You are on page 1of 12

1.

Công thức lượng giác cơ bản

1/ sin   cos   1
2 2

1 
2 / 1  tan  
2
(   k , k ¢ )
cos 
2 2
1
3 /1  cot  
2
(  k  , k  ¢ )
sin 
2

k
4 / tan  .cot   1 (  ,k ¢ )
2
Dựa vào định nghĩa ta có: sin   OK
cos   OH
y
Xét tam giác vuông OMH ta có:
B
M
K 2 2 2
OH  MH  OM

2 2 2
A' H 0 A x  OH  OK  OM
2 2 2
 OH  OK  OM
B' 2 2
 sin   cos   1
2 sin 2 
VT = 1+ tan   1 +
cos 2
cos 2  sin 2  1
 2
= 2
 VP
cos  cos 

cos 2
VT = 1+ cot 2  1 +
sin 2 
2 2 1
cos   sin 
 2
= 2
 VP
sin  sin 
sin  cos 
tan. cot  . =1
cos  sin
(vì sin  0, cos  0)
Ví Dụ 1
3 
Cho sin   với     .Tính cos 
5 2

Ta có: sin
2
  cos   1  cos   1  sin 
2 2 2

9 16 4
 1   cos   
25 25 5
y 
 B 2
do     nên cos   0 II I
2
A'  A
4 O x
Vậy cos   
5 III IV
3
2
Ví Dụ 2
3 3
Cho tan   với    2 .Tính cos, sin .
5 2

Giải
1 1 25 5
Ta có: cos 2
    cos   
1  tan  1 
2 9 34 34
3 25 5
Vì    2 nên cos   0 Vậy cos  
2 34
3 5   3 y 
sin   tan  .cos    B 2
5 34 34 II I
A'  A
O 2 x

III IV
3
2
Cho tan = 2 .Tính giá trị
sin   3cos 
A
cos   2sin 

Giải:
Vì tan = 2  cos   0
Nên chia cả tử và mẫu cho cos
Ta có
tan   3 23 5
A  
1  2 tan  1  2.2 3
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt

a. Cung đối nhau:  và 

cos     cos 
sin      sin 
tan      tan  M

cot   

  cot  -
M’
   1
Ví dụ 4: sin      sin 
 6 6 2
  
cos     cos  2
 4 4 2
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối nhau:  và 
b. Cung bù nhau:  và   

sin       sin  M’ M
-

cos        cos  

tan        tan 
cot        cot 
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối nhau:  và 
b. Cung bù nhau:  và   
c. Cung hơn kém  :  và   

sin        sin 
cos        cos  M
+
tan       tan 
H’ 
H
cot       cot  M’
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối nhau:  và 
b. Cung bù nhau:  và   
c. Cung hơn kém  :  và   

d. Cung phụ nhau:  và  
2
   cos  N
sin    
2  
M
 
cos      sin 


2

2 
 
tan      cot 
2 
 
cot      tan 
2 
Củng cố:

a) Cung đối nhau : và  . b) Cung bù nhau: và    .


cos     cos  sin       sin 
sin      sin  cos       cos
tan      tan  tan        tan 
cot      cot  . cot        cot  .

c) Cung hơn kém : và      . d) Cung phụ nhau : và (   ).
  2
sin        sin  sin      cos 
2 
cos       cos  
cos      sin 
tan       tan  2 
cot       cot   
tan      cot 
2 
 
cos đối, sin bù, phụ chéo, cot      tan  .
hơn kém  tang, côtang. 2 
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1a, 1b,2a, 2b, 3, 4, 5 sách giáo khoa
trang 148

You might also like