Professional Documents
Culture Documents
Bai 37 Axit Bazo Muoi Thi 16-3
Bai 37 Axit Bazo Muoi Thi 16-3
H2SO3 HCl
H2SO4 H2 S
1. Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm I và
các axit ở nhóm II?
2. Vậy chúng ta phân axit thành mấy loại?
CÁCH GỌI TÊN AXIT
Axit có oxi
Axit không có oxi Có nhiều nguyên tử Có ít nguyên tử oxi
oxi
• Cách gọi: • Cách gọi: • Cách gọi:
Axit + tên phi kim + Axit + tên phi kim + Axit + tên phi kim +
hiđric ic ơ
• Ví dụ: • Ví dụ: •Ví dụ:
HCl – axit H3PO4 – axit HNO2 – axit nitrơ
clohiđric photphoric
? Đọc tên các axit sau: HBr, H2CO3, H2SO3, H2SO4
Trả lời:
HBr - Axit brôm hiđric H2SO3 - Axit sunfurơ
H2CO3 - Axit cacbonic H2SO4 - Axit sunfuric
Bảng tên gọi và hóa trị của một số gốc axit
Tên axit CTHH Số Gốc Hóa trị Tên gốc
ng.tử H axit gốc axit axit
Axit clohiđric HCl 1 - Cl I Clorua
Axit H2S 2 =S II Sunfua
sunfuhiđric
Axit sunfuric H2SO4 2 = SO4 II Sunfat