You are on page 1of 18

BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA (2)

HỌC CHÀO HỎI

BUỔI NGỮ PHÁP (1)

HỌC 3
GIỚI THIỆU
• Ôn tập (15 phút)
• Học 15 chữ cái Hiragana (60 phút)
• Nghỉ giải lao (5 phút)
• Luyện tập (10 phút)
• Học ngữ pháp 1 (25 phút)
• Nghỉ giải lao (5 phút)
• Học câu chào hỏi (20 phút)
• Đặt câu hỏi (5 phút)
• Bài tập về nhà (5 phút)

Mọi người cố gắng học thật tốt hôm nay nhé!

Presentation Title
ÔN TẬP (15 PHÚT)
• O HA YO GO ZAI MA SU おはようございます : Chào buổi sáng
• KON NI CHI WA こんにちは : Chào buổi trưa (hoặc trong ngày)
• KON BAN WA こんばんは : Chào buổi tối
→ CHÀO HỎI LẪN NHAU

• 10 chữ cái Hiragana


→ KIỂM TRA 10 CHỮ CÁI
CHỮ CÁI HIRAGANA (PHẦN 1) (60 PHÚT)

HÀNG SA HÀNG TA HÀNG NA


• さ • た • な
• し • ち • に
• す • つ • ぬ
• せ • て • ね
• そ • と • の

9/3/20XX Presentation Title 4


HỌC CÙNG QUIZLET!!!

• LINK QUIZLET:
https://quizlet.com/join/DTtNNjJp7?
i=3qtufu&x=1rqt
• CÁC BƯỚC TRUY CẬP:
1. Nhấn vào link
2. Login account (GG,FB,..)
3. Nhấn vào học phần : BẢNG CHỮ CÁI
HIRAGANA
* Phần học hôm nay: 15 chữ cái tiếp theo
9/3/20XX Presentation Title 5
NGHỈ GIẢI LAO 5 PHÚT NHÉ!
CÙNG LUYỆN TẬP NHÉ!! (10 PHÚT)

• Lần lượt đọc lần lượt 15 chữ


• Lần lượt viết lại 15 chữ

*Thứ tự: Anh Hậu → Anh Chính → Anh Tình


Thứ tự phát biểu từ nay về sau.
NGỮ PHÁP 1
•  わたし は......です。
WA TA SHI WA……..DE SU

S は N です。

S : Là chủ ngữ của câu nói về người


N: Là danh từ chỉ tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch
は: Là trợ từ ta đọc là わ (WA)
です (DE SU) : Đặt cuối câu của danh từ
•  わたし は......です。
WA TA SHI WA……..DE SU.
ティン  TE IN
TÊN ハウ HA U
チンー CHI N

37 さい
Tuổi SAI SAN JYU NA NA SAI

プログラム
NGHỀ PU RO GU RA MU
NGHIỆP LẬP TRÌNH VIÊN

QUỐC TỊCH ベトナムじん


BE TO NA MU JIN
JIN
• わたし は  ハウ  です。
• WA TA SHI WA HA U DESU.
• Tôi tên là Hậu.
• わたし は  27 さい  です。
• WA TA SHI WA NI JYU NA NA SAI DE SU. S は N です。
• Tôi 27 tuổi.
• わたし は プログラム です。
• WA TA SHI WA PU RO GU RA MU DE SU.
• Tôi là một lập trình viên.
• わたし は ベトナムじん です。
• WA TA SHI WA BE TO NA MU JIN DE SU.
• Tôi là người Việt Nam.
CÙNG LUYỆN TẬP NHÉ
• たろうくん WA  .... DESU.
KUN:: em bé nhỏ tuổi con trai たろうくん
CHAN: em bé nhỏ tuổi con gái TA RO KUN-> em
→Người lớn nói với người nhỏ tuổi bé nhỏ tuổi con trai
SAN: chỉ người khác,đứng sau tên
AMA:Lịch sự, dùng để nói chuyện với
khách hàng, với người lớn tuổi 10 さい
チャムさん CHA MU
SEN SEI せんせい JYUU SAI
せいと
SEI TO:HỌC
SINH
にほんじん
NI HON JIN
NGƯỜI NHẬt BẢN
やまださん   ....です。

やまだ
YA MA DA
50 さい
GO JYU SAI
ブラジル
BU RA JI RU JIN
カリナさん   .....で
す。

カリナ
KA RI NA
25 さい
NI JYU GO SAI
かいしゃいん
KAI SHA IN: Nhân viên công ty
イギリス
I GI RI SU JIN
NGHỈ GIẢI LAO 5 PHÚT NHÉ!
HỌC CÂU CHÀO HỎI (30 phút)
• HA JI ME MA SHI TE
はじめまして
• LẦN ĐẦU TIÊN GẶP MẶT/Nice to meet you

• YO RO SHI KU O NE GAI SHI MA SU


よろしくおねがいします
Mong bạn giúp đỡ/Nhờ cả vào bạn.
GIỚI THIỆU BẢN THÂN
• HA JI ME MA SHI TE.
Lần đầu tiên gặp mặt
• WA TA SHI HA …. DE SU.
Tôi tên/tuổi/nghề nghiệp/quốc tịch là …..
• YO RO SHI KU O NE GAI SHI MA SU.
Rất vui được làm quen/Mong bạn giúp đỡ.
https://www.youtube.com/watch?v=Bn-JL-6wX60
BÀI TẬP VỀ NHÀ!! (5 PHÚT)

• Tiếp tục ôn các câu chào hỏi.


• Nhớ cách đọc và viết 25 chữ cái hiragana.
• Ôn tập ngữ pháp S ha N de su.
*Link tham khảo:http://mina.mazii.net/#/alphabet

Cố lên sắp xong rồi!!!!


HẸN MỌI NGƯỜI VÀO
BUỔI HỌC TIẾP THEO NHÉ!!!

You might also like