Professional Documents
Culture Documents
Req
CÔNG THỨC
k
R eq R i R 1 R 2 . . . R k
i 1
ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠCH NỐI TIẾP
KCL ở nút a:
is = i1 + i2 + i3 + i4
Định luật Ohm:
i1R1 = i2R2 = i3R3 = i4R4 = vs
i1 = vs / R1; i2 = vs / R2; i3 = vs / R3 ; i4 = vs / R4
ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG
is = i1 + i2 + i3 + i4
i1 = vs / R1; i2 = vs / R2; i3 = vs / R3 ; i4 = vs / R4
1/R
CÔNG THỨC
1 1 1 1
...
R eq R 1 R 2 Rk
ĐẶC ĐIỂM MẠCH MẮC SONG SONG
4Ω x 3Ω
is
+ i1 18Ω i2 6Ω
120V
-
y
VÍ DỤ 3.1
4Ω x 3Ω
Tìm is, i1 & i2
is
+ i1 18Ω i2 6Ω
120V
-
y
is = 120/(4+(18//(3+6)) = 120/10 = 12(A)
vxy =6is = 72 (V)
i1 = 72:18 = 4(A); i2 = 72/9 = 8(A)
BÀI TẬP 3.1
a. Tìm v
b. Tìm công suất hấp thụ bởi điện trở 10 Ohm
MẠCH CHIA ÁP (KHÔNG TẢI)
Áp dụng KVL, ta được:
vs
i
R1 R 2
R1
v1 iR 1 v s
R1 R 2 v1 và v2 là các phân áp của vs
R2 v1 và v2 luôn nhỏ hơn vs
v 2 iR 2 v s
R1 R 2
MẠCH CHIA ÁP (CÓ TẢI)
Ta tính được:
vs
R eq
v0 vs
R 1 R eq
R 2R L
R eq
R2 RL
R 2R L
v0 vs
R 1R L R 1R 2 R 2 R L
R2
v 0 vs
R 1[1 (R 2 / R L )] R 2
VÍ DỤ 3.2
110
v 0 max 100 83.02(V)
22.5 110
90
v 0 min 100 76.60(V)
27.5 90
MẠCH CHIA DÒNG
v R2
i1 is
R 1R 2 R1 R1 R 2
v i s R eq is
R1 R 2 v R1
i2 is
R2 R1 R 2
VÍ DỤ 3.3
Tìm công suất hấp thụ bởi điện trở 6Ω
i1
CHIA ÁP VÀ CHIA DÒNG
v v Rj
i v j iR j v
R 1 R 2 ... R n R eq R eq
Phương trình chia áp
PHƯƠNG TRÌNH CHIA DÒNG
Làm thế nào để tìm ij theo i ?
i
v iR eq v R eq
1
1
...
1 ij i
R1 R 2 Rn Rj Rj
v 24 x 2 48(V) 30
v0 ( 48) 18(V )
40 10 30
BÀI TẬP 3.4
• Tìm v0, i1 và công suất hấp thụ bởi điện trở 50Ω
i1
ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
• Một Ampe kế có giới hạn dải đo 1mA tại điện áp 50mV. Tuy nhiên, ta cần đo
các dòng trong khoảng 100mA. Thực hiện mở rộng dải đo cho Ampe kế như
thế nào?
iP
VÍ DỤ 3.5 RP
i
Nguồn DC
Bộ chỉ thị: một hệ thống máy đo d’Arsoval – điện kế
R1, R2, R3: điện trở biết giá trị (R3: biến trở)
Rx: điện trở chưa biết giá trị cần đo
SỬ DỤNG ĐỂ ĐO TRỞ KHÁNG
Hiệu chỉnh R3 đến khi
ig = 0
v ab 0 i 3R 3 i x R x
i3 i1
Rx R3 R3 R2
ix i2 Rx R3
R1
i1R 1 i 2 R 2
BÀI TẬP 3.7
R2 1000
A, R x R3 150 1500()
R1 100
B, khi cầu cân bằng, ta tinh được dòng qua R1, R2
5
i1 0.02(A) Công suất hấp thụ của mỗi điện trở:
100 150
5 • .04, .06
i2 0.002(A)
1000 1500 • .004, .006
CHUYỂN ĐỔI Δ SANG Y
• Mạch Delta (Pi) : một mạch với 3 điện trở kết nối theo hình Δ (hình π)
• Mạch Wye (Tee) : một mạch với 3 điện trở kết nối theo hình Y (hình T)
• Mạch Δ có thể được chuyển đổi tương đương thành mạch Y
• Chuyển đổi Δ-sang-Y rất hữu ích trong phân tích mạch
CẤU TRÚC Δ
R c (R a R b ) R bR c
R ab R1 R 2 R1
Ra Rb Rc Ra Rb Rc
R a (R b R c ) R cR a
R bc R2 R3 R2
Ra Rb Rc Ra Rb Rc
R b (R c R a ) RaRb
R ca R1 R 3 R3
Ra Rb Rc Ra Rb Rc
CHUYỂN ĐỔI Y-SANG- Δ
R 1R 2 R 2 R 3 R 3 R 1
Ra
R1
R 1R 2 R 2 R 3 R 3 R 1
Rb
R2
R 1R 2 R 2 R 3 R 3 R 1
Rc
R3
VÍ DỤ ÁP DỤNG CHUYỂN ĐỔI Δ-SANG-Y
R2 R3
40Ω 37.5Ω
100 x125
R1 50
250 40Ω 37.5Ω
100 x 25
R2 10
250
125x 25
R3 12.5
250
5Ω
50Ω
i 40 / 80 0.5(A)
P 80(0.5) 2 20( W ) 40Ω 37.5Ω
BÀI TẬP 3.8
+ +
2A 2A
R1 R2
v 5 105Ω v
Ω
R3
- -
20Ω +
2A
+
2A v Req
R1 R2
v
-
R3
-
• Mạch chia áp
KẾT LUẬN
• Chia
điện áp: công cụ phân tích mạch được sử dụng để tìm điện áp trên một điện
trở từ một chuỗi các điện trở nối tiếp
• : điện áp trên điện trở : điện áp trên chuỗi điện trở nối tiếp có điện trở tương
đương .
KẾT LUẬN
• Chia dòng điện:công cụ phân tích mạch được sử dụng để tìm dòng điện qua
một điện trở từ một chuỗi các điện trở song song
• : dòng qua điện trở : dòng qua chuỗi điện trở song song có điện trở tương
đương .
KẾT LUẬN
• Volt kế
• Ampe kế
• Cầu Wheatston
• Chuyển đổi -