You are on page 1of 23

HỌC PHẦN

KHÍ NÉN

CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN


KHÍ NÉN

Mô tả vắn tắt nội dung Học phần


Học phần Khí nén – Thủy lực cung cấp cho sinh
viên kiến thức cơ bản về hệ thống khí nén - thủy lực,
sinh viên đọc được các ký hiệu và hiểu ý nghĩa
nguyên lý hoạt động từng linh kiện khí nén - thủy lực,
nguyên lý vận hành các thiết bị khí nén, thiết kế được
mạch khí nén điều khiển hệ thống có từ 2 đến 4 cơ
cấu chấp hành.
Kiến thức:
Hiểu hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý, nắm vững các
kiến thức cơ sở của hệ thống khí nén thủy lực.

13:02 2
KHÍ NÉN

Kỹ năng:
Đọc hiểu được nhiều ký hiệu thiết bị khí nén thủy
lực, phân tích nguyên lý hoạt động của những hệ
thống điều khiển dùng khí nén và điện khí nén;
Thực hiện thiết kế mạch điều khiển hệ thống có sử
dụng thiết bị khí nén thủy lực trong công nghiệp.
Thái độ:
Tích cực tham gia tìm hiểu các hệ thống khí nén
dùng bộ điều khiển lập trình.

13:02 3
KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.1 Phân loại

- Theo nguyên lí làm viêc:


 Máy nén thể tích: Trong máy này, áp suất khí tăng cao lên do thể tích bị nén cưỡng bức
bằng cách giảm thể tích trong buồn nén, loại này có máy nén piston, máy nén cánh gạt,
máy nén trục vis…

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 4


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.1 Phân loại
- Theo nguyên lí làm viêc:
 Máy nén động học: Trong máy này, không khí được dẫn vào buồng chứa, ở đó áp suất
khí được tạo ra nhờ động năng của bánh dẫn, loại này có máy nén ly tâm, máy nén
hướng trục

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 5


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.1 Phân loại
 Theo áp suất: áp suất rất cao (>=300bar), áp suất cao (>=15bar), áp suất thấp
(<=15bar).
 Theo lưu lượng: Lớn, vừa, nhỏ.
 Theo số cấp nén: Máy nén một cấp, máy nén nhiều cấp.
 Theo sự làm lạnh: Có làm lạnh hay không làm lạnh trong quá trính nén.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 6


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.2 các thông số cơ bản của máy nén

 2.2.1 Tỉ số nén ε
Là tỉ số giữa áp suất tuyệt đối của nguồn khí ra và áp suất tuyệt đối của nguồn khí vào
trong máy nén.
ε=
2.2.2 Lưu lượng Q
Là lượng không khí nén do máy nén cung cấp trong một đơn vị thời gian .
Q = v.A = V/t
Q: lưu lượng () V: thể tích bình chứa ()
v: vân tốc dịch khí () t: thời gian làm đầy (h).
A: diện tích tiết diện ()

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 7


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.2 các thông số cơ bản của máy nén

 2.2.3 Công suất P


Là công suất tiêu hao để nén và truyền không khí trong một đơn vị thời gian.
P = Q(
P: Công suất (W)
Q: lưu lượng ở áp suất làm việc của máy khí nén ()
: áp suất tuyệt đối của khí nén ở đầu ra (N/).
: áp suất tuyệt đối của khí nén ở đầu vào (N/).
Ngoài ra còn có các thông số như hiệu suất máy nén, nhiệt độ…

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 8


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.1 Máy khí nén kiểu Piston

Máy nén làm việc theo nguyên lí thay đổi thể tích.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 9


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.1 Máy khí nén kiểu Piston


- Ưu điểm:
 Đơn giản, dễ chế tao, rẻ.
 Cứng, vững.
 Hiệu suất cao.
 Bảo quản đơn giản.
- Nhược điểm:
 Tạo ra tiếng ồn.
 Gây ra các hiện tượng dao động đáng kể.
 Tạo ra khí nén dao động theo xung, không đều và thường bị nhiễm dầu.
- Lưu lượng: Q = A.h.n

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 10


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.2 Máy khí nén kiểu cánh gạt


Máy nén làm việc theo nguyên lí thay đổi thể tích.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 11


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.2 Máy khí nén kiểu cánh gạt


- Ưu điểm:
 Lưu lượng cung cấp đều.
 Ít dao động, chạy êm hơn máy khí nén kiểu Piston.
 Không cồng kềnh.
- Nhược điểm:
 Chế tạo phức tạp.
 Gây nhiều tiếng ồn.
 Lưu lượng không lớn.
 Khí nén thông thường bị nhiễm dầu.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 12


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.3 Máy khí nén kiểu trục vis

Máy nén làm việc theo nguyên lí thay đổi thể tích. Thể tích khoảng trống giữa các răng
sẽ thay đổi khi trục vis quay 1 vòng. Hiệu suất về lưu lượng phụ thuộc vào số vòng quay.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 13


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.3 Máy khí nén kiểu trục vis


- Ưu điểm:
 Không khí sạch và lưu lượng cung cấp đều.
 Rất tin cậy, tuổi thọ cao.
 Nhỏ gọn.
 Không sinh ra dao động.
- Nhược điểm:
 Tỉ số nén bị hạn chế bởi tầng.
 Chế tạo phức tạp, giá thành cao.
 Tạo ra tiếng ồn lớn.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 14


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.4 Máy khí nén kiểu Root

Máy nén làm việc không theo nguyên lí thay đổi thể tích, mà có thể gọi là sự nén từ
dòng phía sau.
Trong quá trình quay không tiếp xúc với nhau, như vậy khả năng hút phụ thuộc vào khe
hở giữa phần quay và thân máy.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 15


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.4 Máy khí nén kiểu Root


- Ưu điểm:
 Không sinh ra dao động, lưu lượng cung cấp đều.
 Không khí sạch không bị nhiễm dầu.
- Nhược điểm:
 Chế tạo phức tạp.
 Tạo ra tiếng ồn lớn do khí bị nén từ dòng phía sau.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 16


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.5 Máy khí nén kiểu tuabin


Là máy nén khí dòng liên tục, đặc biệt có lưu lượng lớn, tốc độ chảy của khí rất lớn, có
thể tăng tốc bằng cách tăng số lượng cánh tuabin.

Khí ra
Khí vào

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 17


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.5 Máy khí nén kiểu tuabin


- Ưu điểm:
 Khí nén có chất lượng tốt, sạch.
 Tuổi thọ cao, ít bảo trì.
 Hiệu suất rất cao
- Nhược điểm:
 Kết cấu chế tạo phức tạp.
 Làm việc ở tốc độ cao nên dễ mài mòn.
 Khó điều chỉnh.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 18


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.6 Máy khí nén kiểu màng

Hoạt động theo nguyên lí của kiểu piston, piston được thay thế bằng màng đàn hồi.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 19


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.3 Đặc tích của máy khí nén

2.3.6 Máy khí nén kiểu màng


- Ưu điểm:
 Khí nén có chất lượng tốt, sạch vì không tiếp xúc với dầu.
 Thích nghi môi trường ẩm, bụi bẩn, độc hại, cháy nổ.
 Làm việc êm nhưng lưu lượng nhỏ.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 20


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.4 Yêu cầu về động cơ và tự động điều khiển máy khí nén

2.4.1 Yêu cầu về động cơ


Máy nén không đòi hỏi về thay đổi tốc độ nhanh, trừ trường hợp đặc biệt, nhưng lại
đòi hỏi momen lớn, do vậy ta sử dụng động cơ AC 3 pha hay động cơ AC 1 pha. Nếu lưới
điện ổn định có thể dùng động cơ rotor lòng sóc không đồng bộ. Nếu lưới điện không ổn
định có thể dùng động cơ dây quấn.

13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 21


KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.4 Yêu cầu về động cơ và tự động điều khiển máy khí nén

2.4.1 Tư động điều khiển máy khí nén


Để đảm bảo cung cấp khí nén cho các thiết bị, máy khí nén thõa mãn hai điều kiện
chính.
- Đảm bảo lưu lương tiêu thụ
- Đảm bảo áp suất khí theo yêu cầu, dao động 8 – 10% áp suất yêu cầu

Biểu đồ hoạt động của máy khí nén


13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 22
KHÍ NÉN
KHÍ– NÉN
THỦY LỰC
2.4.1 Tư động điều khiển máy khí nén

Sơ đồ mạch động lực và mạch điều khiển


13:02 CHƯƠNG II: MÁY KHÍ NÉN 23

You might also like