You are on page 1of 19

Review of

previous lesson
Vocabulary:
1. name : tên 11. woman : người phụ nữ
2. brother : anh trai, em trai 12. girl : cô gái
3. sister : chị gái, em gái
4. good : tốt
5. planet : hành tinh
6. person : người (số ít) people (số nhiều)
7. thing : điều, thứ
8. place : nơi chốn
9. man : người đàn ông
10. boy : cậu bé
Chủ ngữ số ít và chủ chủ ngữ số nhiều:
I : tôi
You : bạn chủ ngữ số ít
We : chúng tôi, chúng ta
they : họ, chúng
You : các bạn chủ ngữ số nhiều
Jenny and Nick : Jenny và Nick
He : anh ấy, cậu ấy, ông ấy
She : cô ấy, chị ấy, bà ấy
It : nó
Jenny : tên người
This : đây chủ ngữ ngôi 3 số ít
That : kia
New lesson
Vocabulary:
1. friend : bạn bè
2. hungry (adj) : đói
3. thirsty (adj) : khát
4. always (adv) : luôn luôn
5. town (n) : thị trấn, thành phố
6. hot (adj) : nóng
7. cold (adj) : lạnh
8. big (adj) : lớn
9. small (adj) : nhỏ
Động từ Be thể khẳng định (+): am / is / are ( thì , là , ở )
Viết đủ Viết tắt:
I am : : tôi là, tôi thì, tôi ở I’m
You are : bạn là You’re
We are : chúng tôi là We’re
They are : họ là They’re
Jenny and Nick are : Jenny và Nick là Jenny and Nick are
He is : : anh ấy là He’s
She is : cô ấy là She’s
It is : nó là It’s
Jenny is : Jenny là Jenny’s
Thể phủ định (-) của động từ Be
Viết đủ Viết tắt:
I am not I’m not
You are not You aren’t
We are not We aren’t
They are not They aren’t
These are not These aren’t
Jenny and Nick are Jenny and Nick
not aren’t
He is not He isn’t
She is not She isn’t
It is not It isn’t
This is not This isn’t
Jenny is not Jenny isn’t
Luyện tập:
Bài tập 2: Điền vào bảng dưới đây:
Bài tập 3: Điền vào dạng đầy đủ (am , is , are )
Bài tập 4: Điền vào dạng rút gọn (‘m , ‘s , ‘re )
Bài tập 5: Viết lại câu. Sử dụng isn’t và aren’t
Bài tập 6: Viết lại câu. Sử dụng ‘s , isn’t , ‘re , aren’t
Bài tập 6: Viết lại câu. Sử dụng ‘s , isn’t , ‘re , aren’t

Tom

Amanda

Jenny Amanda

Trig

Tom Nick
End Of
This Lesson
1

You might also like