You are on page 1of 7

ĐẠO HÀM CẤP 1

ĐỊNH NGHĨA

Cho y = f (x) xác định trong (a, b)  x0, xét tỷ số


y
f ( x0 ) f ( x)  f ( x0 ) f ( x0  x)  f ( x0 )
 
x x  x0 x

x : increment of argument , f : increment of function x


x0 x
Nếu tỷ số trên có giới hạn hữu hạn khi x →x0 hay x → 0 thì f có đạo hàm
(derivative) tại x0.
f  x0 
f   x0   lim
x 0
 x  x 
 x
0
Ý nghĩa hình học của đạo hàm

f ( x0 )
 tan  
y  x

x  x0

tan   f ( x0 )
x0 x x

f (x0) là hệ số góc (slope) tiếp tuyến (tangent line) của đường cong

(C): y = f (x) tại tiếp điểm M(x0, f (x0))


Đạo hàm các hàm cơ bản

x 
 
e  e x
 sin x    cos x  sinh x    cosh x
 
a x  a x ln a  cos x     sin x  cosh x    sinh x
1 1
 
 x  x  1  tan x     1  tan x2
 tanh x   
2
cos x cosh 2 x
1 1  1

 ln x  
x
 cot x     2
sin x
   1  cot 2
x  coth x    2
sinh x
Các phép toán đạo hàm

 f  g    f   g

 f .g    f .g  f .g 

 f  f .g  f .g 
g  g 2
 


 f  u  x     f  u  x     f   u  u  x 
Ví dụ

1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra:
1
f ( x)  3 , x  0
x

g ( x)  x  3  x 2  x  1 , x  2, x  5, x  3
Ví dụ

2. Tìm hệ số góc tiếp tuyến với đường cong sau tại x  2

y  f  x   x3  4 x 2  7 x  1

3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong sau tại x0  0
x
y  f  x 
cosh x

You might also like