Professional Documents
Culture Documents
nhân: Cháy xảy ra do điện (chạm chập điện, phóng tia lửa điện)
Cháy xảy ra do văng bắn tia lửa hàn cắt thiếu che chắn
Nổ gây cháy: bình khí nén, thùng phi, chai khí nén…
Nguyên lý của sự cháy
Khí nhiệt
Nguồn
Nhiên ôxy
liệu
4 TCVN 3991-2012 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa
11 TCVN 3890:2009 Phương tiện và thiết bị chữa cháy Bố trí, bảo quản , kiểm tra , bảo dưỡng
13 TCVN 5040-1990 Thiết bị phòng cháy và chữa cháy - Kí hiệu hình vẽ dựng trên sơ đồ phòng
cháy Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ AN TOÀN CHÁY
14 TCVN 5303-1990 An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa
15 TCVN 6379-1998 Thiết bị chữa cháy Trụ nước chữa cháy -Yêu cầu kỹ thuật
17 TCXD 218-1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy - Quy định chung
TCVN 9310-4:2012/ISO
18 8421-4:1990 Phòng cháy chữa cháy - từ vựng - Phần 4: thiết bị chữa cháy
19 TCVN 9310-3:2012 Phòng cháy chữa cháy Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy
20 TCVN 9310-8:2012 Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dụng cho phòng cháy chữa cháy, cứu
nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
TCVN 9385:2012/BS Chống sét cho các công trình xây dựng - Tiêu chuẩn thiết kế, kiểm
21 6651:1999 tra và bảo trì hệ thống
TCVN 8097-1:2010/IEC Bộ chống sét - Phần 1: bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi
22 60099-1:1999 tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều
Những yếu tố nguy hiểm và có hại do cháy tác động đến
con người (TCVN 3254:1989):
• Khói
• Nồng độ ôxy (O2) bị
giảm thấp
• Sự đổ vỡ của nhà,
công trình và thiết bị.
• Nổ.
2.Sử dụng các thiết bị điện phù hợp với cấp nguy hiểm về cháy nổ của gian,
phòng, những thiết bị đặt bên ngoài và phù hợp với nhóm, loại hỗn hợp
nguy hiểm cháy nổ.
3.Sử dụng quá trình công nghệ và thiết bị thỏa mãn các yêu cầu an toàn về
tia lửa tĩnh điện. Có biện pháp chống sét, nối đất cho nhà, công trình và
thiết bị.
Để ngăn ngừa sự hình thành nguồn gây cháy trong môi
trường dễ cháy (TCVN 3254:1989):
4. Quy định nhiệt độ lớn nhất cho phép của bề mặt thiết bị, sản phẩm và vật liệu
khi tiếp xúc với môi trường dễ cháy.
5. Quy định năng lượng lớn nhất cho phép của tia lửa điện trong môi trường dễ
cháy. Quy định nhiệt độ lớn nhất cho phép khi đốt nóng các chất, vật liệu và kết
cấu dễ cháy.
6. Sử dụng dụng cụ không phát ra tia lửa điện khi làm việc với các chất dễ cháy.
Để ngăn ngừa sự hình thành nguồn gây cháy trong môi
trường dễ cháy (TCVN 3254:1989):
7.Loại trừ sự tiếp xúc với các chất dẫn lửa và các vật bị nung nóng vượt quá
nhiệt độ quy định trong điều 2.3 với không khí.
8.Loại trừ những khả năng có thể dẫn đến tự cháy do nhiệt, phản ứng hóa
học hoặc các sinh vật từ các chất vật liệu, sản phẩm và kết cấu công trình.
4.2. Mỗi cơ sở phải thiết lập các phương án chữa cháy cụ thể để khi xảy ra cháy, kịp
thời dập tắt được đám cháy và hạn chế đến mức thấp nhất thiệt hại về người và của.
4.4.Quy chế hoạt động của đội phòng cháy và chữa cháy phải căn cứ vào từng điều kiện
cụ thể của đơn vị có sự hướng dẫn của cơ quan phòng cháy chữa cháy Nhà nước.
Những biện pháp tổ chức để bảo đảm an toàn cháy (điều
4. TCVN 3254:1989):
4.5. Tổ chức huấn luyện cho cán bộ, công nhân, nhân viên phục vụ các quy định và
kĩ thuật an toàn phòng cháy chữa cháy.
4.6. Phổ biến các tiêu chuẩn, quy phạm kĩ thuật an toàn cháy và các chỉ dẫn cần
thiết khi làm việc với các chất và vật liệu nguy hiểm cháy.
4.7. Sử dụng các phương tiện thông tin tuyên truyền để phổ cập công tác phòng
cháy và chống cháy.
4.8. Phải định kì tổ chức việc kiểm tra việc thực hiện các quy định về phòng cháy và
chữa cháy.
CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM
Vật liệu, vật tư bừa bãi, không có
bình chữa cháy.
Tác nhân trung gian giúp lan
rộng đám cháy.
Bình nước:
Bình bột: Bình CO2: • Sử dụng đám cháy do vật
• Vòi xịt nhỏ. • Vòi xịt lớn. liệu gỗ, ván.
• Có đồng hồ chỉ báo. • Không có đồng hồ • Không sử dụng chữa cháy
• Kiểm tra bình còn/hết • Kiểm tra bình còn/hết do xăng dầu, hóa chất,
bằng cách nhìn đồng hồ. bằng cân. điện.
Bình Chöõa Baèng Nöôùc
trong.
Đồng hồ hiển thị áp suất
Coteccons Group, HSE DEPT.
Kim chỉ vạch đỏ ( tuột áp Kim chỉ vạch xanh (áp
không còn sử dụng được) bình thường, sử dụng tốt)
SỬ DỤNG BÌNH CHỮA CHÁY NHƯ THẾ NÀO
ngọn lửa.
Coteccons Group, HSE DEPT.
Phương pháp P.A.S.S
Squeeze
Nhấn cò
Không
Không trở
trở vào
vào
Cung
Cung cấp
cấp cho
cho khu
khu vực cháy cho
vực cháy cho
Lắp
Lắp bảng
bảng “Điểm
“Điểm Đội
Đội ứng cứu
ứng cứu Cung
Cung cấp
cấp cho
cho
Trật
Trật tự
tự tiến
tiến về
về đến
đến lúc
lúc được
được chỉ
chỉ
tập
tập trung” phía
trung” phía thông
thông tin
tin về
về Đội
Đội ứng cứu
ứng cứu
Kế
Kế hoạch
hoạch sơ
sơ tán
tán phía lối thoát
phía lối thoát dẫn bởi Sở Cảnh
dẫn bởi Sở Cảnh
ngoài
ngoài nhà
nhà bảo
bảo những
những người
người thông
thông tin
tin về
về lý
lý do
do
hiểm
hiểm gần
gần nhất.
nhất. Sát,
Sát, Phòng
Phòng Chữa
Chữa
vệ.
vệ. còn
còn trong
trong đám
đám sơ
sơ tán.
tán. Cháy,
Cháy, hoặc
hoặc
cháy.
cháy. Phòng
Phòng An
An Toàn.
Toàn.
E
A lert (Báo cháy)–
xtinguish/Evacuat
Kêu to “Cháy”, C ontain (ngăn
R escue (Cứu nạn) e (Dập lửa/Sơ
nhấn chuông báo cháy)– Đóng các
– cứu nạn nhân bị tán)– Dập tắt đám
cháy, gọi đến số cửa chính và cửa
nguy hiểm cháy nhỏ, sơ tán
điện thoại khẩn sổ.
nạn nhân, nếu
cấp.
thích hợp.
Nếu
Nếu dùng
dùng nước,
nước, Đừng
Đừng cố
cố chữa
chữa cháy
cháy
phải
phải chắc
chắc chắn
chắn đã
đã khi
khi không biết
không biết cái
cái
cúp Đừng
Đừng cốcố chữa
chữa cháy
cháy Bình
Bình chữa
chữa cháy
cháy chỉ
chỉ
cúp điện.
điện. gì
gì đang
đang cháy.
cháy. Sơ
Sơ tán
tán người,
người, đóng
đóng
khi
khi đám cháy đã lan
đám cháy đã lan dùng chữa những
dùng chữa những
•• Xăng
Xăng dầu:
dầu: làm
làm đám
đám cháy
cháy •• Không
Không biết
biết loại
loại nào
nào để
để kín
kín cửa khu
cửa khu vực
vực
lan
lan rộng. chữa
chữa cháy.
nhanh
nhanh ra
ra khỏi
khỏi điểm
điểm đám
đám cháy
cháy nhỏ,
nhỏ, mới
mới
rộng. cháy. trước
trước khi
khi sơ
sơ tán.
tán.
•• Thiết
Thiết bị
bị điện.
điện. •• Ngay
Ngay cả
cả khi
khi có
có bình
bình chữa
chữa xuất
xuất phát.
phát. bắt đầu.
bắt đầu.
cháy
cháy đa năng, đám cháy
đa năng, đám cháy có
có
thể
thể sẽ
sẽ làm
làm nổ
nổ hay
hay tạo
tạo ra
ra khí
khí
độc.
độc.
KHI CÓ HỎA HOẠN
Đừng
Đừng cốcố chữa
chữa cháy
cháy Đừng
Đừng cốcố chữa
chữa cháy
cháy
khi
khi không có đủ dụng
không có đủ dụng khi
khi có khói hay khí
có khói hay khí Luôn
Luôn luôn
luôn biết/
biết/ giữ
giữ
cụ,
cụ, thiết
thiết bị
bị thích
thích hợp.
hợp. độc
độc Đừng
Đừng cố
cố chữa
chữa cháy
cháy lối thoát hay phương
lối thoát hay phương
•• Thiết •• Khi khi
khi bản
bản năng
năng bạn
bạn bảo
bảo tiện
tiện thoát
thoát thân
thân trước
trước
Thiết bị/
bị/ dụng
dụng cụ
cụ phù
phù hợp
hợp Khi đám
đám cháy
cháy tạo
tạo ra
ra lượng
lượng
cho việc chữa cháy?
cho việc chữa cháy? lớn
lớn khói, hít phải khói
khói, hít phải khói này
này đừng làm.
đừng làm. khi
khi quyết định chữa
quyết định chữa
•• Đủ
Đủ để
để chữa
chữa cháy
cháy khi
khi chữa
chữa cháy
cháy rất
rất nguy
nguy hiểm
hiểm cháy.
cháy.
•• Khói,
Khói, khí
khí từ
từ hóa
hóa chất
chất cháy
cháy có
có
thể
thể rất
rất độc,
độc, gây
gây chết
chết người
người
với
với lượng
lượng nhỏ.
nhỏ.
Khi KHÔNG kiểm soát được đám cháy!
2 TCVN 6007-1995 Nồi hơi - Yêu cầu về kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử
3 TCVN 6008-1995 Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
4 TCVN 6154-1996 Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
5 TCVN 6155-1996 Bình áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sửa dụng, sửa chữa
6 TCVN 6156-1996 Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử
7 TCVN 6290 - 1997 Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
8 TCVN 6291 - 1997 Chai chứa khí - Chai chứa khí đựng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa
9 TCVN 6293 - 1997 Chai chứa khí - Chai chứa khí đựng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa
10 TCVN 6296 - 2007 Chai chứa khí - Dấu hiệu phòng ngừa
11 TCVN 6396-1998 Thang máy thủy lực - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
TCVN các thiết bị cháy nổ
12 TCXDVN 296: 2004 Giàn giáo các yêu cầu về an toàn
13 TCVN 8366:2010 Bình chịu áp lực - yêu cầu về thiết kế và chế tạo
16 TCVN 4586-1997 Vật liệu nổ công nghiệp - Yêu cầu an toàn về bảo quản vận chuyển và sử dụng
17 TCVN 5331 - 91 Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí
18 TCVN 5332 - 91 Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính
Hóa chất nguy hiểm - Qui phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản, vận chuyển (Soát
19 TCVN 5507:2002
xét lần 2)
20 TCVN 6174 – 1997 Vật liệu nổ công nghiệp yêu cầu an toàn về sản xuất - Thử nổ và nghiệm thu (Soát xét lần 2)
21 TCVN 6223 : 2011 Cửa hàng khí đốt hóa lỏng - Yêu cầu chung về an toàn
22 TCXD 177-1993 Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền. - Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn
SỬ DỤNG THÙNG PHUY
LƯU Ý KHI MỞ NẮP
Cờ lê mở nắp thùng
THANK YOU !
Coteccons Group, HSE DEPT.