Professional Documents
Culture Documents
AXIT NUCLÊIC
Giáo viên: Đào Ngọc Minh Anh
ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
AXIT NUCLÊIC
ADN cấu tạo theo nguyên tắc ………… và nguyên tắc ………….
I. ADN (Axit deoxiribonucleic)
1. Cấu trúc của ADN
ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.
I. ADN (Axit deoxiribonucleic)
1. Cấu trúc của ADN
ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
I. ADN
1. Cấu trúc của ADN
Hãy lựa chọn các thành phần cấu tạo nucleotide!
Bazơ nitơ
P
Đường Hexozơ Đường deoxiribose Đường ribose
Ađênin (A)
Base nito
Guanin (G)
Timin (T)
Xitôzin (X)
Cytosine (C)
I. ADN (Axit deoxiribonucleic)
1. Cấu trúc của ADN
Ađênin (A)
Base nito
Guanin (G)
Timin (T)
Xitôzin (X)
Cytosine (C)
I. ADN (Axit deoxiribonucleic)
1. Cấu trúc của ADN
Gen là một đoạn trình tự nucleotit trên phân tử ADN mã hóa cho một
sản phẩm nhất định có chức năng (ARN hoặc protein).
Cột A Cột B
1. ADN bao gồ m a. từ trá i sang phả i.
2. ADN có chiều xoắ n b. 2 chuỗ i polynucleotit chạ y song song
và ngượ c chiều nhau.
3. Hai mạ ch củ a phâ n tử ADN liên kết c. liên kế t phố tphođieste (liên kết hó a
vớ i nhau bở i trị).
4. Cá c nucleotit trong mộ t mạ ch củ a d. liên kết hidrô .
phâ n tử ADN liên kết vớ i nhau bở i
5. Nguyên tắ c bổ sung là e. 20 nucleotit (10 cặ p nucleotit).
6. Mộ t chu kì xoắ n củ a ADN có f. cá c nucleotit giữ a 2 mạ ch củ a ADN
liên kết vớ i nhau: A = T, G ≡ X.
Nối đặc điểm ở cột A với cột B tương ứng?
Cột A Cột B
1. ADN bao gồ m a. từ trá i sang phả i.
2. ADN có chiều xoắ n b. 2 chuỗ i polynucleotit chạ y song song và
ngượ c chiề u nhau.
3. Hai mạ ch củ a phâ n tử ADN liên kết vớ i c. liên kết phố tphođieste (liên kết hó a trị).
nhau bở i
4. Cá c nucleotit trong mộ t mạ ch củ a phâ n d. liên kết hidrô .
tử ADN liê n kết vớ i nhau bở i
5. Nguyên tắ c bổ sung là e. 20 nucleotit (10 cặ p nucleotit).
6. Mộ t chu kì xoắ n củ a ADN có f. cá c nucleotit giữ a 2 mạ ch củ a ADN liên
kết vớ i nhau: A = T, G ≡ X.
2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết hidro
giữa các bazơ nitơ của các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung:
A=T
G≡X
Các nuclêôtit trong 1 mạch
liên kết với nhau bằng liên
kết photphođieste giữa
nhóm photphat và đường.
Liên kết
phốtphođieste
Liên kết
phốtphođieste
Liên kết hiđrô
I. ADN (Axit deoxiribonucleic)
1. Cấu trúc của ADN
https://www.youtube.com/watch?
v=TNKWgcFPHqw&ab_channel=yourgenome
- Kết quả: Sau 1 lần nhân đôi tạo 2 phân tử ADN con có 1 mạch
của ADN mẹ và 1 mạch mới tổng hợp.
- ADN được nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
- Nguyên tắc bổ sung:
A=T, G X
-Nguyên tắc bán bảo toàn: Trong mỗ i ADN
con có mộ t mạ ch củ a ADN mẹ (mạ ch cũ ), mạ ch
cò n lạ i đượ c tổ ng hợ p mớ i theo nguyên tắc bổ
sung.
ADN
Gen1
Gen2
Gen3
- Nhân đôi ADN diễn ra trong nhân tế bào, tại kì trung gian (pha S)
- Cơ chế:
Bước 1: Tách 2 mạch đơn của ADN tạo chạc tái bản
Bước 2: Tổng hợp 2 mạch đơn mới
+ Mạch theo chiều 5’ đến 3’: Tổng hợp liên tục
+ Mạch theo chiều 3’ đến 5’: tổng hợp gián đoạn, gọi là đoạn Okazaki
CỦNG CỐ
Câu 1: Xác định trình tự nucleotide trên mạch bổ sung với mạch sau:
3’- A-T-G-T-G-X-X-A-A-X-T-G-X – 5’
A. 3’-T-A-G-A-X-G-G-T-T-G-A-X-G- 5’
B. 5’ -T-A-X-A-X-G-G-T-T-G-A-X-G- 3’
C. 5’ -T-A-X-A-A-G-G-A-T-T-T-X-G- 3’
D. 3’ -T-A-G-X-X-G-G-T-T-G-A-X-G- 5’
CỦNG CỐ
Câu 2: Xác định chiều dài phân tử ADN, biết đoạn phân tử ADN đó có
A = 1600 và X = 2A?
A. 8160 Å
L = 3,4xN/2
A = 1600 => X = 2A = 3200
B. 12240 Å Ta có: N = A + T + G + X
C. 32460 Å = 2A + 2X = 1600x2 + 3200x2
D. 16320 Å = 9600 (nucleotit).
L = 3,4x9600/2 = 16320
Câu 2: Xác định chiều dài phân tử ADN, biết đoạn phân tử ADN đó có
A = 1600 và X = 2A?
Theo đầu bài ta có: A = 1600 (nucleotit)
Mà A = T = 1600 (nucleotit).
Mặt khác: X = 2A = 3200 (nucleotit) = G.
Vậy tổng số nucleotit của phân tử ADN:
N = A + T + G + X = 2A + 2X
= 1600 x 2 + 3200 x 2
= 9600 (nucleotit).
Có L = N. 3,4/2 = 16320 (Å)
Câu 3: Các nucleotit nối với nhau để hình thành phân tử ADN
bằng những liên kết nào?
- Liên kết hidro giữa các nucleotit giữa 2 mạch.
- Liên kết photphodieste giữa các nucleotiti
trong 1 mạch.
Liên kết
phốtphođieste
N = 2A + 2G H = 2A + 3G
%G = %X x 100%
CÔNG THỨC TÍNH
5. Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trong 1 mạch ADN
https://kahoot.it/challenge/09310382?challenge-id=2b5aeec1-
ec6b-473f-93a3-31a8d463b4cf_1608996155704
Bài 10: Axit nucleic
II. ARN (Axit ribonucleic)
1. Cấu trúc của ARN
a. cấu trúc 3 thùy: một đầu I. cùng với protein cấu tạo nên
mang axit amin, một đầu mang riboxom, nơi tổng hợp nên
bộ ba đối mã và đầu mút tự do. protein.
1.
b. cấu trúc 1 mạch nhiều vùng II. vận chuyển các axit amin tới
các nucleotit liên kết bổ sung riboxom để tại đây dịch thông
với nhau tạo các vùng xoắn kép tin từ trình tự nucleotit trên
cục bộ. ADN thành các trình tự axit
amin trong protein.
2.
1 – c – III 2 – a – II 3–d–I
Bài 10: Axit nucleic
II. ARN (Axit ribonucleic)
1. Cấu trúc của ARN
mARN (messenger ARN): cấu tạo từ 1 chuỗi
polinucleotide mạch thẳng.
Nguyên tắc:
• Nguyên tắc bổ sung: rA = T, rU = A, rG ≡ X, rX ≡ G
• Nguyên tắc khuôn mẫu: mạch gốc của gen (3’-5’)
làm khuôn tổng hợp mARN.
PRÔTÊIN
Nối đặc điểm ở cột A với cột B tương ứng?
Cột A Cột B
1. Nguyên tắ c cấ u tạ o Protein là a. đượ c hình thà nh từ 2 hay nhiều chuỗ i
polypeptit.
2. Đơn phâ n cấ u tạ o nê n protein là b. nguyê n tắ c đa phâ n
3. Bậ c 4 củ a protein c. là chuỗ i polypeptit mạ ch thẳ ng.
4. Bậ c 1 củ a protein d. axit amin
5. Bậ c 2 củ a protein e. có cấ u trú c trong khô ng gian ba chiều,
quyết định chứ c nă ng củ a protein.
6. Bậ c 3 củ a protein f. có cấ u hình xoắ n hoặ c gấ p nếp.
Phiên mã
mARN
5/ 3/
AUG XAU GXX UUA UUX ……….…… AUU GAU
Dịch mã
Mêt Arg Ala Lơx Phê …….Chuỗi polipeptid
1 2 3 4 5
mARN Phiên mã
5/ 3/
AUG XAU GXX UUA UUX ……….…… AUU GAU
Dịch mã
Mêt Arg Ala Lơx Phê …….Chuỗi polipeptid
1 2 3 4 5
Mời HS lớp 9NS xem video quá trình tổng hợp từ:
ADN -> ARN -> protein
https://www.youtube.com/watch?v=XGJbSuqGNO0
- mARN: Trình tự nucleotit trên
mARN quy định trình tự aa trong
phâ n tử protein: Cứ 3 nucleotit
kế tiếp nhau (mã di truyền) quy
định 1 axit amin.
https://kahoot.it/challenge/06485983?challenge-id=2b5aeec1-
ec6b-473f-93a3-31a8d463b4cf_1608996043337