Professional Documents
Culture Documents
C. Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Mini questions
Liên minh Châu Âu hiện đang sử
dụng loại đồng tiền chung nào?
A. Đồng EURO
B. Đồng đô-la Mỹ
C. Bảng Anh
D. Bitcoin
Tìm hiểu sự phát
triển lĩnh vực kinh
tế đối ngoại của
Liên minh Châu Âu
(EU)
Nhóm 9
Nội dung
I II
Giới thiệu về Liên Quy mô và cơ cấu
minh Châu Âu EU nền kinh tế
III
Tình hình thương mại
IV
Du lịch quốc tế
quốc tế và đầu tư nước của EU
ngoài của EU
I. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN
MINH CHÂU ÂU EU
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
• Gồm 27 thành viên chính thức.
01 • Sự ra đời của đồng tiền chung EURO.
• EU được phát triển dựa trên nhiều hiệp ước.
• Hậu Brexit
1.2
Nguyên nhân tăng trưởng của cả
giai đoạn:
Mở cửa thương mại ảnh hưởng
tích cực đến tăng trưởng GDP của
EU.
Vai trò của lực lượng lao động trẻ.
Một số yếu tố khác: tiêu dung tư
nhân, thương mại ròng, du lịch,…
18 30
16 25
25
14 21
12 18 18.1 18.15 18.47 17.81 20
10
15
8
6 10
4
5
2
11.9 14.5 13.5 13.8 14.76 15.97 15.63
0 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019
Nguồn: data.worldbank
2. Một số nền kinh tế lớn trong EU
4,000
Giá trị GDP năm 2020 của 10 nước lớn nhất 30
3,500
25
3,000
20
2,500
2,000 15
1,500
10
1,000
5
500
0 0
Đức Pháp Italy Tây Ban Hà Lan Ba Lan Thuỵ Điển Bỉ Áo Ireland
Nha
GDP (tỷ USD) Tỷ trọng của từng nước trong tổng GDP của khối (%)
Nguồn: statisticstimes.com
Tình hình một số nền kinh tế lớn của EU năm 2020
Đức Pháp Ý
100
60
50
40
63.45 65.17 65.44 65.38 65.3 65.35 65.54
30
20
10
0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019
90
1200
80
1000 70
60
800
50
1286.3
600 1204.6
1135.1 40
1030.3 1041.2
851.1 844.9 910.8
400 779.1 30
720.6
20.4 20.4 20.4 19.8 20.8 20
18.2 17.2 18.3 17.1 17.3
200
10
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm dịch vụ Giá trị (tỷ USD) Cơ cấu (%) Bảng 1 cho thấy sự sự
chiếm ưu thế của dịch vụ
DV du lịch quốc tế 215.2 tỷ USD 17.5%
du lịch quốc tế trong cơ cấu
Dv vận tải quốc tế 201.3 tỷ USD 16.3% dịch vụ của EU năm 2019.
Do ảnh hưởng của dịch
Các dịch vụ khác 593.6 tỷ USD 66.2%
Covid-19 vào cuối năm
Tổng cộng 1010.1 tỷ USD 100% 2019 nên sự phát triển của
ngành dịch vụ này không
Bảng 1. Giá trị và cơ cấu xuất khẩu dịch vụ của EU năm 2019 cao như dự kiến.
Biểu đồ cơ cấu xuất khẩu dịch vụ EU năm 2019
18%
16%
66%
Dịch vụ du lịch quốc tế Dịch vụ vận tải quốc tế Các dịch vụ khác
c. Biểu đồ xuất khẩu dịch vụ năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới.
Biểu đồ xuất khẩu dịch vụ năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới
(đơn vị: tỷ USD)
1,000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
Mỹ Anh Đức Pháp Trung Quốc Ấn Độ Nhật Bản Italy Canada Brazil
1500 50
40
1000
30
20
500
13.2 13.2 12.9 12.2 13.7
10.8 10.3 11.1 11.2 10.9 10
0 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Giá trị xuất khẩu (đơn vị: tỷ USD) Cơ cấu (đơn vị: %)
Nguồn: trademap
c. Xuất khẩu hàng hóa năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế
giới
Biểu đồ xuất khẩu hàng hóa năm 2019 của 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới (đơn vị:
tỷ USD)
3,000
2590.6
2,500
2,000
1,000
640.9
495.9 455.1
500 399.6 389.8
275.5 209.2
0
Trung Mỹ Đức Nhật Bản Italy Pháp Anh Canada Ấn Độ Brazil
Quốc
Giá trị xuất khẩu hàng hóa năm 2019 (tỷ USD)
Nguồn: trademap
3. Giá trị đầu tư ra nước ngoài của EU
Hoa Kỳ
là một trong những Liabilities
nước nhận được vốn
đầu tư trực tiếp nước
ngoài hàng đầu từ
EU. EU là đối tác có
300K nguồn vốn đầu tư
trực tiếp nước
ngoài lớn thứ tư
của Việt Nam
năm 2019
2005: giá trị FDI > ½ thế Giá trị FDI ra nước ngoài của EU (2005 – 2020)
giới. Đơn vị: Tỷ USD
2015: lớn nhất, gần bằng ½ 800 744.8
thế giới.
700
2016 & 2017: giảm mạnh. 600 562.1 544.4
479.7 492.3
500
2018 & 2019: ổn định. 379.9
400 367.6
300
200
87.1
100
Nguyên nhân 2016 & 2017
giảm: do vốn chủ sở hữu của 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019 2020
EU giảm mạnh.
Nguồn: dữ liệu OECD
Tác động của COVID-19 đối với giá
trị đầu tư ra nước ngoài của EU
2019. 60
40
Ý và Tây Ban Nha:
tương đồng về giá trị 20
FDI ra nước ngoài. 0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Nguồn: theworldbank
Nguyên nhân lượng khách
quốc tế đến EU tăng liên tục
Nguyên nhân:
200
2019
100
400 20
300 15
Châu Âu chiếm 70,5 triệu chuyến đi đến
các điểm đến của các nước đang phát 200 10
400 40.0
EU đã tạo ra 35% chi tiêu du lịch cho toàn thế giới 350
35.4
35.0
31.7
300 30.0
Đối với mỗi chuyến đi du lịch, người châu Âu chi 250 23.3 24.1 24.4 24.5
25.0
22.5
trung bình 377 EUR.
200 20.0
341.6 343.2
150 313.8 15.0
276.1 267.7 279.9
234.1
Khách du lịch Đức, Pháp và Anh là những người chi 100 10.0
tiêu tuyệt đối nhất 50 5.0
0 0.0
2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019
Chi tiêu du lịch của EU (Tỷ USD) Tỷ trọng so với thế giới (%)
Các chuyến đi trong nước chiếm 44% tổng chi tiêu
cho du lịch, tất cả các điểm đến thuộc EU (bao gồm
cả nội địa) chiếm 78% và các điểm đến bên ngoài Biểu đồ thể hiện chi tiêu du lịch nước ngoài của EU so với thế giới
EU chiếm 22% (2005 – 2019), Đơn vị: Triệu người
Người lao động mất việc tăng => giảm chi
Tác động của COVID-19 tiêu cho du lịch