2 Wish ▹ Hiện tại Qúa khứ đơn ▹ Quá khứ quá khứ hoàn thành 3
▹ Tương lai Could/ Would + V1
1. Wishes about the present Cấu trúc của wish ở thì hiện tại. “ Cấu trúc WISH ở hiện tại được dùng để thể hiện mong muốn, nguyện vọng nào đó hiện đang không có thật, thường là bày tỏ sự tiếc nuối khi đã không thực hiện một điều gì đó, hoặc thể hiện 1 mong ước viển vông, hoàn toàn không thể xảy ra. 5 Wishes about the present (+) S wish(es) + S + V(past) + (-) S wish(es) + S + O didn’t + V + O I wish you were here. I wish it didn’t rain 6
My sister wishes she was a today
boy Lưu ý: sử dụng WERE cho tất cả các ngôi. 2. Wishes about the future 7
Cấu trúc WISH ở thì tương lai thể
hiện mong muốn ai đó, sự việc gì đó trong tương lai sẽ xảy ra theo mong muốn của chúng ta. Wishes about the future ▹ (+) S+ wish(es) + S + would/could + V1 Example: I wish we could travel to Japan in 8 the next summer. ▹ (-) S + wish(es) + S + wouldn’t/couldn’t + V1 3. Wishes about the past Những mong muốn, nguyện vọng khi nghĩ về một chuyện trong quá khứ, và mong muốn hành động hoặc mọi chuyện đã xảy ra theo hướng khác. Wishes about the past ▹ (+) S + wish(es) + S + had + VPII/ed + O Ex: I wish that I had taken your advice. ▹ (-) S + wish(es) + S had not + VPII/ed + O Sử dụng wish để đưa ra một 11
lời chúc mừng,
mong ước. “ ▹ S + wish(s/es) + N Ex: We wish you a Merry Christmas. I wish you all the best. “ ▹ Khi mong muốn làm gì đó mang ý nghĩa trang trọng ▹ S + wish + to V Ex: I wish to meet your director.