You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ


NỘI DUNG CHÍNH
1 Lợi thế cạnh tranh
2 Các nguồn lực, khả năng tiềm tàng và năng lực cốt lõi
3 Tạo dựng năng lực cốt lõi
4 Những thách thức đối với việc phân tích môi trường nội
bộ
5 Mô hình phân tích SWOT

3
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

TẦM QUAN
TRỌNG

Xác định điểm


mạnh, điểm yếu
của doanh
nghiệp

Chọn điểm
manh để phát
triển lợi thế
cạnh tranh

4
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI VÀ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích môi trường ngoại vi Phân tích môi trường nội bộ
giúp doanh nghiệp xác định giúp doanh nghiệp xác định
những lựa chọn. những khả năng có thể thực
• Cơ hội hiện.
• Thách thức • Điểm mạnh
• Điểm yếu

5
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
•  Tại sao?
•  Môi trường ngoại vi thay đổi không ngừng àcác nguồn
lực và khả năng trong nội bộ doanh nghiệp trở thành cơ sở
vững chắc để thiết lập chiến lược kinh doanh.
•  Các nguồn lực và khả năng là nhân tố thiết yếu tạo lợi
nhuận

6
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Theo các nguồn Theo các chức Theo lĩnh vực


lực cơ bản của năng của quản quản trị doanh
doanh nghiệp trị doanh nghiệp nghiệp

Theo cách tiếp


cận năng lực cốt
Theo chuỗi giá trị
lõi và lợi thế
cạnh tranh

7
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Theo các nguồn lực cơ bản của doanh nghiệp

Đánh giá khả


Đánh giá nguồn năng tài chính Đánh giá nguồn
nhân lực của doanh lực cơ sở vật
nghiệp chất của doanh
nghiệp

8
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Theo các chức năng của quản trị doanh


nghiệp
Đánh giá
khả năng
Đánh giá Đánh giá Đánh giá
hoạch
năng lực khả năng năng lực
định của
tổ chức phối hợp kiểm tra
doanh
nghiệp
9
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Theo lĩnh vực quản trị doanh nghiệp


Đánh giá Đánh giá
Đánh giá Đánh giá
Đánh giá công tác Đánh giá công tác
công tác cơ chế
công tác marketin công tác nghiên
sản xuất động viên
quản trị g của tài chính, cứu và
và tác khuyến
nhân sự doanh kế toán phát triển
nghiệp khích
nghiệp (R&D)

10
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Khả năng

Năng lực lốt lõi


Nguồn lực: hữu
hình, vô hình

Bốn tiêu chuẩn đáng giá, hiếm,


của lợi thế cạnh khó bắt chước,
Tạo dựng năng tranh bền vững khó thay thế
lực cốt lõi

Phân tích chuỗi


Thuê ngoài
giá trị

Lợi thế cạnh


Tạo dựng giá trị
tranh

11
LỢI THẾ CẠNH TRANH

Nằm ở vị trí trung tâm trong


thành tích hoạt động của doanh Dễ bị xói mòn vì đối thủ sao chép
nghiệp

xuất phát từ giá trị mà doanh


nghiệp mang đến cho khách
hàng, được tạo ra và sử dụng
trong cạnh tranh khi không
doanh nghiệp nào khác có thể
làm được

12
LỢI THẾ CẠNH TRANH

LỢI THẾ CẠNH


TRANH

giá cả thấp hơn cung cấp những


so với đối thủ lợi ích vượt trội
cạnh tranh so với đối thủ

13
NGUỒN LỰC

•  Là cơ sở hình thành khả •  Là một khái niệm rộng,


năng tiềm tàng của bao gồm yếu tố tổ chức, kỹ
doanhnghiệp thuật, nhân sự, tài chính

•  Nguồn lực không tự tạo


ra lợi thế cạnh tranh

14
NGUỒN LỰC

Nguồn lực
hữu hình

Nguồn lực
vô hình
15
NGUỒN LỰC
•  Danh tiếng / Thương hiệu là nguồn lực vô hình quan trọng, tạo ra lợi
thế cạnh tranh
•  Từ góc độ khách hàng, thương hiệu chính là một biểu tượng của chất
lượng và tạo dựng sự cam kết về lòng tin với các nhà sản xuất đứng sau
nó.
•  Một nhãn hiệu nổi tiếng, có giá trị chính là ứng dụng của danh tiếng
vào việc hình thành lợi thế cạnh tranh.

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

17
NGUỒN LỰC
•  Các nguồn lực vô hình có tác dụng hữu hiệu và nổi trội hơn so với các
nguồn lực hữu hình trong việc tạo ra các năng lực cốt lõi.
•  Nhiều nguồn lực hữu hình có thể giúp doanh nghiệp tạo dựng lợi thế
cạnh tranh dựa vào những lợi ích vô hình.

19
KHẢ NĂNG TIỀM TÀNG
•  Là khả năng sử dụng các nguồn lực được tích hợp có mục
đích để đạt được mục tiêu mong muốn
•  Sản sinh qua thời gian thông qua tương tác giữa các nguồn
lực vô hình và hữu hình

20
KHẢ NĂNG TIỀM TÀNG

•  Tập trung vào công việc hàng ngày của tổ chức


•  Là sản phẩm của cấu trúc tổ chức và hệ thống kiểm soát
•  Một công ty có thể có các nguồn lực độc đáo và đáng giá
nhưng nếu không có khả năng tiềm tàng để sử dụng các
nguồn lực hiệu quả thì không thể tạo ra và duy trì khả năng
mang lại sự khác biệt.

21
NĂNG LỰC CỐT LÕI

•  Được sinh ra từ hai nguồn: các nguồn lực và khả năng


tiềm tàng
•  Được sử dụng như nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh
•  Tăng tính cạnh tranh và phẩm chất riêng
•  Được duy trì và phát triển theo thời gian thông qua quá
trình học tập, tích lũy có tổ chức về cách thức khai thác các
nguồn lực và khả năng
22
NĂNG LỰC CỐT LÕI

•  Là các hoạt động được doanh nghiệp thực hiện tốt hơn hẳn so với đối
thủ cạnh tranh
•  Làm tăng giá trị của hàng hóa và dịch vụ trong suốt thời gian dài

23
TẠO DỰNG NĂNG LỰC CỐT LÕI

•  Có hai công cụ để nhận diện và tạo dựng các năng lực cỗt lõi.

•  bốn tiêu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững

•  phân tích chuỗi giá trị

24
BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG

•  Các năng lực cốt lõi phải bảo đảm bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững:
•  đáng giá
•  hiếm
•  khó sao chép
•  không thể thay thế
•  Các khả năng tiềm tàng không thỏa mãn bốn tiêu chuẩn của lợi
thế cạnh tranh bền vững àkhông phải là năng lực cốt lõi.
25
BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH

ĐÁNG GIÁ
Giúp doanh nghiệp vượt qua thách thức và tận
dụng những cơ hội

Giúp doanh nghiệp cạnh tranh trong thị trường

Chỉ đáng giá thôi chưa đủ cần tạo lợi thế cạnh
tranh bền vững

26
BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH

Chỉ có doanh nghiẹp này có mà

HIẾM
doanh nghiệp khác khó có thể có
được

Lợi thế cạnh tranh tạm thời

27
KHÓ SAO CHÉP Khía cạnh quan hệ xã hội: Mối quan hệ giữa các nhà quản lý và
nhân viên, danh tiếng với khách hàng và nhà cung ứng

Điều kiện lịch sử: văn hoá doanh nghiệp hay thương hiệu

Mối quan hệ giữa khả năng tiềm tàng và lợi thế cạnh tranh
không rõ ràng

28
Không có khả năng tiềm

KHÔNG THỂ THAY THẾ


tàng nào tương đương
về mặt chiến lược

Văn hoá doanh nghiệp

Kiến thức đặc thù trong


doanh nghiệp

Cách thức tiến hành mô


hình kinh doanh

29
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ

• Michael Porter, 1985: Lợi thế cạnh tranh: Sáng tạo và duy trì năng
lực vượt trội.
• Lợi thế cạnh tranh, xuất phát từ nhiều hoạt động riêng biệt của
doanh nghiệp
•  tình trạng chi phí tương đối
•  tạo cơ sở cho việc khác biệt hóa

30
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
● Phương pháp mang tính hệ thống àkhảo sát mọi hoạt động của doanh
nghiệp àcác nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
● Chia cắt một doanh nghiệp thành những hoạt động có tính chiến lược
àhiểu rõ hành vi chi phí, tiềm năng để thực hiện khác biệt hóa
● Coi một doanh nghiệp là một chuỗi các hoạt động chuyển hóa các đầu vào
thành các đầu ra àtạo giá trị cho khách hàng

31
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
● Chuỗi giá trị của các doanh nghiệp trong cùng một ngành khác nhau
àphản ánh quá trình phát triển, chiến lược, và thành quả thu được
● Một doanh nghiệp có thể khai thác lợi ích từ ngay trong phạm vi rộng của
họ, hoặc liên minh với các doanh nghiệp khác

32
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ

33
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
● Các hoạt động chính (hoạt động cơ bản)
Là những hoạt động mang tính vật chất, liên quan đến việc tạo ra
sản phẩm, bán và chuyển giao cho khách hàng cũng như những
công tác hỗ trợ sau bán hàng.

34
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
•  Logistics đầu vào:
•  liên quan đến giao nhận, nhập kho, tồn trữ, kiểm tra và quản lý tồn kho vật tư

•  Sản xuất – tác nghiệp:


•  các hoạt động liên quan đến chuyển hóa các đầu vào thành hình thái sản
phẩm sau cùng

•  Logistics đầu ra:


•  các hoạt động liên quan đến thu gom, lưu trữ và phân phối thực tế các sản
phẩm đến người mua

35
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
•  Marketing
•  Bao gồm các hoạt động thuyết phục hoặc làm cho khách hàng
mua sản phẩm của công ty: quảng cáo, khuyến mãi, bán hàng, báo
giá, lựa chọn kênh phân phối, quản lý bán lẻ …
•  Dịch vụ
•  Tăng cường giá trị của sản phẩm và cho phép tương tác với
người mua sau bán hàng

36
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Nghiệp vụ nào mang ý nghĩa quyết định đối với lợi thế
cạnh tranh?

37
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

•  Tùy theo từng ngành mà từng loại nghiệp vụ nêu trên sẽ


mang ý nghĩa quyết định đối với lợi thế cạnh tranh.

38
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

• Các hoạt động hỗ trợ: sẽ bổ sung cho hoạt động sơ cấp và tự chúng
cũng hỗ trợ lẫn nhau.
• Các hoạt động giá trị mang tính hỗ trợ cho việc cạnh tranh trong mọi
ngành, có thể được phân chia thành bốn nhóm tổng quát.

39
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
•  Thu mua:
•  Chức năng của công tác thu gom các đầu vào để sử dụng trong chuỗi giá trị
của doanh nghiệp
•  Thu mua có khuynh hướng lan tỏa rộng khắp trong toàn doanh nghiệp
•  Chi phí của hoạt động thu mua thường chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng chi
phí NHƯNG lại tạo ra những ảnh hưởng rộng lớn trong vấn đề chi phí và khác
biệt hóa của doanh nghiệp.

40
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ

Phát triển công nghệ:


•  Công nghệ được triển khai rộng khắp trong nhiều doanh nghiệp

•  Có vai trò quan trọng đối với lợi thế cạnh tranh trong mọi ngành, thậm chí giữ
vai trò quyết định trong vài ngành.

41
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
•  Quản trị nguồn nhân lực:
•  Bao gồm nhiều hoạt động liên quan đến tuyển dụng, thuê lao động, huấn
luyện, phát triển và vấn đề thu nhập của tất cả các loại nhân sự
•  Quản trị nguồn nhân lực ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh trong mọi doanh
nghiệp, thông qua vai trò của nó trong việc quyết định kỹ năng, động lực của
người lao động và các chi phí tuyển dụng, đào tạo.

42
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ

•  Cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp


•  Bao gồm quản trị tổng quát, lập kế hoạch, tài chính, kế toán, pháp lý, công tác
với các cơ quan nhà nước, và quản trị chất lượng
•  Tùy thuộc vào doanh nghiệp là đa ngành hay đơn ngành, cơ sở hạ tầng của
doanh nghiệp có thể bao gồm toàn bộ hoặc được phân chia giữa các đơn vị
kinh doanh và công ty mẹ.

43
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
• Các hoạt động cơ bản và hoạt động hỗ trợ cần được xem xét trong
mối tương quan với năng lực của đối thủ.
•  Các đường đứt nét thể hiện: thu mua, phát triển công nghệ và quản trị
nguồn nhân lực có thể kết hợp với các hoạt động sơ cấp riêng biệt cũng
như hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị.
•  Cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp không liên kết với một hoạt động sơ
cấp riêng biệt nào mà hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị.

44
THUÊ NGOÀI
● Nguyên tắc chi phối: đơn vị kinh doanh không nên tiến hành những
hoạt động mà những “đối tác kinh doanh” có thể thực hiện một cách
hiệu quả và đạt hiệu suất cao hơn

45
THUÊ NGOÀI
•  Chuyển giao toàn bộ một chức năng sản xuất – kinh doanh nào đó cho
một nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài có chuyên môn trong lĩnh vực đó.
•  Lý do: số lượng doanh nghiệp sở hữu nguồn lực và khả năng tiềm
tàng cần thiết để đạt được khả năng cạnh tranh cao nhất trong tất cả
các hoạt động của chuỗi giá trị là rất ít.
•  Mục đích:
•  Hạ giá thành, tập trung vào các hoạt động mà doanh nghiệp có thể
mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm
•  Nâng cao tính cạnh tranh

46
THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Làm sao để đảm bảo những năng lực cốt
lõi ở hiện tại đồng thời phát triển những
năng lực mới?

Làm sao để học cách thay đổi

Làm sao có thể vận dựng những nguồn


lực, khả năng và năng lực cốt lõi để
mang lại giá trị cho khách hàng?
47
THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
•  Các quyết định chiến lược liên quan đến các nguồn
lực, khả năng và năng lực cốt lõi thường:
•  Không diễn ra hàng ngày
•  Liên quan đến khía cạnh đạo đức trong kinh doanh
•  Ảnh hưởng lớn tới khả năng thu được lợi nhuận trên mức
trung bình

48
THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
•  Để xây dựng, phát triển và tận dụng những năng lực cốt lõi, các nhà
quản trị chiến lược cần phải:
•  Dũng cảm
•  Tự tin
•  Chính trực, liêm chính
•  Có khả năng đối đầu với những gì không chắc
chắn và phức tạp
•  Có tinh thần chịu trách nhiệm

49
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT
•  Bất kì công ty nào khi thực hiện hoạch định chiến lược cũng phải đánh
giá điểm mạnh và điểm yếu của mình kết hợp với danh mục các cơ hội
và nguy cơ từ bên ngoài công ty.
•  Việc đánh giá đó tạo thành phép phân tích SWOT: thiết lập vị trí hiện
tại của công ty với Điểm mạnh (Strengths), Điểm yếu (Weaknesses),
Cơ hội (Opportunities), và Nguy cơ (Threats).

50
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT
Phân tích
tình
huống

Phân tích Phân tích


bên trong bên ngoài

Điểm
Điểm yếu Cơ hội Nguy cơ
mạnh

51
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT

•  Bước 1: Tổng hợp kết quả phân tích môi


trường kinh doanh – Cơ hội và nguy cơ
•  Đánh giá và xếp hạng các cơ hội
•  Đánh giá và xếp hạng các thách thức

52
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT

Các thách thức Mức độ quan trọng Tác động đối với Điểm số
chính doanh nghiệp

Liệt kê các yếu tố Phân loại mức độ Phân loại mức độ Nhân trị số cột 2
môi trường bên quan trọng của mỗi tác động của mỗi với cột 3
ngoài là thách thức yếu tố đối với yếu tố đối với
chính đối với doanh doanh nghiệp doanh nghiệp
nghiệp 3 = mức cao 3 = nhiều
2 = mức trung bình 2 = trung bình
1 = mức thấp 1 = ít

53
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT
•  Bước 2: Tổng hợp kết quả phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp
– Điểm mạnh và điểm yếu
•  Lập bảng đánh giá môi trường nội bộ doanh nghiệp và xác định rõ những thế
mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
•  Trong một số trường hợp, điểm yếu có thể chính là điểm mạnh, nếu xét từ một
góc độ khác.

54
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT
Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành mà trận SWOT – Điểm mạnh và
điểm yếu – Cơ hội và nguy cơ
•  Không nhất thiết phải theo đuổi các cơ hội tốt nhất mà có thể thay vào đó là
tạo dựng khả năng phát triển lợi thế cạnh tranh bằng cách tìm hiểu mức độ phù
hợp giữa các điểm mạnh và cơ hội sắp đến
• Có thể khắc phục điểm yếu để giành được những cơ hội hấp dẫn

55
MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT
Liệt kê những điểm mạnh quan trọng Liệt kê những điểm yếu quan trọng
nhất từ bảng tổng hợp môi trường nội nhất từ bảng tổng hợp môi trường nội
bộ doanh nghiệp bộ doanh nghiệp

Liệt kê những cơ hội quan trọng nhất từ Các kết hợp chiến lược SO: tận dụng thế Các kết hợp chiến lược
bảng tổng hợp môi trường bên ngoài mạnh của doanh nghiệp để khai thác các WO: tận dụng các cơ hội

doanh nghiệp cơ hội trong môi trường kinh doanh bên bên ngoài để khắc phục điểm yếu bên
ngoài trong doanh nghiệp

Liệt kê những thách thức Các kết hợp chiến lược ST: tận dụng điểm Các kết hợp chiến lược
quan trọng nhất từ bảng tổng hợp môi mạnh bên WT: là những kết hợp chiến lược mang

trường bên ngoài doanh nghiệp trong doanh nghiệp nhằm giảm bớt tác tính “phòng thủ”, cố gắng khắc phục điểm

động của các nguy cơ bên ngoài yếu và giảm tác động (hoặc tránh) nguy
cơ bên ngoài.

56
57

You might also like