ NH3(aq) + H+(aq)
The EMF of the cell 2MnO2(s) + 2H+(aq) + 2e ⇋ Mn2O3(s) + H2O(l)
(E = 1.5V)
Zn + 2MnO2 + 2NH4Cl ⇋ ZnCl2 + Mn2O3 + 2NH3 + H2O
e n cell
̶
+
Battery
Pb
(anode)
PbO2
(cathode)
H2SO4 (aq)
Pb + SO42- - 2e → PbSO4
PbO2 + SO42- + 4H+ + 2e → PbSO4 + H2O
Zn Cu
DC power anode
cathode
Zn2+ Cu2+
1.0M 1.0M
Zn2+ + 2e → Zn Cu → Cu2+ + 2e
Quá trình khử Là quá trình chuyển hóa điện năng
Quá trình oxi hóa
thành hóa năng
Cu (s) + Zn2+ (aq) → Cu2+ (aq) + Cu (s)
Ứng dụng rộng trong tinh chế và mạ kim loại
NaCl(s), Cl2(g)
CaCl2(s) Al3+ + 3e → Al
Molten O2- - 2e → 1/2O2
NaCl/CaCl2 Cathode
Na(l) Graphit Anot
Copper
Molten
Natri
Steel
Iron Fe-C
screen
Outlet
Cathode (-): Anode (+): Al
steel cylinder graphite
Molten Al 9500C
Na + e → Na
+ Cl - e → 1/2Cl2
-