You are on page 1of 65

Điện tử số

Digital Electronics

Chương 1: Hệ thống và thiết bị điện tử số


Sự khởi đầu của thời kỷ nguyên điện tử số

Bardeen, Shockley, and Brattain at The first germanium bipolar


Bell Labs - Brattain and Bardeen transistor. Roughly 50 years later,
invented the bipolar transistor in 1947. electronics account for 10% (4 trillion
dollars) of the world GDP.
Các mốc quan trọng về điện tử

1874 Braun invents the solid-state 1958 Integrated circuit developed by


rectifier. Kilby and Noyce
1906 DeForest invents triode vacuum 1961 First commercial IC from Fairchild
tube.
1907-1927
Semiconductor
First radio circuits developed from 1963 IEEE formed from merger or IRE
diodes and triodes. and AIEE
1925 Lilienfeld field-effect device patent 1968 First commercial IC opamp
filed. 1970 One transistor DRAM cell
1947 Bardeen and Brattain at Bell invented by Dennard at IBM.
Laboratories invent bipolar
transistors.
1971 4004 Intel microprocessor
introduced.
1952 Commercial bipolar transistor
production at Texas Instruments. 1978 First commercial 1-kilobit memory.
1956 Bardeen, Brattain, and Shockley 1974 8080 microprocessor introduced.
receive Nobel prize. 1984 Megabit memory chip introduced.
2000 Alferov, Kilby, and Kromer share
Nobel prize
Sự phát triển của thiết bị điện tử

Vacuum Discrete
Tubes Transistors

SSI and MSI VLSI


Integrated Surface-
Circuits Mount
Circuits
Sự phổ biến vi điện tử
 Mạch tích hợp được phát minh ra vào 1958.
 Sản lượng transistor trên thế giới đã tăng hơn gấp đôi
mỗi năm trong hai mươi năm qua.
 Mỗi năm, nhiều transistor được sản xuất hơn tất cả
các năm trước cộng lại.
 Khoảng 109 transistors đã được sản xuất trong một
năm gần đây
 Khoảng 50 bóng bán dẫn cho mỗi con kiến trên thế
giới.

*Source: Gordon Moore’s Plenary address at the 2003 International Solid


State Circuits Conference.
5 Định luật (phỏng đoán)
 Moore’s Law : Số lượng transistor trên chip tăng gấp đôi hàng
năm -> Quy luật công nghệ
 Rock’s Law : Các chi phí của các công cụ (nhà máy) sản xuất
bán dẫn tăng gấp đôi mỗi bốn năm -> Quy luật về chi phí sản
xuất
 Machrone’s Law: PC bạn muốn mua sẽ luôn là 5000$ -> Quy
luật về giá trị sản phẩm
 Metcalfe’s Law: Giá trị của mạng tăng tương ứng với số lượng
người dùng bình phương -> Quy luật về quy mô
5 Định luật (phỏng đoán)
 Wirth’s Law : Tốc độ tiến hóa của phần cứng không
bằng tốc độ thoái hóa của phần mềm -> Quy luật về sử
dụng.

Further Reading: “5 Commandments”, IEEE Spectrum


December 2003, pp. 31-35.
Moore’s law – Định luật Moore
Thực tế
 Moore predicted that the number of transistors that
can be integrated on a die would grow exponentially
with time.
 Amazingly visionary – million transistor/chip barrier
was crossed in the 1980’s.
 16 M transistors (Ultra Sparc III)
 140 M transistor (HP PA-8500)
 1.7B transistor (Intel Montecito)
Kích thước
transistor
Số lượng
transistors
DEC PDP-11 CPU
HP PA7000 RISC
Motorola 68020
Motorola 68040
Toshiba MIPS
Intel 8088
Intel 80386
80386
Intel 80486
Intel Pentium
Intel Pentium 4 Prescott
Penryn and Nehalem
 Penryn : 45nm Core 2
Architecture : Core 2
Extreme QX9650
 Nehalem : Core i7
Intel CPU Evolution
Device Feature Size
 Feature size
reductions enabled
by process
innovations.
 Smaller features
lead to more
transistors per unit
area and therefore
higher density.
Rapid Increase in Density of
Microelectronics

Memory chip density Microprocessor complexity


versus time. versus time.
IC Design
IC Design Step 1: Register-transfer level

Ngôn ngữ mô tả
phần cứng
Hardware
Description
Language (HDL)
IC design is mostly coding
 Hardware Description Language (Verilog, VHDL)
are widely used in today’s IC design.
 C programs need to obey rules set by OS.
 HDL programs need to obey physical rules in the
real world.
IC Design 2 : Layout
IC Design 3 : Fabrication
IC Design 4 : Chip
IC Design 5 : System
Tín hiệu tương tự và tín hiệu số
 Hầu hết các tín hiệu trong tự nhiên là tín
hiệu tương tự
 Nhưng cách thuận tiện nhất để biểu diễn
và truyền tải tín hiệu điện tử là số hóa tín
hiệu
 Chuyển đổi tín hiệu Tương tự/Số và
Số /Tương tự là cần thiết
Tín hiệu tương tự
Tín hiệu tương tự
Bài tập 1:
-Biên độ của sóng mang là 1 microvolt
-Tần số của song mang là 1MHz
-Biên độ của sóng điều biến là 0.5 microvolt
-Tần số của sóng điều biến là 40kHz
-Các pha ban đầu của sóng mang và sóng điều biến đều là 0
Hãy biểu diễn tín hiệu sóng dưới dạng công thức.

Bài tập 2:
-Biên độ của sóng mang là 1 microvolt
-Tần số của song mang là 1MHz
-Biên độ của sóng điều biến là 0.5 microvolt
-Thành phần 1 chiều của sóng điều biến là: 1 microvolt
-Tần số của sóng điều biến là 40kHz
-Các pha ban đầu của sóng mang và sóng điều biến đều là 0
Hãy biểu diễn tín hiệu sóng dưới dạng công thức.
Loại tín hiệu
 Tín hiệu tương tự nhận các
giá trị liên tục - thường là
dòng điện hoặc điện áp.
 Tín hiệu số xuất hiện ở
mức độ rời rạc. Thông
thường, chúng ta sử dụng
các tín hiệu nhị phân hai
mức.
 Một mức được gọi là lôgic
1 và mức lôgic 0 được gán
cho mức còn lại.
Tín hiệu tương tự và tín hiệu số

 Tín hiệu tương tự liên tục về thời  Sau khi số hóa, tín hiệu tương
gian và điện áp hoặc dòng điện. tự liên tục trở thành một tập
hợp các giá trị rời rạc, thường
được phân tách bằng các
khoảng thời gian cố định.
Câu hỏi: Điều kiện gì của tần số lấy mẫu để có thể khôi phục lại được
tín hiệu ban đầu?

Định lý lấy mẫu Nyquist–Shannon


Một hàm số tín hiệu x(t) không chứa bất kỳ thành phần tần số nào
lớn hơn hoặc bằng một giá trị fm có thể biểu diễn chính xác bằng tập
các giá trị của nó với chu kỳ lấy mẫu T = 1/(2fm).
Chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín
hiệu số (ADC)

 Điện áp đầu vào tương tự vx được chuyển đổi thành số n-bit gần nhất.
 Đối với bộ chuyển đổi bốn bit, đầu vào 0 -> v x tạo ra đầu ra kỹ thuật số
0000 -> 1111.
 Đầu ra là đầu vào gần đúng do độ phân giải hạn chế của đầu ra n-bit.
Lỗi được biểu thị là:

1 2 n
V  v x  (b1 2  b2 2  ... bn 2 )VFS
Chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín
hiệu số (ADC)
Chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín
hiệu số (ADC)

8 bít (0-255) 8 bít (0-255) 8 bít (0-255)


Lỗi chuyển đổi từ tín hiệu tương tự
sang tín hiệu số (ADC)

V  v x  (b1 21  b2 22  ... bn 2n )VFS


Chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu
tương tự (ADC)

 Đối với bộ chuyển đổi D / A n-bit, điện áp đầu ra được


biểu thị bằng: 1 2 n
VO  (b1 2  b2 2  ... bn 2 )VFS
 Sự thay đổi điện áp nhỏ nhất được coi là bit ít quan
trọng nhất.
VLSB  2n VFS

DAC

TI’s 20-bit sigma delta DAC


Câu hỏi:

Ví dụ về khi nào cần chuyển đổi tín hiệu


tương tự sang tín hiệu số?

Ví dụ về khi nào cần chuyển đổi tín hiệu


tư số sang tín hiệu tương tự?
Điện tử số cơ bản-
Cổng logic
Mạch logic

 Một tập hợp các cổng logic riêng lẻ kết nối với
nhau và tạo ra một thiết kế logic được gọi là
Mạch logic
Cổng logic cơ bản
 Các cổng logic cơ bản:
 NOT
 AND
 OR

Chúng ta có thể tạo ra bất kỳ mạch hoặc cổng


logic nào bằng cách kết hợp ba cổng này
Cổng NOT
 Cổng NOT hay còn gọi là cổng đảo
 Nó bao gồm một đầu vào và một đầu ra và đầu
vào chỉ có thể là các số nhị phân; 0 và 1

The truth table for NOT Gate:

A Y=Ā
0 1
1 0

Ký hiệu
Cổng NOT
 Nguyên lý

Ký hiệu
Cổng AND
 Cổng AND có 2 input và 1 output

The truth table for AND Gate:


A B Y=A AND B
0 0 0
1 0 0
0 1 0
1 1 1
Cổng AND
Sơ đồ nguyên lý cổng AND
OR Gate
 Cổng OR là 1 cổng cơ bản khác
 Giống cổng AND nó có 2 input và 1 output

The truth table for OR Gate:


A B Y=A OR B
0 0 0
1 0 1
0 1 1
1 1 1
OR Gate
 Nguyên lý
Cổng NAND
 Cổng NAND còn được hiểu là NOT-AND
 NAND là cổng đảo của công AND

A B Y=A NAND B
0 0 1
1 0 1
0 1 1
1 1 0
Cổng NOR
 NOR được hiểu là NOT-OR
 Cổng NOR là cổng đảo của công OR

A B Y=A NOR B
0 0 1
1 0 0
0 1 0
1 1 0
Câu hỏi:
Vẽ sơ đồ nguyên lý các mạch:
NOAND
NOR
Cổng EX-OR và EX-NOR
 EX-OR cũng có thể được viết là XOR.
 EX-NOR cũng có thể được viết là XNOR.
 Cổng XOR và XNOR có thể có nhiều hơn
2 input và 1 output
Cổng EXOR

A B A XOR B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Cổng EXOR
Cổng XNOR

A B A XNOR B
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1
Câu hỏi:
Hãy biểu diễn các cổng 2 và 3 lối vào
XOR và XNOR sử dụng các cổng NOT,
AND, OR
Tổng kết
1. Thời kỷ nguyên điện tử số
2. 5 Định luật
3. Thiết kế IC
4. Tín hiệu tương tự và tín hiệu số
5. Các cổng logi cơ bản

You might also like