Professional Documents
Culture Documents
Chuong VI 2 Gia Tri Luong Giac Cua Mot Cung TIẾT 1
Chuong VI 2 Gia Tri Luong Giac Cua Mot Cung TIẾT 1
sin y0
1
cos x0
y0
tan x0 0 -1 H 1
x0
x0
cot y0 0
y0
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α
y
1. Định nghĩa: B
M
K
Trên đường tròn lượng giác
cho cung AM có sđ AM=α
(còn viết AM=α) A' H 0 x
A
Tung độ y = OK của điểm M gọi
là sin của α và kí hiệu sinα.
sin OK B'
Bài giải:
sin 0 = 0
cos 0 1 O M(1;0)
M(?;?)
VD2 : Cho = .
2
Tính sin ; cos
Bài giải:
sin =1 cos 0
2 2
2. HỆ QUẢ
M
y0
a.Cho cung AM=α
sin α = y?0
cos α = ?x0 x0
Cho k ¢
sin (α + k2π) =
O
y?0
Trục sin
-1
Trục cos
2. HỆ QUẢ
c. Với mọi -1 ≤ m ≤ 1
đều tồn tại α và β sao
cho:
sin α = m và cos β = m m m
α
β
2. HỆ QUẢ
Trục sin
+
+ - - +
+ + - - - +
Trục cos
+ - + -
+ - + - -
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α
2. Hệ quả:
Ví dụ : Cho 0 Xác định dấu
của: 2
- -
sin( ); cos( );
tan( ); cot( )
+ +
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α
α 0
6 4 3 2
sinα 1 2
0 3 1
2 2 2
cosα 2 1
1 3
2 2
0
2
tanα 1
0 3 1 3
Không xác
định
cotα 1
Không xác
định 3 1 3
0
II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG
tan AT
A’ H O x
T
B’ t'
Tanα được biểu diễn bởi độ dài đại số
của vectơ AT trên trục t’At.
Trục t’At được gọi là trục tang
II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG
cot BS A x
A’ O H
B’
cotα được
biểu
diễn bởi độ dài đại số
của vectơ BS trên trục s’Bs.
Trục s’Bs được gọi là trục côtang.