Professional Documents
Culture Documents
CNCBTCC Nhom7 CNCBCPB
CNCBTCC Nhom7 CNCBCPB
ĐỀ TÀI:
NHÓM 7
1 2 3 4
NHÓM 7
6
5
Contents_Here
Example Text : Get a modern
Ngành Lớp Bộ
Magnoliophyta Magnoliopsida Gentianales
1.3 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY CÀ PHÊ
1.3.1. Phân loại
Cây cà phê hệ thống
phân loại thực vật sau:
Họ Chi
Rubiaceae Caffea
1.3 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY CÀ PHÊ
1.3.1. Phân loại Cây cao 3 đến 8m, nhiều thân
cành thường rủ xuống.
Quả hình trứng hoặc hình tròn,
quả chín có màu đỏ nhạt hoặc mùa
hồng, trên quả có đường gân dọc.
Hạt hình bầu dục hoặc hình tròn,
vỏ lụa màu trắng rất khó bong, hạt
dài 5 đến 8mm.
Hàm lượng caffeine trong hạt
1,97 đến 3,06% là loại có nhiều
caffeine nhất trong 3 loại.
4 Vỏ lụa
2 Thịt quả
5 Nhân
3 Vỏ thóc và lớp
nhầy
1.3 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY CÀ PHÊ
1.3.2. Cấu tạo quả cà phê
Vở quả là lớp màng Bên trong là lớp mang
mỏng, dai. màu, khi quả xanh lớp
Thành phân chủ yếu là mang màu là
cellulose, chiếm khoảng chlorophyll màu xanh,
20 đến 23% khối lượng khi quả chín lớp mang
quả. màu là anthoxian
COFFEE màu đỏ.
Thịt quả
1.3 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY CÀ PHÊ
1.3.2. Cấu tạo quả cà phê
Vỏ lụa là lớp vỏ mỏng Vỏ lụa cà phê vối có
nằm sát nhân màu nâu nhạt
10% 18%
Vỏ lụa cà phê chè màu
trắng bạc, rất mỏng và
Vỏ lụa thực cà phê thực
30% 16% dễ bongra khỏi hạt khi
chất là màng bán thấm
chế biến
tinh
14%
Cà phê mít có màu
22% vàng nhạt, bám chắc
vào nhân
Vỏ lụa
1.3 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY CÀ PHÊ
1.3.2. Cấu tạo quả cà phê
Nhân của một quả thường có 2
hạt.
Bên trong là phôi và nhũ.
Nhân chiếm khoảng 30% khối
lượng quả.
Nhũ chứa toàn bộ chất dinh
dưỡng của hạt, còn phôi chứa rễ
và mầm.
Nhân
1.4 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA QUẢ CÀ PHÊ
kali nhôm
nito săt
AMERICA iod
NO magie
lưu huỳnh
clo
1.4 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA QUẢ CÀ PHÊ
Thành phần Hàm lượng
Cà phê Arabica Cà phê Robusta
Ẩm 12 – 13% 12 – 13%
Caffeine 1,2 (% chất khô) 2,4 (% chất khô)
Trigonelline 1,1 (% chất khô) Vết
Glucid mạch gắn 5 – 8 (% chất khô)
Polysaccharide 49,3 – 56,3 (% chất khô) 37,5 – 47,7 (% chất khô)
Protein và acid amin 10 – 15 (% chất khô)
Lipid 10 – 15 (% chất khô)
Chlorogenic acid tổng 6 – 9 (% chất khô)
Khoáng 4 – 4,5 (% chất khô)
CHƯƠNG 2:
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ BỘT
2.1 Sơ đồ quy trình công nghệ
Ủ cà phê
2.2 Thuyết minh quy
trình công nghệ
Rang
2.2 Thuyết minh quy
trình công nghệ
Phương pháp thực hiện:
Sử dụng tác nhân truyền nhiệt là không khí
nóng t = 180 - 260
Có ba phương thức truyền nhiệt: bức xạ,
dẫn nhiệt và đối lưu nhiệt.
Dựa vào thời gian và nhiệt độ:
+ Nhiệt độ thấp, thời gian dài: 2209-12’.
+ Nhiệt độ cao, thời gian ngắn: 2602,5-3’.
+ Nhiệt độ cao, thời gian dài.
Dựa vào sự biến đổi màu sắc & trạng thái
bề mặt:
Rang Quá trình rang được phân loại theo các
mức độ khác nhau.
2.2 Thuyết minh quy trình công nghệ
Các mức độ rang cà phê
Máy nghiền
đĩa
2.2 Thuyết minh quy trình công nghệ
Đóng gói
1. Cảm quan
2.1 Độ min
2.3
2.3 Hàm
Hàm lượng
lượng cafein,
cafein, không
không ít
ít hơn
hơn 0,5
0,5
Sản phẩm cà phê bột
Yêu cầu kỹ thuật của cà phê bột được qui định trong tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 5251-91