You are on page 1of 24

Chương 7

PHA ĐẶC TẢ

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 1
Khái quát chung
 Sau khi đã xác định rõ bài toán, bước tiếp
theo là tìm hiểu xem hệ thống dự kiến sẽ yêu
cầu làm cái gì
 Quan trọng là xây dựng danh sách yêu cầu
của người sử dụng
 Dựa trên yêu cầu của người sử dụng, người
phát triển đưa ra các đặc tả cho hệ thống

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 2
Khái quát chung
 Xây dựng hệ thống trả lời các yêu cầu:
 Đầu ra của hệ thống là cái gì
 Hệ thống sẽ phải làm cái gì để có kết quả mong
muốn, nghĩa là phải xử lý những cái gì
 Những tài nguyên mà hệ thống yêu cầu là gì

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 3
Khái quát chung
 Hiểu rõ nguồn gốc, các dạng thông tin cần
cung cấp cho hệ thống hoạt động
 Hệ thống sẽ giải quyết những vấn đề gì,
những kết quả cần phải có là gì
 Xác định được mối quan hệ giữa cái vào với
cái ra cho quá trình hoạt động của hệ thống
 Các đặc tả chi tiết phục vụ việc xây dựng hệ
thống để kiểm tra xem những nhiệm vụ đã
đặt ra có hoàn tất được hay không

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 4
Khái quát chung
 Một số trường hợp có phát sinh yêu cầu mới
(có thể phải xây dựng lại hệ thống), dẫn đến
chậm tiến độ xây dựng, tang giá thành với lý
do không thể hoàn chỉnh các đặc tả hệ thống:
 Các hệ thống phần mềm lớn đòi hỏi cải tiến
 Hệ thống lớn có nhiều cộng đồng sử dụng
 Người trả tiền cho hệ thống khác người sử dụng

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 5
Khái quát chung
 Mục tiêu
- Cái cần hướng tới
 Yêu cầu
- Điều cụ thể mà có thể kiểm tra được

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 6
Khái quát chung
 Yêu cầu sản phẩm
- Tốc độ, độ tin cậy, bộ nhớ, giao diện, qui
trình, tác nghiệp,…
 Yêu cầu tiến trình phát triển
- Các chuẩn, phương pháp thiết kế, ngôn ngữ
lập trình
 Yêu cầu ngoại lai
- Về chi phí, thời gian, bản quyền

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 7
Khái quát chung
 Tài liệu đặc tả phải đáp ứng được hai yêu cầu
- Rõ ràng, dễ hiểu cho khách hàng
- Đầy đủ và chi tiết thông tin cho nhóm thiết kế
 Các lỗi trong giai đoạn này ảnh hưởng đến các
giai đoạn còn loại của toàn bộ tiến trình
 Các kỹ thuật đặc tả
- Theo cấu trúc
- Hướng đối tượng

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 8
Khái quát chung
 Ngôn ngữ tự nhiên không hoàn toàn thuận
tiện cho các thiết kế viên hoặc các hợp đồng
giữa khách hàng và nhóm phát triển hệ thống:
 Nhầm lẫn do cách hiểu các khái niệm khác nhau
giữa hai bên
 Đặc tả yêu cầu ngôn ngữ tự nhiên quá mềm dẻo.
Một số vấn đề có thể được mô tả bằng quá nhiều
cách khác nhau
 Các yêu cầu không được phân hoạch tốt, khó tiềm
mối quan hệ

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 9
Khái quát chung
 Từ các khó khăn trên, có thể thay thế các đặc
tả yêu cầu như sau:
 Ngôn ngữ tự nhiên có cấu trúc
 Ngôn ngữ mô tả thiết kế, giống ngôn ngữ lập trình
nhưng có mức trừu tượng cao hơn
 Ngôn ngữ đặc tả yêu cầu
 Graphic
 Đặc tả toán học

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 10
Tài liệu đặc tả
 Là hợp đồng giữa khách và nhà phát triển
 Gồm các ràng buộc mà sản phẩm đáp ứng
- Thời hạn phân phối sản phẩm cho khách
- Sản phẩm được cài đặt để chạy thử song song
với sản phẩm hiện hành đến khi khách hàng
chấp nhận
- Dễ chuyển đổi trên phần cứng, hệ điều hành
khác nhau
- Độ tin cậy cao
- Hoạt động tốt 24/24
- Thời gian đáp ứng nhanh
© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 11
Tài liệu đặc tả
 Thành phần sống còn là tập các tiêu chuẩn
chấp thuận
 Giải pháp chiến lược, là cách tiếp cận chung
để tạo sản phẩm

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 12
Tài liệu đặc tả
 Đặc tả phi hình thức
 Đặc tả bán hình thức
 Đặc tả hình thức

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 13
Đặc tả phi hình thức
 Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
 Không chặc chẽ bằng đặc tả hình thức
 Được nhiều người biết và có thể trao đổi với
nhau để làm chính xác các điểm chưa rõ
 Thường nhiều lỗi
 Ngôn ngữ tự nhiên không phải là cách tốt
nhất để đặc tả sản phẩm

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 14
Các kỹ thuật đặc tả bán hình thức
 Phân tích theo cấu trúc sử dụng đồ họa
- Gane và Sarsen
- Yourdon và Constantine
- Demarco
 PSL/ PSA
 SADT
 SREM
- RSL
- REVS
- DCDS
 Mô hình thực thể quan hệ
© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 15
Các kỹ thuật đặc tả hình thức
 Từ ngữ, cú pháp, ngữ nghĩa được định nghĩa
hình thức dựa vào toán học (không dựa trên
ngôn ngữ tự nhiên)
 Là một phần của hoạt động đặc tả phần mềm
 Các đặc tả yêu cầu được phân tích chi tiết
 Mô tả trừu tượng chức năng để làm rõ yêu
cầu
 Định ra các điều kiện tiền tố và hậu tố

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 16
Các kỹ thuật đặc tả hình thức
 2 hướng tiếp cận:
 Đại số: hệ thống được mô tả dưới dạng các toán tử
và các quan hệ
 Mô hình: mô hình hệ thống được cấu trúc sử dụng
các thực thể toán học như cac tập hợp và thứ tự

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 17
Các kỹ thuật đặc tả hình thức
 Viết bằng tập các ký pháp quy định về cú
pháp và ý nghĩa rất chặt chẽ
- Anna
- Gist
- VDM
- CSP
- Mạng Petri
- Z

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 18
Các kỹ thuật đặc tả hình thức
 Thuận lợi:
 Hiểu được bản chất bên trong của yêu cầu, giảm
lỗi, giảm thiếu sót, giúp công việc thuận lợi
 Tính chắc chắn, đầy đủ
 Cung cấp một cách thức cho việc kiểm tra hệ thống

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 19
Các kỹ thuật đặc tả hình thức
 Khó khăn:
 Quản lý phần mềm có tính bảo thủ, cố hữu, không
chấp nhận kỹ thuật mới
 Giảm chi phí
 Không đào tạo chính quy mà dựa trên thói quen
 Một số thành phần khó đặc tả bằng ngôn ngữ hình
thức. Khách hàng không hiểu
 Khách hàng không thích đặc tả toán học

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 20
So sánh các kỹ thuật đặc tả
Thể
Phương pháp Điểm mạnh Điểm yếu
loại
NN tự nhiên Phi Dễ học Không chính xác
hình Dễ sử dụng Đặc tả có thể không
thức Khách hàng dễ hiểu rõ, mâu thuẫn,
không đầy đủ
Mô hình thực Bán Khách hàng dễ hiểu Không chính xác
thể quan hệ hình Chính xác hơn PHT bằng HT
PSL/PSA thức Khó định lượng thời
SADT gian
SREM
Phân tích hệ
thống cấu trúc

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 21
So sánh các kỹ thuật đặc tả
Thể
Phương pháp Điểm mạnh Điểm yếu
loại
Anna Hình Cực kỳ chính thức Khó học
CSP thức Giảm lỗi đặc tả Khó sử dụng
Máy hữu hạn Giảm chi phí Khách hàng khó hiểu
trạng thái mở Giảm nhân lực
rộng Hỗ trợ chứng minh
Gist tính chính xác
Mạng Petri
VDM
Z

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 22
Kiểm thử trong giai đoạn đặc tả
 Đánh giá sự chính xác của tài liệu đặc tả
 Thanh tra cho giai đoạn thiết kế, viết mã lệnh

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 23
Đánh giá đặc tả
 5 đại lượng cơ bản
- Kích thước
- Giá thành
- Thời gian
- Nhân lực
- Chất lượng
 Sử dụng từ điển dữ liệu

© 2004
Nhập Goodrich,
môn Tamassia
Công Nghệ Phần Mềm 24

You might also like