You are on page 1of 63

KHÁI QUÁT

HỆ THỐNG TỔ CHỨC
Y TẾ TP.HCM

1
Mục tiêu bài giảng
1/ Sơ nét Đặc điểm ngành y tế VN –
Những thành tựu – thách thức.
2/ Trình bày sơ đồ tổ chức hệ thống y tế
VN và TP. HCM
3/ Trình bày vị trí, chức năng, nhiệm vụ
TTYT dự phòng Q/H và TYT Phường/ Xã
4/ Sơ nét các “Vấn đề sức khỏe TP.HCM”

2
I/ SƠ NÉT ĐẶC ĐIỂM NYT:

1/ Thành tựu
2/ Thách thức
3/ Tồn tại
4/ Đặc điểm

3
I. 1. THÀNH TỰU
1/ Tốc độ tăng DS được kiểm soát:
Qui mô DS Việt Nam hiện 90,7 triệu,
ít hơn 2 triệu so với mục tiêu đề ra
2/ Đề án luân chuyển CB từ tuyến trên về
tuyến dưới, giúp chuyển giao KT, nâng cấp
TTB cho tuyến dưới, giảm 20-30% BN phải
vượt tuyến điều trị.

4
THÀNH TỰU
3/ Giảm chênh lệch giá thuốc bất hợp ly.
4/ Luật ATVSTP được thực hiện
( 1/7/2011)
5/ Đã sx được 10 loại vắc xin PB.
6/ Luật khám chữa bệnh (1/1/2011)

5
THÀNH TỰU

7/ Thanh toán bại liệt từ năm 2000.


8/ TVTE từ 45/1000 còn 16/1.000
9/ TV mẹ từ 140/100.000 còn
75/100.000
10/ Bệnh sốt rét được đẩy lùi.
6
I.2. THÁCH THỨC

1/ Chung giường và quá tải ở BV.


2/ Giá thuốc, chi phí cho điều trị:
 Giá thuốc tăng liên tục, là nỗi ám ảnh
của người bệnh.
 Lạm dụng thuốc, lạm dụng chỉ định XN
với bệnh nhân BHYT
  Chi phí điều trị chiếm 60% so với
tổng chi phí điều trị 7
Thách thức
Tổ chức Hệ thống y tế cơ sở còn bất cập:
THÔNG TƯ 03 LIÊN TỊCH
( BYT – BNV ) 25/4/2008:
 TTYT Q/H LÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
THUỘC SYT.
 TYT.P/X LÀ ĐƠN VỊ CM KỸ THUẬT
THUỘC TTYT.Q/H.
 YT THÔN BẢN LÀ MẠNG LƯỚI YT P/X,
DO TYT CHỈ ĐỊNH CMNV.
8
 ĐẾN NAY:
 60/63 SYT THỰC HIỆN MÔ HÌNH TTYT.
( TP. HCM vẫn thực hiện mô hình trước
2008: TTYT dự phòng Q/H - Phòng y tế
Q/H - Bệnh viện Q/H)

9
THÁCH THỨC
 3/ Xã hội hóa y tế
 Đang đứng trước nguy cơ
“ thương mại hóa YT”: bằng “khoán”
chỉ định xét nghiệm, chụp chiếu…tại
một số CSYT công.

10
THÁCH THỨC
 4/ Mất cân bằng giới tính:
 Trong 5 năm qua liên tục tăng từ tỷ
số nam/nữ 103/ 100  115/100.
 5/ Chất lượng DS: tưổi thọ bình
quân 72,2 tuổi, nhưng có tới 12,2
năm không có chất lượng cuộc
sống.

11
THÁCH THỨC
6/ Ngộ độc tập thể:
 20% ngộ độc tập thể chưa tìm ra
nguyên nhân.

12
I.3/ Những yếu kém, tồn tại

 HTYT chậm đổi mới, chưa thích ứng với


sự phát triển của nền KT thị trường
định hướng XHCN.
 Chất lượng DVYT chưa đáp ứng với nhu
cầu đòi hỏi ngày càng cao và đa dạng
của ND.
 Tổ chức YTDP còn nhiều bất cập và còn
nhiều lúng túng trong họat động nên
đạt hiệu quả chưa cao. 13
4/ ĐẶC ĐIỂM CỦA NYT.VN

1/ Chính sách phòng bệnh chủ động


2/ Xã hội hóa các hoạt động y tế
3/ Củng cố mạng lưới YTCS, đồng thời
hiện đại hóa các hoạt động y tế
4/ Bảo đảm tính công bằng trong khám
chữa bệnh.

14
5/ Các lĩnh vực y tế VN: 15LV
1/Y tế dự phòng & môi trường:
2/Khám chữa bệnh:
3/Điều dưỡng và PHCN:
4/Giám định y khoa,pháp y,pháp y tâm
thần
5/Y dược cổ truyền:

15
Các lĩnh vực y tế: 15LV
6/Dược ( gồm thuốc, thuốc YHCT,
Vắc xin,Sinh phẩm, mỹ phẩm )
7/Vệ sinh ATTP, dinh dưỡng
8/TTB, công trình y tế:
9/Bảo hiểm y tế:
10/Đào tạo- NCKH:

16
Các lĩnh vực y tế: 15LV
11/Dân số- KHHGĐ
12/Sức khỏe sinh sản:
13/HIV/ AIDS
14/Thống kê y tế
15/Báo chí và xuất bản y học

17
6/ Các tổ chức
trực thuộc Bộ y tế:
 Các vụ
 Các cục
 Các viện
 Văn phòng bộ
 Tạp chí khoa học

18
CHÍNH PHỦ
BỘ Y TẾ

Các Vụ, Cục Cty-XN


Các Các
Đại học HC và Dược
Viện BV TW
y dược CMKT phẩm

UBND SYT
T/TP T/TP
19
7/ SỞ Y TẾ:
Cả nước có:
 63 SYT tỉnh/ TP:
- 57 SYT Tænh, vaø
- 6 SYT.TP tröïc thuoäc TW
( Haø Noäi, Haûi Phoøng, Hueá, Ñaø
Naüng, TP. Hoà Chí Minh, Caàn Thô ).
Moãi T/TP: coù caùc BV.ĐA KHOA
vôùi # 350 giöôøng/ BV
20
7.1/ Vị trí, chức năng SYT:

 Là cơ quan CM thuộc UBND


 QL Nhà nước về công tác y tế
 Quản lý chỉ đạo CMNV công tác y tế
trên địa bàn
 Quản lý kinh phí và nhân lực y tế
 Chịu sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp
vụ của Bộ y tế.
21
7.2. NhiỆm vụ
1/ Thực hiện, kiểm tra kế hoạch phát
triển y tế
2/ Đề xuất với UBND T/TP hoặc ban
hành những qui định CM
3/ Thanh- kiểm tra hoạt động YT
4/ Đào tạo- QL CB
5/ Kiểm tra giám sát CSYT tư
6/ Phối hợp BNĐT trong hoạt động
22
7.3/ Các TC trực thuộc SYT:

a/ Các phòng chức năng:


 Phòng kế hoạch tổng hợp
 Phòng nghiệp vụ y
 Phòng quản lý dược
 Phòng Tài chính- Kế toán
 Phòng tổ chức Cán bộ
 Phòng Hành chính- Quản trị
 Thanh tra y tế
23
b/ Các TC.CMKT/SYT:

 Trung tâm y tế dự phòng


 Trung tâm SKSS
 Trung tâm phòng chống bệnh XH
 Trung tâm truyền thông-GDSK
 TT Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm
 Các BV đa khoa, chuyên khoa
 Trường ĐHY-D,Trường THYT.
24
b/ Các TC.CMKT/ SYT (tt):

 Các tổ chức sản xuất, kinh doanh


 Dược, trang thiết bị
 Phòng Giám định y khoa
 Tổ chức Giám định pháp y tỉnh
 Ban bảo vệ SK cán bộ…

25
II/ HỆ THỐNG TỔ CHỨC
Y TẾ TP. HCM

26
HT.TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ - TP.HCM
CHÍNHPHỦ
* BỘ
CÁC BỘ Y TẾ
KHÁC Các đơn vị
trực thuộcBYT
UBND
CÁC CS
YT NGÀNH
T/TP SỞ
Y TẾ Các đơn vị
UBND trực thuộcSYT
Q/H
PYT TTDS- TTYT BVĐK CC. AT
KHHGĐ DP Q/H VSTP

UBND
P/X TYT NVYT
CHỈ ĐẠO TT 
CHỈ ĐẠO CM --- P/X THÔN BẢN
27
UBND
BỘ Y TẾ
TP SỞ Y TẾ TP.HCM

. CSSX
BV. TT TRƯỜNG
ĐA KHOA Y TẾ KD DƯỢC
CHUYÊN KHOA
TTB.YT

TTYT.DP
BV. Q/H PYT
Q/H
TYT
P/X

TP.HCM* NV. SKCĐ* 28


TP. HỒ CHÍ MINH:

* QUẬN / HUYỆN : 24 Q/H:


 ( 19 Quaän + 05 Huyeän )
Phoøng Y teá Q/H
Beänh vieän Q/H*
TTYT Döï phoøng Q/H.

29
TP. HỒ CHÍ MINH:

* PHƯỜNG / Xaõ: 322 P/X


259 Phöôøng + 63 Xaõ

30
TP. HỒ CHÍ MINH 2014:
 DÂN SỐ: 8.088.000
 DIỆN TÍCH: 2095 KM²
 MẬT ĐỘ DÂN SỐ: 3.860 n/Km²
( quận 1: 25.912 n/ Km²
Cận Giờ: 106 n/ Km² )

31
TP. HỒ CHÍ MINH 2014:
2000 2010 2014

Tỉ suất sinh thô 17,3 13,98 12


( %o )
Tỉ suất tử thô 3,9 3,63 3,78
( %o )
TL tăng DS tự 13,4 10,35 8,26
nhiên( % )
32
SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH
VÀ CÁN BỘ Y TẾ
2011 2012.
. 2013 2014

CSYT 449 449 455 455

GIƯỜNG 31.839 31.723 34.171 35.046


BỆNH

CBYT 33.177 34.746 37.855 40.119

33
CƠ SỞ Y TẾ

2011 2012 2013 2014

BỆNH 99 99 105 105


VIỆN
TTYT. 25 25 25 25
DP
TYT 322 322 322 322

34
GIƯỜNG BỆNH
2011 2012 2013 2014

BV 31.088 32.972 33.420 34.295

PK.ĐKKV 55 55 55 55

TTYT.DP
TYT. 432 432 432 432
35
CBYT ( Y )
2011 2012 2013 2014

BS 10.077 10.390 11.203 11.608

YS 1996 2.175 2.019 2.787

YT 18.406 19.347 21.638 22.509


HS 2.698 2.834 2.995 3.215
36
CBYT ( DƯỢC)
2011 2012 2013 2014

DSĐH 452 486 678 795

DS.TC 1.779 2.012 2.064 2.113

DT 482 402 270 248

37
TỔ CHỨC Y TẾ Q/H- TP.HCM
 1/ Phòng y tế Q/H
 3/ Bệnh viện Q/H
 2/ Trung tâm y tế dự phòng Q/H
và TYT phường/ xã

38
1/ PHÒNG Y TẾ
( Biên chế 5 – 7 người )
VỊ TRÍ - CHỨC NĂNG:
- Là cơ quan CM thuộc UBND Q/H
- Tham mưu giúp việc cho UBND Q/H
về QLNN trong công tác y tế
- Chịu sự chỉ đạo, QL về TC, biên chế
và công tác của UBND Q/H
- Chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp
vụ của SYT
39
PHÒNG Y TẾ
NHIỆM VỤ - QUYỀN HẠN:
- Tham mưu cho UBND Q/H chỉ đạo và tổ
chức thực hiện công tác VSPB, VSMT
- Thanh tra các CSYT theo phân cấp
- Phối hợp hoạt động với TT.YTDP Q/H,
BV Q/H, TYT P/X

40
2/ TRUNG TÂM Y TẾ
DỰ PHÒNG

41
TTYT.DP Q/H: Vị trí
- Đơn vị sự nghiệp của UBND Q/H
- Chịu sự chỉ đạo về chuyên môn, kỹ
thuật của SYT, các TT chuyên ngành,
TT thuộc hệ dự phòng TP
- Có tư cách pháp nhân, có trụ sở, con
dấu riêng, và được mở tài khoản

42
Chức năng TTYTDP:
Triển khai thực hiện:
1/ Chuyên môn kỹ thuật về YTDP
2/ Phòng chống HIV/AIDS,
3/ Phòng chống bệnh xã hội
4/ ATVSTP,
5/ CSSKSS
6/ Truyền thông GDSK trên địa bàn.
7/ QL chỉ đạo toàn diện hoạt động YT P/X

43
NV- quyền hạnTTYTDP:

A/ Xây dựng KH triển khai thực hiện


các nhiệm vụ CMKT về YTDP trên
cơ sở kế hoạch của Tỉnh/ TP và tình
hình thực tế trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt.

44
B/ TC thực hiện HĐ:

1/ TC thực hiện hoạt động CMKT theo


phân cấp
2/ Giám sát CM, KT đối với TYT và các
CSYT trên địa bàn.
3/ Tham gia đào tạo, đào tạo lại, tập
huấn, BD.CBYT cấp dưới
4/ NC và tham gia NCKH.
45
TC thực hiện HĐ ( tt )
5/ QL và TC thực hiện các dự án
*CT mục tiêu YTQG và
*Dự án được SYT phân công.
6/ Thực hiện QLCB,tài chính, tài sản
7/ Thực hiện chế độ TK, báo cáo
8/ Thực hiện NV,Q.Hạn khác được giao

46
TTYTDP: Cơ cấu tổ chức
( Biên chế 35 -70 cb )
 Lãnh đạo: BGĐ: GĐ và các PGĐ.
 Các khoa chuyên môn:
1/ YTCC 2/ AT – VSTP
3/ Tham vấn- HTCĐ 4/ KS dịch bệnh
5/ Liên CK Lao -Da liễu- Tâm thần
6/ CSSKSS
7/ Xét nghiệm
8/ Dược 47
TTYTDP: Các phòng:

 3 phòng:
+Phòng Kế hoạch – Tài chính,
+Phòng Tổ chức – Cán bộ,
+Phòng truyền thông – GDSK

48
. TTYT.DP. Q/H

KẾ HOẠCH T.CHỨC TT-


TÀI CHÍNH CÁN BỘ GDSK

KIỂM TV
Y AT SOÁT LAO
DA TÂM CS
HỖ
TẾ VS DỊCH LIỄU THẦN SK TRỢ XN DƯỢC
* *
CC TP* BỆNH * SS CĐ

CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG / XÃ 49


3/ BV QUẬN HUYỆN: Vị trí:

 Đơn vị sự nghiệp y tế thuộc UBND


Q/H
 Chịu sự chỉ đạo về CMNV của SYT
 Chịu sự QL toàn diện của UBND Q/H

50
BV QUẬN HUYỆN:
Chức năng- nhiệm vụ:
1/ Cấp cứu – khám chữa bệnh:
-KCB nội-ngoại trú, giải quyết toàn bộ
bệnh thông thường, sơ CC về ngoại
khoa
- Khám SK và chứng nhận SK
- Giám định SK – Khám giám định pháp
y
51
BV QUẬN HUYỆN:
Chức năng- nhiệm vụ:
2/ Đào tạo CBYT:
- Cơ sở thực hành
- Đào tạo liên tục
- Tập huấn bồi dưỡng CBYT P/X
3/ NCKH:
- SKCĐ
- Y học lâm sàng
52
BV QUẬN HUYỆN:
Chức năng- nhiệm vụ:
4/ ChỈ đạo tuyến:
- Giám sát thực hiện qui chế CM
- Chỉ đạo TYT P/X thực hiện các phác đồ
chẩn đoán- điều trị
- Triển khai hđộng KCB BHYT tại TYT.P/X
5/ Phòng bệnh:
- Phối hợp thực hiện PB-PD
- TT.GDSK cho cộng đồng
53
BV Q/H:
Tổ chức: Các khoa
- Khám bệnh - HSCC
- Nội tổng hợp - Nhi
- Ngoại tổng hợp - Phụ sản
- Liên CK TMH-RHM-Mắt - Xét nghiệm
- Chẩn đoán hình ảnh - Chống NK
- Dược - Dinh dưỡng

54
4/ TYT : Vai trò – Vị trí
( 4-5 biên chế/ # 7000 dân )

 Đơn vị KT y tế đầu tiên tiếp xúc ND


 Thực hiện CSSKBĐ, phát hiện sớm và
PC BỆNH DỊCH.
 Chịu sự chỉ đạo toàn diện của TTYT dự
phòng Q/H.
 Chịu sự chỉ đạo của UBND P/X về KH
và thực hiện h động Yt tại ĐP.
55
D/ NHIỆM VỤ TYT :

1/ Lập kế hoạch hoạt động ưu tiên


2/ Phát hiện và báo cáo bệnh dịch
3/ TTvận động, thực hiện các biện
pháp chuyên môn về CSSKSS
4/ Tổ chức SCBĐ, KCB.
5/ KSK và QLSK trên địa bàn

56
NHIỆM VỤ TYT : (tt)

6/ XD tủ thuốc, HD SD thuốc AT, HL


7/ QL C.SỐ SK và tổng hợp báo cáo
8/ BD CM,KT cho NVYT thôn bản
9/ Tham mưu, báo cáo UBND.P/X và
cấp trên về YT tại địa bàn
10/ Kết hợp BNĐT để đẩy mạnh
công tác YT tại địa bàn.
57
3/ Nội dung QL của TYT:

 QL kế hoạch
 QL nhân lực
 QL thông tin
 QL CSVC, trang thiết bị YT
 Thực hiện qui chế CM
 QL hành nghề y tế TN.
58
NV.SKCĐ: Nhiệm vụ
1/ GDSK
2/ Phổ biến các biện pháp VSPB:
- VS dinh dưỡng
- 3 sạch- 4 diệt
- Sử dụng HX.HVS- nước sạch
3/ CSSKBM-KHHGĐ
- Ghi chép các trường hợp có thai, vận động khám
thai, trợ giúp sinh thường
- Hướng dẫn theo dõi SK trẻ em
- Hướng dẫn phương pháp KHHGĐ, phân phát
BCS, thuốc ngừa thai
4/ sơ cứu, CS bệnh thông thường, bệnh XH
5/ thực hiện các CTSK, báo cáo thai sản, tử vong,
bệnh tật, sử dụng tốt túi thuốc. 59
III/ VĐSK.TP.HCM
 VĐSK ?
- Tỉ lệ mắc, chết cao trong cộng đồng
- Tồn tại của ngành y tế.
VÍ DỤ:
TỈ LỆ MẮC BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
TẠI TP.HCM NĂM 2014 CAO

60
VĐSK.TP.HCM
Ví dụ:
1/ Bệnh lây: Lao phổi, HIV/AIDS, Tay chân
miệng, Sốt xuất huyết…
2/ Bệnh không lây liên quan lối sống:
Thừa cân-béo phì, Cao huyết áp/ Tim
mạch, Tiểu đường, Ung thư ….
3/ Thiếu bệnh viện, giường bệnh, Thiếu
cán bộ y tế….
61
62
 m.levan99@yahoo.com
 0913 1 67 3 13
 Trần võ thanh long
 Mail lớp C : pnty2015c@gmail.com
 01633174368
 Huỳnh Bá Thảo My
 Mail lớp D: tailieuy2015d@gmail.com
 094 231 0358
63

You might also like