You are on page 1of 31

English for Finance

Content
• Financial Statements Vocabulary
• Income Statement
• Balance Sheet

• Finance & Accounting Acronym


• Accounting Principles
Financial Statement Vocabulary
Từ Vựng Sử Dụng Trong Báo Cáo Tài Chính
Income Statement (Profit & Loss Statement)
Báo Cáo Lãi Lỗ
Income Statement (Profit & Loss Statement)
Báo Cáo Lãi Lỗ
English Term Vietnamese Description
Sales Doanh Thu Bán Hàng
Sales Discount Giảm Trừ Doanh Thu
Customer Returns / Refund Khách Trả Hàng / Hoàn Tiền Cho Khách
Net Sales Doanh Thu Thuần
Inter-Co Sales Doanh Thu Bán Hàng Nội Bộ
Gross Profit Lợi Nhuận Biên Gộp
Shrinkage Thất Thoát
Shrinkage Provision Dự Phòng Thất Thoát
Markdown Product Hàng Giảm Giá
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Obsolete Products Hàng Hết Hạn
Unknown Shirnkage Thất thoát không rõ nguyên nhân
Known Shirnkage Thât thoat rõ nguyên nhân
Shrinkage Write off / (Back) Xóa sổ khoản thất thoát / Ghi nhận lại khoản thất thoát
Gross Profit Lợi Nhuận Ròng
A&P (Advertising & Promotion) Chương Trình Quảng Cáo và Khuyến Mãi
Event Chương Trình / Sự Kiện
Sales Rebate Giảm Giá Hàng Bán
New Store Mở Cửa Hàng Mới
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
DC Allowance Doanh Thu của Dịch Vụ Sử Dụng Kho Trung Tâm
Buying Income Khoản Hỗ Trợ Của Nhà Cung Cấp
Other Income Doanh Thu Khác
Total Gross Buying Income & Tổng Cộng Khoản Hỗ Trợ Từ Nhà Cung Cấp Và Các Khoản Thu
Other Income Khác
Unrealized Buying Income (BI) Khoản Hỗ Trợ Từ Nhà Cung Cấp Chưa Thực Hiện
Fulltime Salary Chi Phí Lương Toàn Thời Gian
Overtime Salary Chi Phí Lương Ngoài Giờ
Social & Health Insurance Chi Phí Bảo Hiểm Xã Hội & Bảo Hiểm Y Tế
Allowance Khoản Trợ Cấp
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Bonus Khoản Thưởng
Casual Labor Chi Phí Nhân Công Không Cố Định / Thời Vụ
Total Salaries Tổng Lương
Staff Welfare Chi Phí Phúc Lợi Nhân Viên
Staff Recruitment Chi Phí Tuyển Dụng
Staff Medical Chi Phí Y Tế
Staff Training Chi Phí Tập Huấn, Huấn Luyện
Staff Uniform Chi Phí Đồng Phục
Total other Staff Expense Tổng Cộng Chi Phí Nhân Viên
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Staff Residence Chi Phí Nhà Ở
Staff Education Chi Phí Giáo Dục
Staff Passage Leave Chi Phí Đi Lại
Utilities Expense Chi Phí Tiện Ích
Cleaning Expense Chi Phí Vệ Sinh
Repairs Expense Chi Phí Sửa Chửa
IT Maintenance Cost – Stores Chi Phí Bảo Trì Hệ Thống Thông Tin Tại Cửa Hàng
System
IT Maintenance Cost - JVHQ Chi Phí Bảo Trì Hệ Thống Thông Tin - Hệ Thống JVHQ
system
Repair & Maintenance Cost Chi Phí Sửa Chữa và Bảo Trì
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Marketing Income Khoản Hỗ Trợ Marketing Từ Nhà Cung Cấp
Leaflet Income Khoản Hỗ Trợ In Tờ Rơi Từ Nhà Cung Cấp
Store Transportation Chi Phí Vận Chuyển Tại Cửa Hàng
DC Transportation Chi Phí Vận Chuyển Tại Kho
Airfare Chi Phí Vận Chuyển Hàng Không
Mileage Claim Phụ Cấp Đi Đường
Toll Fee Chi Phí Cầu Đường
Accommodation Chi Phí Chỗ Ở
Store Equipment Chi Phí Thiết Bị Tại Cửa Hàng
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Office Equipment Chi Phí Thiết Bị Tại Văn Phòng
Hire Of Plant & Machinery Chi Phí Thuê Kho Và Máy Móc
Security Chi Phí Bảo Vệ
Printing & Stationery Chi Phí In Ấn Và Văn Phòng Phẩm
General Supplies Chi Phí Dụng Cụ Khác
Fixed Line Chi Phí Điện Thoại Cố Định
Postage & Courier Chi Phí Thư Tín
Communication Expenses Chi Phí Trao Đổi Thông Tin
Business License Chi Phí Giấy Phép Kinh Doanh
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Retainer fee Chi Phí Cho Luật Sư
Consultancy fee Chi Phí Tư Vấn
Professional fee Chi Phí Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Legal & Professional fees Chi Phí Pháp Lí Và Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Stock take Expenses Chi Phí Kiểm Kê
Cash Over or Short Tiền Dư Thừa Hoặc Thiếu Hụt
Newspaper & Magazine Chi Phí Báo Chí, Tạp Chí
Entertainment Chi Phí Giải Trí
Donation Ủng Hộ Từ Thiện
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Other Store Expenses Chi Phí Khác Tại Cửa Hàng
Fixed Asset Expensed Off Chi Phí Thanh Lí Tài Sản Cố Định
Other Store Income Chi Phí Cửa Hàng Khác
Normal Depreciation Khấu Hao Thông Thường
Reinstatement Depreciation Khấu Hao Tài Sản Bị Loại Bỏ
Insurance Bảo Hiểm
Store Internal Rental Expenses Chi Phí Thuê Nội Bộ Tại Cửa Hàng
Store External Rental Expenses Chi Phí Thuê Bên Ngoài Tại Cửa Hàng
Building Charges Phí Quản Lí
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Total Expenses Tổng Cộng Chi Phí
Total Operating Profit Lợi Nhuận
Labor Cost Chi Phí Nhân Công
Rental Chi Phí Thuê
Profit Before Income Tax (PBIT) Lợi Nhuận Trước Thuế
Interest Income Thu Nhập Từ Tiền Lãi
Commitment Fee Phí Cam Kết
Bank Charges Phí Ngân Hàng
Interest/IRS Lãi
Income Statement /Profit & Loss Statement
(Cont’d)
Báo Cáo Lãi Lỗ (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Finance Cost Chi Phí Tài Chính
Profit Before Tax Lợi Nhuận Trước Thuế
DFI Charges Phí Quản Lí Từ Tập Đoàn
Dividends Cổ Tức
Balance Sheet / Statement of Financial
Position
Bảng Cân Đối Kế Toán
Balance Sheet / Statement of Financial Position
Bảng Cân Đối Kế Toán
English Term Vietnamese Description
INTANGIBLES Chi phí tài chính
LAND & BUILDINGS NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
LAND USE RIGHTS QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
COMPUTER SOFTWARES PHẦN MỀM MÁY TÍNH
OTHER TANGIBLE ASSETS TÀI SẢN HỮU HÌNH KHÁC
INVESTMENTS CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
ASSOCIATES / JOINT ĐẦU TỪ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT / CÔNG TY LIÊN
VENTURES DOANH
STORE STOCKS HÀNG TỒN TẠI CỬA HÀNG
WAREHOUSE STOCKS HÀNG TỒN TẠI KHO
Balance Sheet / Statement of Financial Position
(Cont’d)
Bảng Cân Đối Kế Toán (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Other Stocks Hàng Tồn Kho Khác
Stock In Transit Hàng Đi Đường
Provision For Shrinkage Dự Phòng Thất Thoát
Provision For Unrealised Buying Dự Phòng Khoản Hỗ Trợ Từ Nhà Cung Cấp Chưa Thực Hiện
Income
Provision For Other Stock Dự Phòng Hàng Tồn Kho Khác
Gross Stock Giá Trị Gộp Hàng Tồn Kho
Provision For Slow Moving Dự Phòng Hàng Bán Chậm
Stock
Trade Debtors Các Khoản Phải Thu Thương Mại
External Interest Receivable Phải Thu Lãi Từ Bên Ngoài
Balance Sheet / Statement of Financial Position
(Cont’d)
Bảng Cân Đối Kế Toán (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Other Debtors Phải Thu Khác
Fair Value of Derivatives Fin Giá Trị Thuần Có Thể Thực Hiện Được Của Các Công Cụ Tài
Instruments Chính Phái Sinh
Prepaid Rental Chi Phí Thuê Trả Trước
Trade Creditors Các Khoản Phải Trả Thương Mại
External Interest Payable Phải Trả Lãi Cho Bên Ngoài
Provision For Creditors Dự Phòng Phải Trả
Net Working Capital Vốn Lưu Động Thuần
Intercompany Account Tài Khoản Bên Liên Quan
Provision For Corp Tax Dự Phòng Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
Balance Sheet / Statement of Financial Position
(Cont’d)
Bảng Cân Đối Kế Toán (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Tax Recoverable Thuế Được Hoàn Lại
Provision For Withholding Tax Dự Phòng Thuế Nhà Thầu
Provision For Taxation Dự Phòng Chi Phí Thuế
Deferred Tax Assets Tài Sản Thuế Thu Nhập Hoãn Lại
Deferred Tax Liabilities Nợ Phải Trả Thuế Thu Nhập Hoãn Lại
Pension Assets Tài Sản Loại Bỏ
Pension Liabilities Nợ Phải Trả Loại Bỏ
Investment Others Các Khoản Đầu Tư Khác
Sundry Assets Tài Sản Khác
Balance Sheet / Statement of Financial Position
(Cont’d)
Bảng Cân Đối Kế Toán (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Sundry Liabilities Nợ Phải Trả Khác
Cash On Hand & In Bank Tiền Mặt Và Tiền Gửi Ngân Hàng
Bank Loans/ Overdrafts/ Other Nợ Vay Ngân Hàng/ Thấu Chi/ Nợ Vay Khác
Loans
Bank Term Loans Nợ Vay Ngân Hàng Có Kỳ Hạn
Shareholders Loans Nợ Vay Nhà Đầu Tư
Intercompany Loans Nợ Vay Bên Liên Quan
Share Capital Vốn Cổ Phần
Revenue Reserves Doanh Thu Giữ Lại
Revaluation Reserves Khoản Giữ Lại Của Đánh Giá Chênh Lệch
Balance Sheet / Statement of Financial Position
(Cont’d)
Bảng Cân Đối Kế Toán (Tiếp Tục)
English Term Vietnamese Description
Total Exchange Reserves Tổng Khoản Giữ Lại Chuyển Đổi
Revenue & Other Reserves Doanh Thu Và Các Khoản Giữ Lại Khác
Non-controlling Interests Lợi Ích Cổ Đông Không Kiểm Soát
Total Equity Tổng Vốn Chủ Sở Hữu
Finance & Accounting Acronym
Thuật Ngữ Kế toán & Tài Chính
Finance & Accounting Acronym
Thuật Ngữ Kế toán & Tài Chính
Acronym Description (Vietnamese)
CIT Corporate Income Tax – Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
PIT Personal Income Tax – Thuế Thu Nhập Cá Nhân
VAT Valued Added Tax – Thuế Giá Trị Gia Tăng
FS Financial Statement – Báo Cáo Tài Chính
BS Balance Sheet – Báo Cáo Cân Đối Kế Toán
P&L Profit & Loss Statement / Income Statement – Báo Cáo Kinh Doanh Lãi / Lỗ
COGS Cost of Good Sold – Giá Vốn Hàng Bán
FIFO First In First Out – Vào Trước Ra Trước
LIFO Last In First Out – Vào Sau Ra Trước
Finance & Accounting Acronym (Cont’d)
Thuật Ngữ Kế toán & Tài Chính (Tiếp Tục)
Acronym Description (Vietnamese)
GL General Ledger – Sổ Cái
DR Debit – Nợ
CR Credit - Có
IFRS International Financial Reporting Standards – Chuẩn Mực Kế Toán Quốc Tế
PBIT Profit before Interest & Tax – Lợi Nhuận Trước Lãi Suất và Thuế
EBITDA Earnings before Income , Taxes, Depreciation, Amortisaion – Thu nhập trước thuế,
trả lãi, và khấu hao.
ROI Return on Investment – Tỷ Lệ Lợi Nhuận Thu Được So Với Chi Phí Bạn Đầu Tư
Accounting Principle
Nguyên Tắc Kế Toán
Accounting Principle
Nguyên Tắc Kế Toán
Accounting Principle Definition (Vietnamese)
Accrual Concept Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ
phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán
vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực
tế chi tiền tương đương tiền. báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản
ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương
lai.
Going Concern Nguyên tắc này giả định rằng doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ
tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong một tương lai gần. Như
vậy doanh nghiệp không bắt buộc phải ngừng hoạt động hoặc thu hẹp đáng
kể qui mô hoạt động của mình.
Revenue Recognition Doanh thu là số tiền thu được hoặc ghi nhận khi quyền sở hữu hàng hóa
Principle được chuyển giao và các dịch vụ được cung cấp.
Accounting Principle (Cont’d)
Nguyên Tắc Kế Toán (Tiếp Tục)
Accounting Principle Definition (Vietnamese)
Full Disclosure Principle Nguyên tắc này đòi hỏi  báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải rõ ràng, dễ
hiểu và phải bao gồm đầy đủ các thông tin liên quan đến các hoạt động của
doanh nghiệp. Những báo cáo này phải được trình bày công khai cho tất cả
những người sử dụng.
Materiality Concept Thông tin kế toán được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin
hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài
chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài
chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc
các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông
tin phải được xem xét cả trên phương diện định lượng và định tính.
Consistency Concept Các chính sách và phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đã chọn phải được
áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi
chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh
hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài chính.
Accounting Principle (Cont’d)
Nguyên Tắc Kế Toán (Tiếp Tục)
Accounting Principle Definition (Vietnamese)
Prudence Concept Nguyên tắc thận trọng yêu cầu phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập
quá lớn, không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu
nhập, không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí, doanh
thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu
được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về
khả năng phát sinh chi phí.
Comparability Principle Các thông tin trong báo cáo tài chính phải có tính so sánh được giữa các thời
kỳ và giữa các doanh nghiệp khác nhau.
Understandability Concept Báo cáo tài chính phải đầy đủ và dễ hiểu đối với người biết sử dụng (có hiểu
biết mức độ về kế toán) và phải bao gồm tất cả các thông tin quan trọng liên
quan đến các công việc kinh doanh của đơn vị.
• Content Adviser: Ly Trong Nghia
• Content Developer: Nguyen Thanh Hai
• Supporters: Nguyen Tien Dung,
Tran Chi Phong & Ha Vinh Phuc

You might also like