Professional Documents
Culture Documents
40
% Tử vong
30
20
10
0
Bệnh tim Bệnh Liên quan Ung Đột Nhiễm Khác
thiếu máu tim bệnh ĐTĐ thư quỵ trùng
cục bộ khác
Geiss LS, et al. In: Diabetes in America. 2nd ed. 1995;chap 11.
NGUYÊN NHÂN TỬ VONG
Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
Mean follow-up was 9.4 years for men and 9.8 years for women; N=709 CV, cardiovascular; T2D, type 2 diabetes
1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015. www.idf.org/diabetesatlas (accessed June 2017);
2. Morrish NJ et al. Diabetologia 2001;44 Suppl 2:S14
NGUY CƠ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN ĐTĐ
2–5
*Synthesised based on data from two clinical studies – see Notes for details CV, cardiovascular; HF, heart failure
1. Kannel WB et al. Am J Cardiol 1974;34:29; 2. Cubbon RM et al. Diab Vasc Dis Res 2013;10:330;
2. 3. MacDonald MR et al. Eur Heart J 2008;29:1377
NGUY CƠ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN ĐTĐ
Giảm nguy cơ tim mạch là trọng tâm chính của quản lý bênh
̣ ĐTĐ
Nisha Bansal, et al. Absolute rates of Heart failure CHD, and stroke in CKD
JAMA cardiol 2017, 2 (3): 314-318.
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 HIỆN NAY
Bảo vệ
ĐạtKhông
Không
tim
HbA1c gây
mạch hạtiêu
mục
đường
tăng cân
& thậnhuyết
AN TOÀN TIM MẠCH VÀ THẬN
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
1 CÂU HỎI MỞ
ĐẦY ĐỦ 3 ĐÁP ÁN ĐÚNG
22:4
6
XU HƯỚNG LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
GLP-1a; TZDs,
DPP-4i, SU TZDs
GLP-1a;
DPP-4i
SGLT -2i
Metformin,
TZDs,
TZDs, GLP-1a
metformin
GLP-1a
Glucose SGLT2i
Wilding JP, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16:124-136. Frost T, et al. Diabetes Obes Metab 2014;16:467-477.
Valentine V. Clin Diabetes 2012;30:151-155. Rosenstock J, et al. Diabetes Obes Metab 2014;15:1154-1160. Goring S,
et al. Diabetes Obes Metab 2014;16:433-442.
Lợi ích trên đường huyết và ngoài đường huyết của SGLT2i
Heerspink et al. Circulation 2016; DOI:10.1161/CIRCULATIONAHA.116.021887. Mudaliar S et al. Diabetes Care 2016;39:1115-1122.
Baartscheer A et al. Diabetologia 2016; DOI 10.1007/s00125-016-4134-x. Sano M et al. J Clin Med Res 2016;8:844-847.
CƠ CHẾ BẢO VỆ THẬN CỦA SGLT – 2i
Bằng cách khôi phục cơ chế điều hòa ống thận – cầu thận
SGLT - 2i gây co hẹp tiểu động mạch đến, làm giảm áp lực cầu thận.
Na+/glucose co-transport
Áp lực cầu thận
Tiểu động mạch đến
SGLT2 GFR
SGLT2
SGLT2
Sodium
PT Glucose
Tiểu động PT: Ống lượn gần
mạch đi GL: Cầu thận
MD: Phức hợp
cạnh cầu thận
Quai Henle
Cherney D et al. Circulation 2014;129:587
CƠ CHẾ BẢO VỆ THẬN CỦA SGLT – 2i
Sodium
PT Glucose
Tiểu động
mạch đi PT: Ống lượn gần
GL: Cầu thận
MD: Phức hợp
cạnh cầu thận
Quai Henle
Cherney D et al. Circulation 2014;129:587
CƠ CHẾ BẢO VỆ TIM CỦA SGLT – 2i
39%
14
0.99) (n=2333)
Bệnh nhân với biến cố (%)
p=0.0382†
%
Empagliflozin® +
10.5% tối ưu điều trị nền
(n=4687)
biến cố
tim
mạch
gộp
Thời gian (tháng)
*Biến cố tim mạch gộp (3-point MACE): tử vong tim mạch, NMCT không tử vong, đột quỵ không tử vong
*Trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 kèm nguy cơ tim mạch
Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117
EMPAGLIFLOZIN
NGUY CƠ TỬ VONG TIM MẠCH
Placebo + tối ưu
HR 0.62 5.9% điều trị nền
(95% CI 0.49,
(n=2333)
0.77)
Bệnh nhân có biến cố (%)
p<0.001‡
3.7%
38
%
Empagliflozin® +
tối ưu điều trị nền
(n=4687) tử vong
tim
mạch
p=0.002* (n=2333)
Empagliflozin®
35
2.7%
+ tối ưu điều trị
nền (n=4687) %
Nhập
viện vì
suy tim
(n=2333)
p<0.0001*
Empagliflozin® + 32
%
tối ưu điều trị nền
(n=4687)
5.7% tử vong
chung
Hướng dẫn của Liên Đoàn Đái Tháo Đường Quốc Tế (IDF) 2017
về thực hành lâm sàng chăm sóc ban đầu cho bệnh nhân
đái tháo đường týp 2.
Phác đồ chẩn đoán, điều trị suy tim của CCS 2016
CẬP NHẬT
TÍNH AN TOÀN TIM MẠCH
35 % 33 %
Giảm tỷ lệ nhập viện do suy tim
Zinman B, et al.. N Engl J Med 2015;373:2117-28. Bruce Neal et al. June 12, 2017 DOI: 10.1056/NEJMoa1611925
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ
Standards of Medical Care in Diabetes - 2018. Diabetes Care 2018; 41 (Suppl. 1): S73-S85
CV EFFECTS RENAL EFFECTS
CANAGLIFLOZIN
not recommended
with eGFR < 45.
EMPAGLIFLOZIN
contraindicated
with eGFR < 30.
KẾT LUẬN