Professional Documents
Culture Documents
Marketing Căn Bản 2019 Chapter 6
Marketing Căn Bản 2019 Chapter 6
U
H
T
I
Ả
H
Ị
H
T
Ồ
H
.
S
H
T
Positioning: Định vị
6.1. PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
Mục đích:
Giúp DN tiếp câ ̣n dễ dàng và hiê ̣u quả hơn dựa trên những đoạn thị
trường đồng nhất.
Giúp DN thấy rõ cơ cấu người tiêu dùng trên thị trường trên các
khía cạnh khác nhau.
Giúp DN lựa chọn được thị trường mục tiêu thích hợp.
Giúp DN phát hiê ̣n ra những khe hở của thị trường, từ đó tâ ̣n dụng
được những lợi thế cạnh tranh.
Giúp DN tối đa hóa lợi nhuâ ̣n trên mô ̣t đơn vị sản phẩm.
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
Biểu đồ định vị
BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ
DEVELOPING A POSITIONING STATEMENT
Tái định vị sản phẩm là việc xác định lại vị thế sản phẩm của
doanh nghiệp trên thị trường so với sản phẩm của đối thủ cạnh
tranh nhằm phù hợp với sự thay đổi của thị trường mục tiêu
hoặc chiến lược kinh doanh của DN.
STP – ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG
Phá định vị (hay tái định vị đối thủ cạnh tranh) là việc xác định
vị thế sản phẩm của doanh nghiệp trên thị trường so với sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh nhằm làm yếu đi định vị của đối
thủ.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Sản phẩm là tất cả những gì có thể cung
cấp cho thị trường nhằm thỏa mãn được
nhu cầu và ước muốn của thị trường.
7.1.2. CẤU THÀNH SẢN PHẨM
Là giá trị sử dụng của sản phẩm hay công dụng của sản
phẩm
Là những đặc điểm chung về kết cấu các bộ phận của sản
phẩm được thể hiện dưới dạng vật chất thực tế như: hình
dạng, kích thước, màu sắc, kể cả nhãn hiệu, bao bì sản phẩm.
Là phần tăng thêm vào sản phẩm hiện hữu những dịch vụ
hay lợi ích khác để phân biệt mức ưu việt về sản phẩm mà
doanh nghiệp cung cấp so với sản phẩm của đối thủ cạnh
tranh.
[Levitt]
7.1.3. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Hàng tiêu dùng: hàng hoá đc tiêu dùng bởi người tiêu dùng cuối cùng
Hàng tiêu dùng thiết yếu
Hàng tiêu dùng lâu bền
Hàng xa xỉ
Dịch vụ
Dịch vụ hàng tiêu dùng (Y tế, đi lại, nhà ở…)
Dịch vụ thương mại (tài chính, ngân hàng, bảo hiểm..)
Dịch vụ sản xuất (tư vấn, sữa chữa, lắp đặt…)
7.2. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
Vòng đời sản phẩm dài hay ngắn phụ thuộc vào
các yếu tố sau:
Nhu cầu của người tiêu dùng
Bản thân sản phẩm đó
Các yếu tố môi trường
Công dụng của SP thay thế
7.2. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
9 - 38
STYLES, FASHIONS, FADS
7.2. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
VIEW
V : Visibility – sự rõ ràng
Ngắn gọn
3. Thương hiệu
Khái niệm
Thương hiệu là tất cả những gì mà khách hàng mục
tiêu có thể cảm nhận được
Vai trò:
Nâng cao uy tín
Thu hút khách hàng mới
Giúp phân phối sản phẩm hiêụ quả hơn
Tạo dựng hình ảnh DN
Lợi thế cạnh tranh
7.3. BAO BÌ VÀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
54
55
56
7.3. BAO BÌ VÀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Copyright ©
Registered ®
Trademark ™
7.3. BAO BÌ VÀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Copyright ©
Là tập hợp những quyền liên quan đến việc sử dụng
ý tưởng và thông tin.
Đề cập đến quyền tác giả, hay “quyền sao chép”
(right to copy)
Trademark ™
Là tập hợp các biểu tượng, hình ảnh, màu sắc, …
được một DN coi đó là ký hiệu nhận biết (không
nhất thiết phải là ký hiệu đã được đăng ký).
7.3. BAO BÌ VÀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Registered ®
Chỉ được đặt cạnh một ký hiệu (có thể bao gồm tên,
biểu tượng, hình ảnh, màu sắc,…) đã được đăng ký
với cơ quan có thẩm quyền.
HOMEWORK
Với khách hàng: trải nghiệm với nhân viên cung cấp
dịch vụ là yếu tố quan trọng nhất khi tiêu dùng 1
dịch vụ
Với doanh nghiệp: đội ngũ nhân viên tiếp xúc trực
tiếp với khách hàng (frontline) là một yếu tố tạo sự
khác biệt và lợi thế cạnh tranh
g
in
k et
ar
M
PEOPLE – CON NGƯỜI
Cải tiến, rút ngắn quy trình nhằm tạo ra tiện lợi
hơn cho khách hàng như quy trình đặt hàng, quy
trình thanh toán, quy trình nhận hàng, quy trình
bảo hành…
Đầu tư thiết bị, công ngệ mới, thải hồi thiết bị, công
nghệ lạc hậu
Ỳ
U
H
T
I
Ả
H
Ị
H
T
Ồ
H
.
S
H
T
TR = P x Q
Lợi nhuận tuyệt đối = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
= TR – TC
Lợi nhuận tương đối = (LN tuyệt đối / Tổng vốn đầu tư) * 100%
Thị phần (hay thị phần tuyệt đối – MS) là tỷ lệ phần trăm giữa
doanh số (hay lượng bán) của doanh nghiệp so với tổng doanh
số (hay lượng bán) trên toàn bộ thị trường.
MS = (Doanh số của DN / Tổng doanh số của TT)*100%
hoặc
Định giá dựa trên nhận thức của khách hàng về giá
trị thay vì chi phí sản xuất
ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CHI PHÍ
Định giá dựa trên những chi phí sản xuất, phân phối, và tiêu
thụ sản phẩm cộng với dự trù về rủi ro và các chi phí khác
ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CHI PHÍ
Chi phí:
Chi phí đơn vị (total costs) = chi phí biến đổi + chi phí cố
định/số đơn vị sản phẩm
ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CHI PHÍ
Phương pháp định giá ”cộng lãi vào giá thành” (hoặc chi
phí)
VD:
Điểm hòa vốn là điểm xác định tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
Sản lượng hoà vốn là số sản phẩm được sản xuất ra cần phải bán để bù
đắp số vốn mà DN đã đầu tư
Doanh thu hoà vốn là giá trị tiền hàng của sản lượng hoà vốn mà DN thu
về
Lỗ
FC
VC Q0 Q0+1 Q
8.2.1. PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ ĐIỂM HÒA VỐN
= chi phí cố định/ (giá – chi phí biến đổi đơn vị)
BP = F / (P - V)
P (price): Giá
V (variable cost per unit): Chi phí biến đổi đơn vị (chi phí biến đổi/đơn vị sf)
TR = P x BP
8.2.1. PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ ĐIỂM HÒA VỐN
Bài tập 1:
Định giá dựa trên các chiến lược, chi phí, giá, và các
sản phẩm mà đối thủ cạnh tranh đang áp dụng.
MỘT SỐ CĂN CỨ ĐỊNH GIÁ KHÁC
ED (elasticity): hệ số co
giãn cầu – giá
Q0: lượng bán với giá
P0
Q1: lượng bán với giá
P1
P0: giá bán ban đầu
P1 : giá thay đổi
8.3. MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC GIÁ ĐIỂN HÌNH
Chiến lược
điều chỉnh giá
8.3.1. CHIẾN LƯỢC GIÁ CHO SẢN PHẨM MỚI
g
i
á
n
h
ữ
n
g
sĐịnh
Định
Định giá
giá
Định
những
giá
theo
giá
theo
chủng
sản
sản
gói
phẩm
phẩm
loại
sản phụ
sản
phẩm
phụphẩm
thêm
ả
n
p
h
ẩ
m
k
8.3.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
Định giá theo địa lý: Giá khác nhau cho các đối tượng
khách hàng ở các khu vực địa lý khác nhau trong nước
hoặc trên thế giới
8.3.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
Phân phối hàng hóa là các hoạt động nhằm đưa hàng
hóa tới địa điểm và vào thời gian mà khách hàng mong
muốn mua chúng
Nói cách khác, phân phối hàng hóa là toàn bộ các hoạt
động để đưa sản phẩm từ người sản xuất đến người tiêu
dùng hoặc người sử dụng.
Hệ thống kênh phân phối quốc tế bao gồm tất cả các
hoạt động bắt đầu từ NSX trong nước và kết thúc tới
khách hàng cuối cùng ở nước ngoài.
1. KHÁI NIỆM
Các hoạt động Marketing liên quan đến quá trình phân phối bao
gồm:
thu thập thông tin, cung cấp tài chính,
chia sẻ rủi ro,
lựa chọn và trưng bày sản phẩm,
xúc tiến, định giá, phân phối vật chất và dịch vụ khách hàng.
WHAT IS DISTRIBUTION
2. MỤC ĐÍCH
Thông Đàm
Xúc tiến
tin phán
Chia sẻ
rủi ro
3. CHỨC NĂNG
1 2 3 4
ĐÚNG ĐÚNG ĐÚNG CHI PHÍ
ĐÚNG HÀNG
ĐỊA ĐIỂM THỜI GIAN
4R – Right product , Right place, Right time , Right cost (minimum cost)
5. PHƯƠNG THỨC PHÂN PHỐI VÀ KÊNH
PHÂN PHỐI
Gián tiếp
Kênh phân phối
5. PHƯƠNG THỨC PHÂN PHỐI VÀ KÊNH PHÂN
PHỐI
GT MT
On: rạp chiếu
phim, cửa hàng OFF: ecommerce,
On: canteen OFF: tạp hoá tiện lợi (ở VN), siêu thị, cửa hàng
bệnh viện, phòng tiện lợi
Gym, khách sạn
6. CÁC TRUNG GIAN TRONG KÊNH PHÂN PHỐI
Bán buôn
Wholesaler
Đại lý
Agent
6. CÁC TRUNG GIAN TRONG KÊNH PHÂN PHỐI
Người bán lẻ
Cửa hàng bách hoá, cửa hàng chuyên doanh, siêu thị,
trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi, hiệu tạp hoá,
các hình thức bán không qua cửa hàng (máy bán hàng,
internet, thư tín…)
Ưu điểm
Có các phương tiện bán hàng phong phú, đa dạng
Nhạy bén với những biến động của thị trường
Khả năng an toàn trong kinh doanh cao hơn so với
nhà bán buôn
Nhược điểm
DN không thể tận dụng được khả năng tài chính
6. CÁC TRUNG GIAN TRONG KÊNH PHÂN PHỐI
Người bán lẻ
Các xu hướng trong lĩnh vực bán lẻ hiện nay?
Sự phát triển của các hình thức bán lẻ không cửa hàng: đặt
hàng qua điện thoại, TV, thư, mạng internet, máy bán hàng
Sự gia tăng các nhà bán lẻ lớn
Tầm gia tăng của công nghệ trong lĩnh vực bán lẻ
Sự mở rộng ra toàn cầu của các nhà bán lẻ lớn
Các cửa hàng bán lẻ đa năng (mua sắm + café + hiệu sách +
nơi vui chơi)
Các xu hướng khác?
HOMEWORK
Người đại lý
Đặc điểm
Thực hiện chức năng mua hộ, bán hộ sản phẩm
Không có quyền sở hữu đối với hàng hóa
Quy mô kinh doanh nhỏ, lợi nhuận là hoa hồng do bên mua hoặc
bên bán trả
Không có quyền quyết định giá bán hoặc mua sản phẩm
6. CÁC TRUNG GIAN TRONG KÊNH PHÂN PHỐI
Câu hỏi:
Một cửa hàng tiện lợi có bán các sản phẩm của
Vinamilk và hưởng hoa hồng trên doanh số bán, không
quyết định tới giá bán sản phẩm, là …….
a. Cửa hàng của Công ty
b. Đại lý của Công ty
c. Nhà bán lẻ của Công ty
d. Đáp án b và c
7. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Khái niê ̣m
Chiến lược phân phối là tập hợp các quyết định về cơ cấu,
quy mô và tính chất hệ thống phân phối mà nhà sản xuất
sử dụng để lưu chuyển sản phẩm của mình đến tay người
tiêu dùng cuối cùng.
Cũng có thể coi chiến lược phân phối là các quyết định về
phương thức và kênh phân phối: trực tiếp hay gián tiếp,
một hay nhiều kênh, độ dài mỗi kênh, số lượng điểm bán
và loại trung gian sử dụng.
7. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Đặc điểm
Giúp doanh nghiệp phát triển mối quan hệ với những trung gian phù
hợp nhất
Mức độ kiểm soát thị trường cao hơn trong khi tiết kiệm chi phí hơn
phân phối tập trung.
Thường sử dụng đối với hàng lâu bền (quần áo, đồ điện gia dụng,
một số mặt hàng mỹ phẩm, thời trang, điện thoại...)
7. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Đặc điểm
Thường áp dụng đối với hàng tiêu dùng thường xuyên.
7. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Chức năng chủ yếu của …… là xúc tiến việc mua bán hàng hóa
trên thị trường, làm cho cung cầu trên thị trường gặp nhau.
a. Người đại lý
b. Người bán lẻ
c. Người bán buôn
d. Người môi giới
e. Đáp án a và d
BÀI TẬP VỀ NHÀ
g
in
k et
ar
M
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Chiến lược kéo là chiến lược thu hút, lôi kéo khách hàng
mua sản phẩm của DN mình.
Đă ̣c điểm
Khách hàng mục tiêu của chiến lược kéo là người tiêu
dùng cuối cùng.
Mục tiêu của chiến lược này là tác động trực tiếp đến
người tiêu dùng khiến cho họ tìm mua SP của DN.
DN phải sử dụng các công cụ Marketing như: quảng cáo,
hội chợ triển lãm, hội nghị khách hàng, tổ chức sự kiện,
quan hệ công chúng, dùng thử….
3.2. CHIẾN LƯỢC ĐẨY
Khái niệm
Là chiến lược xúc tiến trong đó DN sử dụng hệ thống kênh
phân phối để bán sản phẩm của DN mình
Đặc điểm
Mục đích của chiến lược đẩy là xúc tiến kinh doanh đối với các
trung gian phân phối.
Công cụ chủ yếu là: giảm giá, chiết khấu cho đại lý, chịu chi
phí quảng cáo, chi phí đào tạo nhân viên…
SO SÁNH CHIẾN LƯỢC KÉO VÀ CHIẾN LƯỢC ĐẨY
Giống nhau
Đều là chiến lược xúc tiến kinh doanh
Khác nhau
Đối tượng mà chiến lược kéo hướng tới là người tiêu dùng cuối
cùng,
Đối tượng của chiến lược đẩy là trung gian phân phối
Công cụ chiến lược kéo sử dụng chủ yếu là quảng cáo, tiếp
thị…
Công cụ của chiến lược đẩy chủ yếu thông qua những ưu đãi
dành cho nhà phân phối.
4. CÁC CÔNG CỤ XÚC TIẾN
2 3 4 5
1
Quảng cáo Quan hệ Khuyến mại Bán hàng Marketing trực tiếp
công chúng cá nhân
4.1. QUẢNG CÁO
Khái niệm
Là tất cả các hình thức giới thiệu và xúc tiến mang tính chất phi cá
nhân và có thu phí đối với các ý tưởng, hàng hoá hay dịch vụ của 1 tổ
chức nào đó. (Philip Kotler, 2012)
Quảng cáo là viêc sử dụng các phương tiện nhằm giới thiệu đến công
chúng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ có mục đích sinh lợi; sản phẩm,
dịch vụ không có mục đích sinh lợi, tổ chức, cá nhân kinh doanh sản
phẩm, hàng hoá, dịch vụ được giới thiệu, trừ tin thời sự, chính sách xã
hội, thông tin cá nhân.(luật quảng cáo, 2012)
4.1. QUẢNG CÁO
Đặc điểm
Có khả năng tiếp cận đông đảo công chúng nhận tin, với mức chi phí
phấp trên mỗi đơn vị tiếp xúc
Thông điệp quảng cáo có thể nhắc đi nhắc lại nhiều lần
Lợi thế về hình ảnh, âm thanh, góc nhìn…
Tạo cơ hội cho người nhận tin so sánh thông tin của sp với đối thủ
cạnh tranh
Chi phi ttổng thể đắt
Không cá nhân hoá, nên thông tin mang tính một chiều
Dễ gây nhàm chán, thờ ơ
CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢNG CÁO
g
in
k et
ar
M
QUYẾT ĐỊNH MỤC TIÊU QUẢNG CÁO
Quảng cáo
thông tin
g
in
k et
ar
M
CÁC PHƯƠNG TIỆN QUẢNG CÁO
Nhóm phương tiện Nhóm phương tiện Nhóm phương tiện Nhóm phương tiện
nghe nhìn in ấn quảng cáo ngoài trời quảng cáo di động
• Truyền hình. • Báo chí • Hộp đèn quảng cáo • Quảng cáo trên
• Phát thanh • Catalogue, tờ rơi, • Đèn màu phương tiện giao
• Internet lịch quảng cáo thông
• Quảng cáo trên các
đồ vật: Áo, Mũ…
4.2. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Khái niệm
Công chúng là bất cứ nhóm người nào có mối quan tâm
hay ảnh hưởng hiện tại hoặc tiềm năng đến khả năng đạt
được những mục tiêu của doanh nghiệp.
Quan hệ công chúng nhằm xây dựng mối quan hệ với các
nhóm công chúng khác nhau của công ty thông qua việc
tạo được những tin tốt trên các phương tiện thông tin đại
chúng, xây dựng hình ảnh đẹp về công ty, xử lý những tin
đồn, câu chuyện, thông tin và sự kiện không tốt.
Quan hệ công chúng là những biện pháp kích thích nhu cầu
của người tiêu dùng một cách gián tiếp
4.2. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Chức năng:
Thiết lập quan hệ với báo chí, viết và gửi các thông tin có
khả năng được đăng đến toà soạn nhằm thu hút chú ý của
công chúng tới sp/dv
Xuất bản các ấn phẩm riêng
Xây dựng và duy trì mói quan hệ với cộng đồng địa phương
Vận động hành lang -> tạo mối quan hệ với quan chức chính
phủ, cơ quan lập pháp
Quan hệ với các nhà đầu tư là các cổ đông và các tổ chức tài
chính
Phát triển các mối quan hệ với các tổ chức từ thiện, tổ chức
phi lợi nhuận để hỗ trợ tài chính hoặc giúp đỡ họ
4.2. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Vai trò:
Hỗ trợ việc tung ra sản phẩm mới
Tái định vị sản phẩm ưở giai đoạn chín muồi
Tạo nên sự quan tâm đến một chủng loại sp
Ảnh hưởng đến những nhóm mục tiêu nhất định
Bảo vệ những sp có vấn đề rắc rối với công chúng
Tạo dựng hình ảnh của công ty
4.2. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Tài
liệu
Sự Logo,
viết:
kiện văn
Các báo
đặc phòng
bài cáo
biệt: phẩm,
phát hàng Tài trợ,
Tin hội Interne Mạng đồng
biểu/n năm, làm từ
tức nghị, t xã hội phục,
ói sách, thiện
khai card
chuyệ bản tin
trương, của
n báo
họp doanh
chí,
báo nghiệp
phim,
g slide…
in
k et
ar
M
CÂU HỎI
Trường hợp doanh nghiệp Coca- cola Việt Nam đang bị nghi
ngờ về lô sản phẩm nước cam Fan-ta không đảm bảo chất
lượng, doanh nghiệp nên sử dụng công cụ nào để lấy lại
lòng tin với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Quan hệ công chúng
d. Khuyến mãi kết hợp hội chợ triển lãm
e. Không có đáp án
4.3. BÁN HÀNG CÁ NHÂN
Khái niệm
Bán hàng cá nhân là công cụ của chiến lược xúc tiến trong đó nhân viên bán
hàng sẽ trực tiếp gặp gỡ, thuyết phục khách hàng mua sản phẩm của DN
4.3. BÁN HÀNG CÁ NHÂN
QUY TRÌNH BÁN HÀNG CÁ NHÂN
Khái niệm
Khuyến mại/Xúc tiến bán là các kích thích ngắn hạn để tăng cường
mua và bán sản phẩm hoặc dịch vụ. (Philip Kotler, 2012)
Khái niê ̣m
Bao gồm mọi sự liên lạc trực tiếp với cá nhân những
khách hàng mục tiêu nhằm giơi thiệu về hàng hoá và dịch
vụ của công ty với hi vọng nhận được những phản ứng
đáp lại tức thì và duy trì mối quan hệ lâu dài với họ.
Marketing trực tiếp cố gắng kết hợp cả 3 yếu tố là quảng
cáo, xúc tiến mua bán và bán hàng cá nhân để đi đến bán
hàng trực tiếp không qua trung gian.
4.5. MARKETING TRỰC TIẾP
• Chọn lọc những thuộc tính của nguồn tin (message source)
5
TARGET AUDIENCE?
INSIGHT?
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
g
in
k et
ar
M
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
AIDA
g
in
k et
ar
M
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
AIDA
g
in
k et
ar
M
THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP TRUYỀN THÔNG
Personal
selling
Personal
Personal channels
channels
Word of
mouth
Print
media
Non-personal
Non-personal
channels
channels
Broadcast
media
4-
195
LỰA CHỌN PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
g
in
k et
ar
M
XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG
TRUYỀN THÔNG
Nhược điểm
Dễ áp dụng hạn
PP CÂN BẰNG CẠNH TRANH