Professional Documents
Culture Documents
thuốc trừ sâu bt
thuốc trừ sâu bt
1
MỤC LỤC
I.TỔNG QUAN
III.KẾT LUẬN
2
I.TỔNG QUAN
1.Thuốc trừ sâu
sinh học
3
I.TỔNG QUAN
Phân loại
4
I.TỔNG QUAN
2.Thuốc trừ sâu sinh
học Bt
• Bt : là tên viết tắt của vi khuẩn
Bacillus Thuringiensis, lần đầu
tiên được phát hiện năm 1901
• Vi khuẩn gram dương
• Hiếu khí không bắt buộc
• Kích thước 3 – 6µ
• Sinh trưởng trong nhiệt độ 12
– 40ᵒc ( nhiệt độ tối ưu 27-
32ᵒc )
5
I.TỔNG QUAN
Bào tử
Thể sinh Nang
và tinh
trưởng bào tử
thể
6
Một số loài sâu bị tiêu diệt
7
I.TỔNG QUAN
4.Độc tính và cơ chế gây độc
4.1.Độc tính
Vi khuẩn Bacillus Thuringiensis gây bệnh cho côn trùng qua
đường tiêu hoá.
Bào tử nảy mầm dẫn đến sự sinh sản của vi khuẩn trong cơ thể
vật chủ làm cho côn trùng chết
8
I.TỔNG QUAN
4.1. Độc tính
Bacillus Thuringiensis
9
I.TỔNG QUAN
4.2. Cơ chế gây độc
10
II.QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Chuẩn bị
Giống gốc
môi trường
Ly tâm
Sấy
Hoàn thành
chế phẩm
II. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Chuẩn bị môi trường
Tên nước Thành phần môi trường
Nguồn cacbon là tinh bột, Mehico Rỉ đường, bột đậu tương,
bột ngô, CaCO3 + nước
maltose, glucose.
Nguồn N: thường sử dụng là Hàn Quốc Bột cá, đậu tương, cám đổ,
bã vừng, gạo, cám
bột cá, bột ngô, bột bánh
Trung Quốc Cám lúa mì, chấu, bột
đậu, cao thịt bò, peptone, chanh, bánh đậu tương, loại
bột men,…. dầu hoặc bánh hạt bông loại
Muối vô cơ thường bổ sung dầu, cám lúa mì hoặc bột
ngô
vào là các muối sau:
K2HPO4, MgSO4,,CaCO3 Nigieria Bột sắn lên men, ngô, đậu
đũa.
Nhân
Hoạt hóa giống
giống Lên men
cấp 1,
cấp 2…
Bacillus
thuringiensis
Giống được nhân lên sau mỗi lần câp giống gấp khoảng
10-15 lần giống cũ
13
II. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
3. Lên men
15
II. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
4. Ly tâm
Mục đích:
Thu sinh khối của vi khuẩn
chứa cả bào tử và tinh thể độc
Ly tâm với tốc độ
3000 vòng/ phút trong 5 phút
17
II. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
6. Hoàn thành chế phẩm
• Lấy trực tiếp dịch lên men sau khi kết thúc quá trình
Chế phẩm • Bổ sung chất bảo quản chống thối rồi đóng chai
dạng lỏng
• Sau ly tâm thu lấy sinh khối, bổ sung chất phụ gia rồi đem
đi sấy và đóng gói
Chế phẩm
dạng bột
18
III. Kết luận
Ưu điểm Nhược điểm
Có tính đặc hiệu cao Dễ bị phân huỷ bởi tia cực tím
Không gây ô nhiễm môi trường Phổ tác dụng của thuốc hẹp
Hoàn toàn vô hại với con người Giá thành khá cao
Không ảnh hưởng đến chất Một số loại thuốc bị ảnh hưởng
lượng nông sản bởi thời tiết
Không gây hại đối với loài thiên Hiệu quả chậm
địch
19
IV. Tài liệu tham khảo
• Thanh, Trần Thị. Công nghệ vi sinh. Nhà xuất bản
giáo dục Việt Nam, 2011
• Sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học trong nông
nghiệp -Lương Đức Phẩm
• http://vi.wikipedia.org/wiki/Bacillus_thuringiensis
• http://
iasvn.org/upload/files/INWVN32PLMthuc%20trang.
pdf
20
21