You are on page 1of 33

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO THỰC TẬP


 Đề tài: “Nghiên cứu kỹ thuật lập trình MVC và ứng
dụng xây dựng Hệ thống quản lý hồ sơ nhân sự”
Giảng viên hướng dẫn : TS. Đào Thị Hường
1
Sinh viên thực hiện : Bùi Đức Hiệu
Lớp : CNTT.K16
Khoa : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NỘI DUNG CHÍNH

1 Lý do chọn đề tài

2 Công nghệ ASP.NET MVC

3 Khảo sát hệ thống

4 Phân tích thiết kế hệ thống

5 Thực nghiệm hệ thống


2
1. Lý do chọn đề tài

Nhu cầu lưu trữ thông tin, quản lý các thông


tin lưu trữ ngày càng lớn, phức tạp.

Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ phần


mềm.

Các hệ thống dịch vụ, phần mềm hỗ trợ quản


lý ngày càng nhiều và đa dạng, hỗ trợ toàn
vẹn thông tin, dữ liệu

3
2. Công nghệ ASP. NET MVC

2.1 Giới thiệu ASP.NET MVC

2.2 Các thành phần của MVC

2.3 Ưu, nhược điểm của MVC

4
2. Công nghệ ASP. NET MVC

2.1 Giới thiệu ASP.NET MVC

- ASP.NET MVC là một nền tảng mã


nguồn mở của Microsoft giúp cho công
việc phát triển web của bạn trở nên dễ
dàng hơn so với công nghệ trước đó
của họ được gọi làWebForms. 

- MVC là cụm từ viết tắt của Model-


View-Controller.
5
2. Công nghệ ASP. NET MVC
2.1 Giới thiệu ASP.NET MVC
  MVC Webform

ASP.net MVC chia ra làm 3 phần: ASP.net WebForm sử dụng ViewState để quản
– Models lý
– View Các trang ASP.net đều có lifecycle, postback
Thành phần – Controller. và dùng các web controls, các event để thực
Mọi tương tác của người dùng với Views sẽ được xử hiện các hành động cho UI (User Interface) .
lý thông qua việc thực hiện các action hành động Khi có sự tương tác với người dùng nên hầu
trong Controllers, khôngcòn postback, lifecycle và hết ASP.net WebForm xử lý
events. chậm.

Việc kiểm tra Đối với MVC thì việc đó có thể sử dụng các unit test Với ASP.net WebForm đều phải chạy tất cả

(test), gỡ lỗi có thể thẩm định rất dễ dàng các Controllers thực các tiến trình của ASP.net, và sự thay đổi ID
hiện như thế nào của bất kỳ Controls nào cũng ảnh hưởng đến
(debug)
ứng dụng
6
2. Công nghệ ASP. NET MVC

2.2 Các thành phần của MVC


 Mô hình MVC : là một kiến trúc phần mềm hay mô hình thiết
kế được sử dụng trong kỹ thuật phần mềm. Nó giúp cho các
lập trình viên tách ứng dụng của họ ra 3 thành phần khác nhau
 Model
 View
 Controller

7
2. Công nghệ ASP. NET MVC

2.3 Ưu, nhược điểm của MVC


 Thể hiện tính chuyên nghiệp trong lập trình và trong phân
tích thiết kế
Ưu điểm:  Dễ dàng nâng cấp cũng như bảo trì
 Do được chia thành các phần độc lập nên giúp phát triển
ứng dụng nhanh
 Đối với dự án nhỏ:
• Cồng kềnh
Nhược điểm: • Tốn thời gian trong quá trình phát triển
 Tốn thời gian trung chuyển dữ liệu giữa các
thành phần
8
3. Khảo sát hệ thống

3.1 Quá trình thành lập Trường Đại Học Hải Phòng.

3.2 Tổ chức bộ máy hiện trạng.

3.3
13 Mô tả phạm vi hệ thống.

3.4
d Mô tả chức năng của hệ thống.

9
3. Khảo sát hệ thống
3.1 Quá trình thành lập Trường Đại Học Hải Phòng
- Trường Đại Học Hải Phòng được thành trên cơ sở xác nhập 4 đơn vị giáo
dục-đào tạo lớn của thành phố Hải Phòng:
• Trường cao đẳng sư phạm Hải Phòng đa cấp.
• Trường đại học tại chức Hải Phòng.
• Trường cán bộ quản lý giáo dục và
bồi dưỡng giáo viên.
• Trung tâm ngoại ngữ Hải Phòng
- Trường có 4 cơ sở đào tạo chính:
• Số 171 Phan Đăng Lưu-Quận Kiến An.
• Số 2 Nguyễn Bình-Quận Ngô Quyền.
• Số 246A –Đà Nẵng-Quận Ngô Quyền.
• Số 10 Trần Phú-Quận Ngô Quyền.
Trường Đại Học Hải Phòng đào tạo đa ngành,
đa hệ, đa lĩnh vực.
10
3. Khảo sát hệ thống
3.2 Tổ chức bộ máy hiện trạng.
I. Ban giám hiệu:
• Hiệu trưởng: PGS.TS Nguyễn Thị Hiên
• Các phó hiệu trưởng:
o TS.Bùi Đình Hưng phụ trách Nội chính.
o TS.Đoàn Quang Mạnh phụ trách công tác nghiên cứu khoa học, hợp tác và đào tạo quốc
tế.
II. Đảng bộ:
• Phụ trách Đảng Bộ: TS.Bùi Đình Hưng.
• Phó bí thư Đảng ủy: TS. Dương Đức Hùng
• BCH Đảng bộ: 19 đồng chí.
III. Công đoàn:
BCH Công đoàn: 15 đồng chí.
IV. Đoàn thanh niên - Hội sinh viên:
• Bí thư Đoàn trường, Chủ tịch Hội sinh viên: ThS. Nguyễn Quang Đạt
• Phó Bí thư Thường trực Đoàn trường: ThS. Bùi Hải Yến
• Phó Bí thư Đoàn trường: ThS. Nguyễn Đình Hưng
• Phó Chủ tịch Thường trực Hội Sinh viên: Th.S Phạm Vũ Thái Trà
• Phó Chủ tịch Hội Sinh viên: Th.S Nguyễn Tiến Huy
• Có 17 Liên chi đoàn;6 Chi đoàn trực thuộc 11
3. Khảo sát hệ thống
V. Các đơn vị trực thuộc: Có 38 đơn vị trực thuộc

12
3. Khảo sát hệ thống
3.3 Mô tả phạm vi hệ thống.

Đầu ra:báo
Đầu
cáo,thống kê
vào:danh QUẢN LÝ NHÂN
danh sách
sách nhân VIÊN thông tin
viên
nhân viên

13
3. Khảo sát hệ thống
3.4 Mô tả chức năng hệ thống.

Chức năng quản lý nhân sự:

 Quản lý thông tin về hồ sơ lý lịch:


- Quản lý thông tin chi tiết về công nhân viên chức
- Quản lý chi tiết về thông tin quan hệ gia đình
 Quản lý chi tiết về trình độ chuyên môn , trình độ học vấn, trình độ ngoại ngữ, tin học…
 Quản lý quá trình khen thưởng, kỉ luật.
 Quản lý hợp đồng lao động
 Quản lý đào tạo
 Quản lý tuyển dụng nhân viên
 Quản lý quá trình công tác
14
3. Khảo sát hệ thống
3.4 Mô tả chức năng hệ thống.

15
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Xác định tác nhân

• Quản lý người dùng.


Người quản trị
• Phân quyền hệ thống.

Quản lý hồ sơ dự tuyển, hồ sơ nhân viên,


Nhân viên tổ chức
hợp đồng lao động, quá trình khen thưởng,
kỷ luật, quá trình đào tạo…

16
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Quản lý nhân sự Quản lý đào tạo Quản lý hồ sơ

Quản lý quá trình


công tác Quản lý người dùng
Quản lý tuyển dụng

Quản lý trình độ
chuyên môn
Nhân viên tổ chức

Quản lý hơp đồng lao động


Quản trị viên

Người dùng
Đăng nhập
Đổi mật khẩu <<include>>
<<include>>

Đăng xuất

Biểu đồ UseCase tổng quát 17


4. Phân tích thiết kế hệ thống

Thêm người dùng

<<include>>

Quản lý người dùng <<include>> Sửa người dùng

<<include>>

<<include>>

Xóa người dùng


Quản trị viên

Phân quyền

Biểu đồ Usecase quản lý người dùng


18
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Thêm nhân viên

<<include>>
Sửa nhân viên
<<include>>

Quản lý nhân viên


<<extend>>

Nhân viên tổ chức Tìm kiếm nhân viên


<<include>>

Xóa nhân viên

Biểu đồ use case quản lý nhân viên.


19
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Thêm mới hợp đồng

<<include>> Tra cứu hợp đồng

<<include>>

Quản lý hợp đồng lao


động
<<include>>

Sửa thông tin hợp


Nhân viên tổ chức <<include>> đồng

Xóa hợp đồng

Biểu đồ use case quản lý hợp đồng. 20


4. Phân tích thiết kế hệ thống

Xó a hồ sơ tuyể n dụ ng

<<include>>
Lập hồ sơ tuyể n dụ ng

<<include>>

Quả n lý tuyể n dụ ng
<<include>>

Sử a hồ sơ tuyển dụng
Nhâ n viên tổ chứ c <<include>>

Tìm kiếm tuyển dụ ng

Biểu đồ use case quản lý tuyển dụng.


21
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Interface:Đăng Control:Đăng
A.Người dùng Data:Đăng nhập
nhập nhập

1.Nhập user & password

1.1 Kiểm tra thông tin


1.1.1 Lấy cơ sở dữ liệu

Sai định dạng


Danh sách người dùng
Đăng nhập thành công

Sai thông tin đăng nhập

Trạng thái đăng nhập

Biểu đồ tuần tự đăng nhập


22
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Interface:Đăng
A.Người dùng Control:Đăng xuất Data:Đăng xuất
xuất

1.Yêu cầu đăng xuất


1.1 Xác nhận thông tin
đăng xuất

Đăng nhập thành công

Trạng thái đăng xuất Ở lại hệ thống


Giao diện đăng nhập

Biểu đồ tuần tự đăng xuất


23
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Interface:Đổi mật
A.Người dùng Control:Đổi mật khẩu Data:Đổi mật khẩu
khẩu

1.Yêu cầu đổi mật khẩu 1.1 Kiểm tra thông tin

1.1.1 Lấy thông tin


Yêu cầu nhập thông tin mới

Thông tin
2.Nhập thông tin mới Thông tin

2.1 Cập nhật thông tin

Sai định dạng

Đổi mk thành công


Lưu trữ thông tin
Sai thông tin
Báo cáo kết quả

Biểu đồ tuần tự đổi mật khẩu 24


4. Phân tích thiết kế hệ thống

Itf:Tiếp nhận nhân


Người dùng Ctrl:Nhân viên Data:Nhân viên
viên

1.Thêm nhân viên

1.1 Hiển thị

2:Nhập thông tin nhân viên


2.1.1 Kiểm tra thông tin
2.1:Lưu thông tin nhân viên
nhân viên

Thông báo kết quả 2.1.2:Cập nhật

2.1.3:Lưu hồ sơ nhân viên

Biểu đồ tuần tự thêm nhân viên


25
4. Phân tích thiết kế hệ thống

Người quản trị Itf: Xóa nhân sự Ctrl:Xóa nhân viên Data:Nhân viên

1.Yêu cầu xóa nhân viên 1.1 Yêu cầu danh sách nhân sự
1.1.1 Lấy danh sách nhân viên

Danh sách nhân viên


Yêu cầu chọn nhân viên Danh sách
cần xóa
1.2 Kiểm tra thông tin

Sai định dạng


Lưu dữ liệu
Xóa nhân viên thành công

Thông báo kết quả


Sai thông tin

Biểu đồ tuần tự xóa nhân viên 26


4. Phân tích thiết kế hệ thống

Ban quản trị Itf: Sửa hợp đồng Ctrl: Sửa hợp đồng Data: Hợp đồng

1.Chọn danh mục hợp 1.1 Yêu cầu danh mục


đồng cần sửa hợp đồng 1.1.1 Lấy hợp đồng

Yêu cầu chọn mẫu hợp Danh mục các mẫu hợp đồng
Danh mục các mẫu hợp đồng
đồng cần sửa

2.Chọn mẫu hợp đồng cần sửa


và điền thông tin
2.1 Kiểm tra thông tin

Thêm thành công


Sai định dạng 1.2.1 :Lưu trữ thông tin

Thông báo kết quả


Sai thông tin

Biểu đồ tuần tự sửa hợp đồng 27


Mối quan hệ giữa các bảng cơ sở dữ liệu

28
5. Thực nghiệm và kết luận

Giao diện đăng nhập


29
5. Thực nghiệm và kết luận

Giao diện danh sách nhân viên 30


5. Thực nghiệm và kết luận

Giaodiện
Giao diệnchi
thêm
tiết nhân viên 31
5. Thực nghiệm và kết luận

 Kết luận :

• Xây dựng giao diện đơn giản, thân thiện với người dùng

• Cho phép quản trị viên kích hoạt, xóa tài khoản.

• Đăng nhập cho quản trị viên

• Hiển thị danh sách nhân viên

• Tìm kiếm theo tên

32
CẢM ƠN THẦY
CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

33

You might also like