You are on page 1of 43

Mini questions

Khối liên minh kinh tế chính trị nào


hiện nay có 27 quốc gia thành viên?

A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

B. Liên minh châu Âu (EU)

C. Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Mini questions
Liên minh Châu Âu hiện đang sử
dụng loại đồng tiền chung nào?

A. Đồng EURO

B. Đồng đô-la Mỹ

C. Bảng Anh

D. Bitcoin
Tìm hiểu sự phát
triển lĩnh vực kinh
tế đối ngoại của
Liên minh Châu Âu
(EU)
Nhóm 9
Nội dung

I II
Giới thiệu về Liên Quy mô và cơ cấu
minh Châu Âu EU nền kinh tế

III
Tình hình thương mại
IV
Du lịch quốc tế
quốc tế và đầu tư nước của EU
ngoài của EU
I. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN
MINH CHÂU ÂU EU
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
• Gồm 27 thành viên chính thức.
01 • Sự ra đời của đồng tiền chung EURO.
• EU được phát triển dựa trên nhiều hiệp ước.
• Hậu Brexit

CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG


Giới thiệu về
Liên minh 02 • Hội đồng châu Âu • Nghị viện châu Âu
Châu Âu (EU) • Hội đồng Bộ trưởng • Uỷ ban châu Âu

TÌNH HÌNH CỦA EU HIỆN NAY


03 • Tỷ lệ thất nghiệp cao.
• Đồng Euro liên tục bị mất giá.
• Sức sản xuất của các doanh nghiệp châu Âu giảm.
II. QUY MÔ VÀ CƠ
CẤU NỀN KINH TẾ

Các nền kinh


tế lớn
Adelyn trong EU
Keller Cơ cấu kinh
Tăng trưởng You can replace the
tế của EU
GDP của EU image on the screen
with your own

Mark Doe Charles Jones


You can replace the You can replace the
image on the screen image on the screen
with your own with your own
1. TĂNG TRƯỜNG GDP CỦA EU
Liên minh châu Âu có sức mạnh
1.1 về kinh tế và chính trị rất lớn trên
thế giới.

1.2
Nguyên nhân tăng trưởng của cả
giai đoạn:
 Mở cửa thương mại ảnh hưởng
tích cực đến tăng trưởng GDP của
EU.
 Vai trò của lực lượng lao động trẻ.
 Một số yếu tố khác: tiêu dung tư
nhân, thương mại ròng, du lịch,…

1.3 Ảnh hưởng của đại dịch Covid-19


Biểu đồ về giá trị của EU trong giai đoạn 2005-2019

18 30

16 25
25
14 21
12 18 18.1 18.15 18.47 17.81 20

10
15
8

6 10

4
5
2
11.9 14.5 13.5 13.8 14.76 15.97 15.63
0 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019

Column1 Tỷ trọng GDP trong tổng GDP toàn cầu (%)

Nguồn: data.worldbank
2. Một số nền kinh tế lớn trong EU

4,000
Giá trị GDP năm 2020 của 10 nước lớn nhất 30

3,500
25

3,000

20
2,500

2,000 15

1,500
10

1,000

5
500

0 0
Đức Pháp Italy Tây Ban Hà Lan Ba Lan Thuỵ Điển Bỉ Áo Ireland
Nha
GDP (tỷ USD) Tỷ trọng của từng nước trong tổng GDP của khối (%)

Nguồn: statisticstimes.com
Tình hình một số nền kinh tế lớn của EU năm 2020

Đức Pháp Ý

⮚ Ngày 1/7/2020, Đức đảm ⮚ Tình hình dịch bệnh ngày


⮚ Khủng hoảng y tế với số ca
nhiệm vị trí chủ tịch luân càng phức tạp.
bệnh và tử vong cao nhất
phiên EU.
châu Âu.
⮚ Triển khai “Kế hoạch thất
⮚ Đối mặt với nhiều thách nghiệp một phần”. ⮚ Sản xuất giảm mức lớn nhất
thức (Suy thoái kinh tế do
trong 11 năm qua.
COVID-19, căng thẳng giữa ⮚ Xúc tiến thủ tục giúp doanh
các nước trong khối…). nghiệp thực hiện kế hoạch ⮚ Đóng cửa khoảng 60%
chi trả lương cho người lao
doanh nghiệp.
=> Giải pháp. động.
Tình hình một số nền kinh tế lớn trên thế giới năm 2020

Trung Quốc Nhật Bản


Mỹ
o GDP tăng 2,3% và đạt 15,52 o GDP trong quý IV/2020 đã
o GDP tuột dốc 9,5% trong quý nghìn tỷ USD. tăng 12,7% so với cùng kỳ năm
II/2020, giảm 32,9% so với o Trong quý IV/2020, GDP Trung trước.
cùng kì năm trước. Quốc đạt 6,5%, cao hơn đáng o Quý III/2020, GDP thực tế của
o Kinh tế Mỹ rơi vào suy thoái kể so với quý III. Nhật Bản đã tăng 22,9% so với
lần đầu tiên kể từ năm 2009 => Nền kinh tế duy nhất đạt tăng cùng kỳ năm trước, mức cao
do tác động của đại dịch trưởng dương trong bối cảnh đại nhất kể từ năm 1980.
COVID-19. dịch. o Tuy nhiên, xét cả năm 2020,
GDP thực tế của Nhật Bản lại
giảm 4,8%.
3. Cơ cấu kinh tế Liên minh châu Âu (EU) từng giai đoạn

100

90 1.8 1.63 1.66 1.62 1.71 1.63 1.62


80
24.24 22.91 22.42 22.45 22.37 22.33 22.18
70

60

50

40
63.45 65.17 65.44 65.38 65.3 65.35 65.54
30

20

10

0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019

Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp


Nguồn: data.worldbank.org
Nông nghiệp
• Chiếm tỷ trọng ít nhất trong GDP
toàn khối.
• Có sự thay đổi trong chính sách
nông nghiệp những thập kỷ gần
đây.
• Hỗ trợ tài chính và khuyến khích
các hoạt động thân thiện môi
trường.
• Thông qua ngân sách của EU, quỹ
được cung cấp cho các quốc gia
thành viên theo các quy tắc đặt ra ở
cấp độ EU.
Dịch vụ
Vai trò
• chiếm khoảng hơn 70% GDP và có tỷ trọng tương
đương trong việc làm của Eu.
• đặt mục tiêu xóa bỏ các rào cản đối với các công ty
muốn cung cấp dịch vụ xuyên biên giới.

Các nền kinh tế hợp tác


• Mang lại cơ hội mới cho các công dân và các
doanh nhân đổi mới.
• Tạo ra căng thẳng giữa các nhà cung cấp dịch
vụ mới và các nhà khai thác thị trường hiện
tại.

Lĩnh vực bán buôn và bán lẻ


• Đề ra chiến lược nâng cao khả năng cạnh
tranh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế,
môi trường và xã hội.
Công nghiệp
o Ngành công nghiệp có sự bền vững khi
giữ ở mức trên 22% mỗi năm.
o Chuyển sang một nền kinh tế trung hòa
với khí hậu
o Tối ưu hóa môi trường kinh doanh để
tăng trưởng bền vững, đổi mới và tạo việc
làm.
o Áp dụng công nghệ kỹ thuật số.
o Quốc tế hóa các doanh nghiệp EU.
III. TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ VÀ ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI CỦA EU
a. Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ của EU
1. XUẤT KHẨU từ năm 2010-2019
DỊCH VỤ  Dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng
trong nền kinh tế toàn cầu và đóng vai trò
trung tâm ở mỗi Quốc gia Thành viên EU.
 Khu vực dịch vụ đóng góp nhiều hơn đáng kể
(so với nền kinh tế công nghiệp) vào tổng sản
phẩm quốc nội (GDP) và việc làm trong EU-28,
chiếm khoảng 3/4 tổng hoạt động kinh tế.
 Tuy nhiên, giá trị toàn cầu của thương mại
hàng hóa quốc tế cao gấp 3 lần rưỡi giá trị
thương mại dịch vụ. Sự mất cân bằng về mức
độ thương mại quốc tế này có thể là do bản
chất vô hình của dịch vụ.
Biểu đồ giá trị và tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ của EU
2010 - 2019 (đơn vị: tỷ USD)
1400 100

90
1200
80
1000 70

60
800
50
1286.3
600 1204.6
1135.1 40
1030.3 1041.2
851.1 844.9 910.8
400 779.1 30
720.6
20.4 20.4 20.4 19.8 20.8 20
18.2 17.2 18.3 17.1 17.3
200
10

0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Kim ngạch XK dịch vụ (tỷ USD) Tỷ trọng với thế giới %


Nguồn: trade map
b. Cơ cấu xuất khẩu dịch vụ của EU năm 2019

Nhóm dịch vụ Giá trị (tỷ USD) Cơ cấu (%)  Bảng 1 cho thấy sự sự
chiếm ưu thế của dịch vụ
DV du lịch quốc tế 215.2 tỷ USD 17.5%
du lịch quốc tế trong cơ cấu
Dv vận tải quốc tế 201.3 tỷ USD 16.3% dịch vụ của EU năm 2019.
Do ảnh hưởng của dịch
Các dịch vụ khác 593.6 tỷ USD 66.2%
Covid-19 vào cuối năm

Tổng cộng 1010.1 tỷ USD 100% 2019 nên sự phát triển của
ngành dịch vụ này không

Bảng 1. Giá trị và cơ cấu xuất khẩu dịch vụ của EU năm 2019 cao như dự kiến.
Biểu đồ cơ cấu xuất khẩu dịch vụ EU năm 2019

18%

16%

66%

Dịch vụ du lịch quốc tế Dịch vụ vận tải quốc tế Các dịch vụ khác
c. Biểu đồ xuất khẩu dịch vụ năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới.

Biểu đồ xuất khẩu dịch vụ năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới
(đơn vị: tỷ USD)
1,000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
Mỹ Anh Đức Pháp Trung Quốc Ấn Độ Nhật Bản Italy Canada Brazil

Giá trị xuất khẩu dịch vụ năm 2019 (tỷ USD)


Nguồn: trade map
A. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG
2. XUẤT KHẨU HÓA CỦA EU TỪ NĂM 2010-2019
HÀNG HÓA  Ngành sản xuất vẫn quan trọng đối với nền
kinh tế châu Âu nhưng ngày càng bị lu mờ
bởi sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch
vụ. Sản xuất cũng cho thấy sự chênh lệch
lớn giữa các khu vực.
 Trong khi đó, sự gia tăng việc làm trong
lĩnh vực dịch vụ đã giúp bù đắp cho việc
mất việc làm trong lĩnh vực sản xuất, đồng
thời góp phần vào sự tăng trưởng của các
khu vực thành thị.
Biểu đồ về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của EU
2010- 2019 (đơn vị: tỷ USD)
3000 100
2599.9 90
2500 2383.6
2291.1 80
2117.2 2182.4 2127.1
2054.4 2076.7
70
2000 1895.3
1650.94 60

1500 50

40
1000
30

20
500
13.2 13.2 12.9 12.2 13.7
10.8 10.3 11.1 11.2 10.9 10

0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Kim ngạch XK hàng hóa ( tỷ USD) Tỷ trọng với thế giới %


Nguồn: trade map
b. Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của EU năm 2019

Giá trị xuất khẩu (đơn vị: tỷ USD) Cơ cấu (đơn vị: %)

Sản phẩm nông


148.4 tỷ USD 6.3%
nghiệp

Sản phẩm không 93.7%


2217.1 tỷ USD
phải nông nghiệp

2359.3 tỷ USD 100


Tổng cộng %

Nguồn: trademap
c. Xuất khẩu hàng hóa năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế
giới
Biểu đồ xuất khẩu hàng hóa năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới (đơn vị:
tỷ USD)
3,000
2590.6
2,500

2,000

1,500 1431.4 1377.9

1,000
640.9
495.9 455.1
500 399.6 389.8
275.5 209.2
0
Trung Mỹ Đức Nhật Bản Italy Pháp Anh Canada Ấn Độ Brazil
Quốc

Giá trị xuất khẩu hàng hóa năm 2019 (tỷ USD)
Nguồn: trademap
3. Giá trị đầu tư ra nước ngoài của EU

Hoa Kỳ
là một trong những Liabilities
nước nhận được vốn
đầu tư trực tiếp nước
ngoài hàng đầu từ
EU. EU là đối tác có
300K nguồn vốn đầu tư
trực tiếp nước
ngoài lớn thứ tư
của Việt Nam
năm 2019
2005: giá trị FDI > ½ thế Giá trị FDI ra nước ngoài của EU (2005 – 2020)
giới. Đơn vị: Tỷ USD
2015: lớn nhất, gần bằng ½ 800 744.8
thế giới.
700
2016 & 2017: giảm mạnh. 600 562.1 544.4
479.7 492.3
500
2018 & 2019: ổn định. 379.9
400 367.6

300
200
87.1
100
Nguyên nhân 2016 & 2017
giảm: do vốn chủ sở hữu của 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019 2020
EU giảm mạnh.
Nguồn: dữ liệu OECD
Tác động của COVID-19 đối với giá
trị đầu tư ra nước ngoài của EU

Giá trị FDI ra nước ngoài của EU năm 2020:


• Giảm 8 lần so với năm 2015 - năm FDI đạt mức
cao nhất.
• Giảm 4 lần so với năm 2019.
Giá trị FDI ra nước ngoài của năm nước lớn ở EU

Biểu đồ đầu tư ra nước ngoài của 5 nước lớn nhất EU


 Đức: lớn nhất trong 5 160
nước hầu hết các năm.
140

 Pháp: dẫn đầu năm 120


2016, 2018, 2020. 100

 Bỉ: tụt giảm mạnh năm 80

2019. 60

40
 Ý và Tây Ban Nha:
tương đồng về giá trị 20
FDI ra nước ngoài. 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019 2020

Pháp Bỉ Đức Ý Tây Ban Nha


Nguồn: dữ liệu OECD
Tác động của COVID-19 năm 2020 đến giá
trị FDI ra nước ngoài của 5 nước lớn ở EU

Đức Pháp Bỉ Ý Tây Ban


Nha

Giảm Giảm Giảm Giảm Giảm


74,9 % 58,2 % 83 % 75,4 % 61,7 %
so với so với so với so với so với
2019. 2018. 2010. 2005. 2017.
IV. DU LỊCH
QUỐC TẾ
Số lượng khách du lịch quốc tế
đến EU

Số khách du lịch nước ngoài đến EU (đơn vị: triệu


 Có xu hướng gia tăng người)
qua các năm.
1200
 Năm 2019: 1000 934,8 966,4
866,5 906,8
832,2
800 705,3
- Tăng 1,43 lần so với 675,9
600
năm 2005.
- Tăng 3,27% so với 400
năm 2018. 200
- Chiếm 66,2 % thế giới. 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019

Nguồn: theworldbank
Nguyên nhân lượng khách
quốc tế đến EU tăng liên tục

Những chính sách nâng cao chất lượng


dịch vụ quốc tế.

Biện pháp cụ thể:

- Tài trợ các dự án du lịch bền


vững xuyên biên giới.
- Bảo vệ an toàn của khách du
lịch.
Lượng khách du lịch quốc tế năm 2020

Giảm 70 % so với năm 2019

Nguyên nhân:

 Các nước đưa ra chính


sách cách ly xã hội, các
lệnh phong tỏa.
 Các dịch vụ du lịch ở EU
không hoạt động.
2018
Doanh thu du lịch quốc tế của EU
- Chạm mốc cao nhất, tăng Đơn vị: Tỷ USD
khoảng 38% so với 2005.
500
- Chiếm khoảng 26,2 % so với 445.1 443.9
407
cả thế giới cùng năm. 400 356.1 367.9
324.2
300 275.6

200
2019
100

- Giảm nhẹ so với 2018. 0


2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019

- Chiếm khoảng 24,6 % so với


cả thế giới cùng năm. Nguồn: theworldbank
Doanh thu du lịch quốc tế của Bắc Mỹ
EU so với các khu vực khác
Doanh thu của EU cao
hơn 46,6 % năm 2018
và 46,2 % năm 2019.

Trung Đông và Bắc Phi Châu Á Thái


Doanh thu của EU cao
Bình Dương
hơn 66,65 % năm 2019. Doanh thu cao hơn EU 21 %
năm 2018 và 23,2 % năm
2019.
Việt Nam
Doanh thu của EU cao
hơn 97,3 % năm 2019.
Tác động của COVID-19 đến doanh thu
du lịch quốc tế ở EU

 Tổng doanh thu du lịch quốc tế ở


châu Âu năm 2020 giảm gần
64%.

 Số đêm du khách lưu trú tại


châu Âu giảm 52% so với
năm 2019.

 Thời gian lưu trú qua đêm của du


khách nước ngoài giảm 68%.
2. Lượng khách EU đi du lịch nước ngoài (Outbound tourism)

Chiếm tỉ trọng cao, là khu vực có 600 28.2 30


lượng khách đi du lịch nước ngoài lớn 26.2
24.9
24.4
nhất thế giới 500 22.9 22.9 23.4 25

400 20

300 15
Châu Âu chiếm 70,5 triệu chuyến đi đến
các điểm đến của các nước đang phát 200 10

triển trong năm 2018, tăng trưởng 14%


100 5
so với năm 2017.
340.8 370.4 386.8 405.9 439.6 470.6 494.1
0 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019
Số lượng khách EU đi du lịch nước ngoài (Triệu người)
Tỷ trọng (%)
Tăng đều qua các năm

Biểu đồ thể hiện số lượng khách EU đi du lịch nước ngoài


(2005 – 2019), Đơn vị: Triệu người
Tác động của COVID-19
đến lượng khách EU đi 100% các điểm đến trên toàn thế giới đã áp
dụng các biện pháp hạn chế đi lại
du lịch nước ngoài

27% tất cả các điểm đến trên toàn thế giới


đóng cửa hoàn toàn cho du lịch quốc tế

Người dân EU cũng có xu hướng du lịch


trong nước nhiều hơn các chuyến đi quốc tế
do ái ngại về dịch bệnh lây lan
3. Chi tiêu du lịch quốc tế của EU (Expenditure)

400 40.0
EU đã tạo ra 35% chi tiêu du lịch cho toàn thế giới 350
35.4
35.0
31.7
300 30.0
Đối với mỗi chuyến đi du lịch, người châu Âu chi 250 23.3 24.1 24.4 24.5
25.0
22.5
trung bình 377 EUR.
200 20.0
341.6 343.2
150 313.8 15.0
276.1 267.7 279.9
234.1
Khách du lịch Đức, Pháp và Anh là những người chi 100 10.0
tiêu tuyệt đối nhất 50 5.0

0 0.0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019

Chi tiêu du lịch của EU (Tỷ USD) Tỷ trọng so với thế giới (%)
Các chuyến đi trong nước chiếm 44% tổng chi tiêu
cho du lịch, tất cả các điểm đến thuộc EU (bao gồm
cả nội địa) chiếm 78% và các điểm đến bên ngoài Biểu đồ thể hiện chi tiêu du lịch nước ngoài của EU so với thế giới
EU chiếm 22% (2005 – 2019), Đơn vị: Triệu người
Người lao động mất việc tăng => giảm chi
Tác động của COVID-19 tiêu cho du lịch

đến chi tiêu du lịch của EU


Chỉ tính riêng ở EU đã mất khoảng 1 tỷ
EURO mỗi tháng

Người dân EU cũng có xu hướng du lịch


trong nước nhiều hơn các chuyến đi quốc tế
do ái ngại về dịch bệnh lây lan
THANK YOU

You might also like