Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
KHÍ NÉN
13:02 2
KHÍ NÉN
Kỹ năng:
Đọc hiểu được nhiều ký hiệu thiết bị khí nén thủy
lực, phân tích nguyên lý hoạt động của những hệ
thống điều khiển dùng khí nén và điện khí nén;
Thực hiện thiết kế mạch điều khiển hệ thống có sử
dụng thiết bị khí nén thủy lực trong công nghiệp.
Thái độ:
Tích cực tham gia tìm hiểu các hệ thống khí nén
dùng bộ điều khiển lập trình.
13:02 3
KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.1 Phân loại
2.2.1 Tỉ số nén ε
Là tỉ số giữa áp suất tuyệt đối của nguồn khí ra và áp suất tuyệt đối của nguồn khí vào
trong máy nén.
ε=
2.2.2 Lưu lượng Q
Là lượng không khí nén do máy nén cung cấp trong một đơn vị thời gian .
Q = v.A = V/t
Q: lưu lượng () V: thể tích bình chứa ()
v: vân tốc dịch khí () t: thời gian làm đầy (h).
A: diện tích tiết diện ()
Máy nén làm việc theo nguyên lí thay đổi thể tích.
Máy nén làm việc theo nguyên lí thay đổi thể tích. Thể tích khoảng trống giữa các răng
sẽ thay đổi khi trục vis quay 1 vòng. Hiệu suất về lưu lượng phụ thuộc vào số vòng quay.
Máy nén làm việc không theo nguyên lí thay đổi thể tích, mà có thể gọi là sự nén từ
dòng phía sau.
Trong quá trình quay không tiếp xúc với nhau, như vậy khả năng hút phụ thuộc vào khe
hở giữa phần quay và thân máy.
Khí ra
Khí vào
Hoạt động theo nguyên lí của kiểu piston, piston được thay thế bằng màng đàn hồi.