Professional Documents
Culture Documents
Ky Nang Cham Soc Khach Hang
Ky Nang Cham Soc Khach Hang
Nội dung
1. Mục đích
2. Vai trò, yêu cầu và ảnh hưởng của CVDV
3. Cấu trúc kỹ năng phục vụ khách hàng
3-1. Bốn hoạt động nâng cao sự hài lòng KH
3-2. Bốn mong muốn chính của khách hàng
3-3. Tác phong và thái độ của CVDV
3-4. Kỹ năng giao tiếp
4. Kỹ năng điện thoại
5. Hoạt động kiểm soát
6. Tổng kết
2
1. Mục đích
3
2. Cố vấn dịch vụ Toyota
(Tham khảo thêm trang 4 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
36
53
TSA
TSA
3. Cấu trúc hỗ trợ kỹ năng chăm sóc KH
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong và
thái độ
8
3.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
9
3.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
Hoạt động thúc đẩy
Thúc đẩy lợi nhuận về dịch vụ Toyota, phụ tùng và phụ kiện,
khuyến khích KH đặt hẹn. Cho họ biết những lợi ích của việc
sử dụng dịch vụ Toyota như kỹ thuật viên trình độ cao, phụ
tùng chính hiệu.
Tư vấn
Chào đón khách hàng, lắng nghe cẩn thận yêu cầu của
khách hàng, giải thích sự cần thiết, và đưa ra lời khuyên tốt
nhất cho KH
Xây dựng mối quan hệ
Tạo niềm tin cho khách hàng đối với CVDV của Toyota
Hoạt động làm hài lòng
Luôn luôn đặt mục tiêu vượt lên trên sự hài lòng của khách
hàng. Sửa chữa đúng ngay từ lần đầu tiên, cung cấp thông
tin đầy đủ, giải thích rõ ràng và liên hệ để xác nhận sự hài
lòng
10 của khách hàng
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
(Tham khảo thêm trang 12->14 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
Tác phong
và thái độ
11
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
- Những vấn đề khách hàng quan tâm
12
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
- Bốn mong muốn chính của khách hàng
13
3.3 Tác phong và thái độ
(Tham khảo thêm trang 8->11 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong
và thái độ
14
3.3.1 Tác phong
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng (quần áo, giầy dép,
cavạt,..), tóc tai gọn gàng, sạch sẽ, không đeo chìa khóa
leng keng,…
- Đeo biển tên để hỗ trợ giao tiếp
2
3
15
3.3.1 Tác phong
CVDV phải nổi bật để khách hàng dễ nhận ra
Ai là CVDV?
16
3.3.2 Thái độ (lịch sự, hòa nhã)
Những hành động khách hàng cảm thấy được chào đón:
• Nhận biết và chào đón khách hàng nồng nhiệt
• Tự giới thiệu và chào đón với tư cách cá nhân
• Sử dụng tên khách hàng một cách trân trọng.
17
3.4 Kỹ năng giao tiếp
(Tham khảo thêm trang 20->33 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong
và thái độ
18
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Các ví dụ về kỹ năng giao tiếp
• Khả năng đón tiếp khách hàng
• Khả năng thể hiện tác phong lịch sự chuyên nghiệp
• Khả năng nghe năng động và có kỹ năng đặt câu hỏi tốt.
• Khả năng viết, giải thích và tư vấn cho KH một cách rõ
ràng và súc tích
• Khả năng giao tiếp linh hoạt với nhiều cá tính, nền văn
hoá và chủng tộc khác nhau.
• Khả năng Xử lý khéo léo và tôn trọng cảm nghĩ của
người khác.
• Khả năng thể hiện sự nhiệt tình, thân thiện với cả KH và
đồng nghiệp
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Loại No. Kỹ năng Mục đích
Để đạt tới dịch vụ hoàn hảo, kỹ năng giao tiếp hiệu quả phải
kết hợp với tác phong và thái độ chuyên nghiệp
20
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Phương pháp giao tiếp
TT Kỹ năng
Mặt đối mặt Điện thoại Viết
1 Lắng nghe ○ ○ ×
2 Phản hồi ○ △ ×
3 Ngôn ngữ
○ △ ×
không lời
4 Đặt câu hỏi ○ ○ ×
5 Viết ○ △ N/A
6 Giải thích ○ ○ △
Có thể đọc và thể Có thể phản hồi Có thể giao tiếp với
hiện cảm xúc tùy thuộc vào yêu khách hàng mà
Có thể phản hồi lại cầu khách hàng không cần phải lo
các yêu cầu khách Có thể truyền tải lắng về thời gian
Đặc điểm hàng và phản ứng một số thông tin Có thể thu thập
của họ phụ thuộc thời được rất nhiều
gian thông tin trong một
lần
21
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Trong trường hợp xử lý
Loại No. Kỹ năng Cấp độ bắt buộc
khiếu nại
Cảm tính 1 Lắng nghe Chắt lọc, diễn giải và
Lắng nghe cẩn thận yêu tổng kết những gì KH
cầu KH và mối quan tâm nói
của họ Sử dụng ngôn ngữ
dể hiểu
2 Phản hồi Phản hồi thể hiện sự
Nhắc lại chính xác
cảm thông
những lời khách hàng nói
Làm dịu sự tức giận
3 Giao tiếp Thỉnh thoảng cười
Giao tiếp bằng mắt Như bên cạnh
không lời Hướng về khách hàng
Logical 4 Đặt câu hỏi Chắt lọc thông tin Như bên cạnh
5 Ghi chép trong khi
Viết nghe, phản hồi và đặt Như bên cạnh
câu hỏi
6 Tập trung vào giải
Giải thích nội dung pháp
Giải thích Giải thích lợi ích Cung cấp sự lựa
22 chọn cho KH
3-4-1. Kỹ năng lắng nghe
Nhân viên liên hệ với khách hàng của Toyota đều phải bắt
đầu thực hiện hành động đầu tiên trong giao tiếp với tất
cả các khách hàng đó là “lắng nghe”
23
3-4-2. Kỹ năng phản hồi
Phản hồi là hoạt động nhắc lại những gì khách hàng nói
để xác nhận bạn đã hiểu đúng và thể hiện bạn đang
chú ý lắng nghe
Hình thức phản hồi như là: “Anh Nam, Để em xác nhận
lại yêu cầu của anh là….đúng không ah”
Những phản hồi ngắn để thể hiện bạn đang lắng nghe
như là:
Em hiểu rồi
Được anh ah,
Anh cứ tiếp tục đi ah,..
24
3-4-2. Kỹ năng nghe và phản hồi
Vòng tròn Giao tiếp
Rào cản
Tâm lý: Lo lắng, stress, giận dữ, buồn Người nói
rầu, chán nản
Hiểu Định kiến: Xu hướng thiên về nền văn
hoá khác
Môi trường: Ồn ào, nói huyên thuyên
Nút cổ chai: Không có thời gian, Nhiều
KH
Tập trung: Khó chịu, bận tâm, thiếu Phản Hồi
Người nghe quan tâm.
Khoảng cách: Quá xa,…
3-4-3. Giao tiếp không lời
55% 7%
38%
Mắt Tai
Ngôn
Ngôn ngữ
ngữ bằng
bằng lời:
lời: 7%
7%
Ngôn
Ngôn ngữ
ngữ không
không lời:
lời: 93%
93%
26
3-4-3. Giao tiếp không lời
Tư thế đóng
Tư thế mở
3-4-3. Giao tiếp không lời
2. Ng«n ngcö chØ
Ví dụ:
Xin cho tôi biết tiếng ồn nghe được khi nào?
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Câu hỏi đóng
Ví dụ: Vậy là xe của anh có hiện tượng kêu khi tốc độ cao và
đường xấu đúng không?
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Ví dụ:
Chính xác là ở tốc độ nào anh nghe thấy tiếng ồn?
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Câu hỏi dẫn hướng
• Được sử dụng để giúp đỡ hay hướng dẫn KH
trong việc quyết định khi họ gặp khó khăn .
• Bằng câu hỏi dạng này, CVDV có thể hiểu
KH đang lưỡng lự hoặc không thể quyết định.
Ví dụ:
Theo anh ngoài tốc độ cao còn yếu tố nào khác không??
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Câu đệm
Để làm nhẹ câu hỏi chúng ta nên dùng một câu đệm
trước câu hỏi. Ví dụ :
• Nhân tiện…
Phiếu hẹn
36 Phiếu Q/C
3-4-6. Kỹ năng giải thích
Giải thích rõ ràng bằng ngôn ngữ dễ hiểu
Trong quá trình giải thích cần kết hợp công cụ hỗ trợ
Tránh dùng ngôn ngữ kỹ thuật cao siêu
5 điểm chính khi giải thích cho KH
1. Nội dung cần thực hiện?
2. Sự cần thiết?
3.Lợi ích là gì?
4.Chi phí là bao nhiêu?
5.Khi nào có thể nhận lại xe?
Đó là những gì khách hàng muốn
37
biết.
4. Kỹ năng điện thoại
I. Trả lời điện thoại
- Chuẩn bị sẵn bút và - Trả lời trong 3 hồi - Chào hỏi KH một
giấy ghi chép chuông đầu tiên cách lịch sự
- Đặt điện thoại ở phía - Thể hiện giọng nói - Giới thiệu tên công
tay không thuận viết vui vẻ ty, tên phòng và tên
của bạn
- Kiểm tra tư thế ngồi - Kiểm soát cao độ và
(ngồi thẳng) tốc độ của giọng nói
38
4. Kỹ năng điện thoại
II. Nhận và chuyển cuộc gọi
B1. Giới thiệu bản thân
- Giới thiệu tên phòng và tên của bạn
- Hỏi tên người gọi
- Sử dụng tên người gọi
6. Summary
Mong muốn của KH là khác nhau và CVDV phải luôn
hướng tới họ
Áp dụng các phương pháp linh hoạt cho từng KH
Hiểu rõ cấu trúc về kỹ năng chăm sóc KH
3-1 Hoạt động cơ bản về dịch vụ
3-2. Bốn mong muốn chính của khách hàng
3-3. Tác phong và thái độ
3-4. Kỹ năng giao tiếp
41