Professional Documents
Culture Documents
5
Ví dụ 1. Cho các số 3; 0,5; 0; 2 .
7
Viết mỗi số trên thành 3 phân số có giá trị bằng nó.
3 6 9 0 0 0
3 ... 0 ...
1 2 3 1 2 3
5 1 2 5 19 19 38
0,5 ... 2 ...
10 2 4 7 7 7 14
1. Số hữu tỉ
Định nghĩa:
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ; b 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
1
Ví dụ 2. Các số 5;0,6; 1,25; 1 có là các số hữu tỉ không? Vì sao?
3
5 6 5 1 4
5 0,6 1,25 1
1 10 4 3 3
Các số trên là các số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng phân số.
1. Số hữu tỉ
a
Với a a a
1
Có
Tập hợp các
Mà số nguyên
Tập hợp các
số tự nhiên Tập hợp các
số hữu tỉ
1. Số hữu tỉ
Bài tập 1 (SGK/tr7). Điền kí hiệu ; ; thích hợp vào ô trống:
2
3
3
2
3
3
3
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 3. Biểu diễn các số nguyên −2 ; −1; 1; 2 trên trục số.
5
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
4
-2 -1 0 1 5 2
4
+ Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau, lấy
một đoạn làm đơn vị mới.
Nhận xét: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là
+điểm x. về bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5
Rồi lấy
lần đơn vị mới. 5
Ví dụ: Điểm biểu diễn số hữu tỉ gọi là điểm
5
4 4
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2
Ví dụ 4. Biểu diễn phân số trên trục số.
3
2 2
3 3
- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm
đơn vị mới.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
-1 2 0
3
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 5. Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống.
A B C D
-1 -1 0 1 1
2 3
7 1 31 48
6 3 62 6
3
3. So sánh hai số hữu tỉ